Có 2 kết quả:
lí ㄌㄧˊ • máo ㄇㄠˊ
Âm Pinyin: lí ㄌㄧˊ, máo ㄇㄠˊ
Tổng nét: 15
Bộ: níu 牛 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸𠩺牛
Nét bút: 一一丨ノ丶ノ一ノ丶一ノノ一一丨
Thương Hiệt: JKMHQ (十大一竹手)
Unicode: U+729B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: níu 牛 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸𠩺牛
Nét bút: 一一丨ノ丶ノ一ノ丶一ノノ一一丨
Thương Hiệt: JKMHQ (十大一竹手)
Unicode: U+729B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: li, ly, mao
Âm Nôm: li
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ミョウ (myō), モウ (mō), リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): からうし (karaushi), や.く (ya.ku)
Âm Quảng Đông: lei4
Âm Nôm: li
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ミョウ (myō), モウ (mō), リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): からうし (karaushi), や.く (ya.ku)
Âm Quảng Đông: lei4
Tự hình 1
Dị thể 6
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Cẩm thụ hành - 錦樹行 (Đỗ Phủ)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Thướng Minh đế thi kỳ 2 - 上明帝詩其二 (Bùi Bá Kỳ)
• Cẩm thụ hành - 錦樹行 (Đỗ Phủ)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Thướng Minh đế thi kỳ 2 - 上明帝詩其二 (Bùi Bá Kỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. (xem: mao ngưu 犛牛,牦牛)
2. đuôi ngựa
3. lông dài
2. đuôi ngựa
3. lông dài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Mao ngưu” 犛牛 một loài bò vùng cao nguyên, giống hoang dã lông đen, giống chăn nuôi lông trắng, đuôi rất dài (ngày xưa dùng làm ngù cờ), sức mạnh dùng làm việc nặng. § Còn có tên là “li ngưu” 氂牛. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thâm trước ư ngũ dục, Như mao ngưu ái vĩ” 深著於五欲, 如犛牛愛尾 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Vướng mắc chìm sâu trong năm dục lạc, Như con mao ngưu say mê cái đuôi của mình.
Từ điển Thiều Chửu
① Mao ngưu 犛牛 một loài trâu đuôi rất dài, ngày xưa dùng làm ngù cờ. Cũng đọc là chữ li.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Bò i-ắc, bò rừng (Tây Tạng). Như 牦.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Mao 牦.
Từ điển Trung-Anh
(1) black ox
(2) yak
(2) yak
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Mao ngưu” 犛牛 một loài bò vùng cao nguyên, giống hoang dã lông đen, giống chăn nuôi lông trắng, đuôi rất dài (ngày xưa dùng làm ngù cờ), sức mạnh dùng làm việc nặng. § Còn có tên là “li ngưu” 氂牛. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thâm trước ư ngũ dục, Như mao ngưu ái vĩ” 深著於五欲, 如犛牛愛尾 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Vướng mắc chìm sâu trong năm dục lạc, Như con mao ngưu say mê cái đuôi của mình.
Từ điển Thiều Chửu
① Mao ngưu 犛牛 một loài trâu đuôi rất dài, ngày xưa dùng làm ngù cờ. Cũng đọc là chữ li.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Bò i-ắc, bò rừng (Tây Tạng). Như 牦.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Mao 牦.