Có 1 kết quả:
dú ㄉㄨˊ
Tổng nét: 19
Bộ: níu 牛 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰牜賣
Nét bút: ノ一丨一一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: HQGWC (竹手土田金)
Unicode: U+72A2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: độc
Âm Nôm: độc
Âm Nhật (onyomi): トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): こうし (kōshi)
Âm Hàn: 독
Âm Quảng Đông: duk6
Âm Nôm: độc
Âm Nhật (onyomi): トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): こうし (kōshi)
Âm Hàn: 독
Âm Quảng Đông: duk6
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách ưu tập hành - 百憂集行 (Đỗ Phủ)
• Bình Lăng đông - 平陵東 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Điền gia - 田家 (Mai Nghiêu Thần)
• Mục đồng từ - 牧童詞 (Trương Tịch)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Thương tâm thi kỳ 2 - 傷心詩其二 (Tiền Trừng Chi)
• Trúc chi từ kỳ 06 - 竹枝詞其六 (Vương Quang Duẫn)
• Tuỳ đê - 隋堤 (Ngô Dung)
• Tự khiển thi kỳ 1 - 自遣詩其一 (Lục Quy Mông)
• Vịnh lạp - 詠笠 (Kim Sat Kat)
• Bình Lăng đông - 平陵東 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Điền gia - 田家 (Mai Nghiêu Thần)
• Mục đồng từ - 牧童詞 (Trương Tịch)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Thương tâm thi kỳ 2 - 傷心詩其二 (Tiền Trừng Chi)
• Trúc chi từ kỳ 06 - 竹枝詞其六 (Vương Quang Duẫn)
• Tuỳ đê - 隋堤 (Ngô Dung)
• Tự khiển thi kỳ 1 - 自遣詩其一 (Lục Quy Mông)
• Vịnh lạp - 詠笠 (Kim Sat Kat)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con nghé, con trâu non
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con bê, con nghé. ◎Như: “sơ sinh chi độc bất úy hổ” 初生之犢不畏虎 bê con không sợ hổ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Lão ngưu để độc” 老牛舐犢 (Dương Bưu truyện 楊彪傳) Bò già liếm con (nghĩa bóng: người ta thương yêu con mình).
2. (Danh) Phiếm chỉ bò. ◎Như: “độc xa” 犢車 xe bò.
3. (Danh) Họ “Độc”.
2. (Danh) Phiếm chỉ bò. ◎Như: “độc xa” 犢車 xe bò.
3. (Danh) Họ “Độc”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con bê, con nghé: 初生牛犢不怕虎 Bê con không sợ hổ; 老牛舐犢 Trâu già liếm trâu con, (Ngb) người ta thương yêu con mình.
Từ điển Trung-Anh
(1) calf
(2) sacrificial victim
(2) sacrificial victim
Từ ghép 13