Có 2 kết quả:

suō ㄙㄨㄛㄒㄧ
Âm Pinyin: suō ㄙㄨㄛ, ㄒㄧ
Tổng nét: 20
Bộ: níu 牛 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨一丶ノ一一丨一ノ一丨ノ丶一フフノ丶
Thương Hiệt: HQTGS (竹手廿土尸)
Unicode: U+72A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hi, hy
Âm Nôm: hi
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): いけにえ (ikenie)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: hei1

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa, con muông (“sinh súc” 牲畜) thuần sắc dùng để cúng tế gọi là “hi” 犧. § Vua Thang cầu mưa, tự phục trước miếu thay làm con muông để lễ, vì thế người ta gọi những người bỏ cả đời mình để đạt được một sự gì là “hi sinh” 犧牲.

ㄒㄧ

phồn thể

Từ điển phổ thông

con vật tế thần

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa, con muông (“sinh súc” 牲畜) thuần sắc dùng để cúng tế gọi là “hi” 犧. § Vua Thang cầu mưa, tự phục trước miếu thay làm con muông để lễ, vì thế người ta gọi những người bỏ cả đời mình để đạt được một sự gì là “hi sinh” 犧牲.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Súc vật để tế (thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

sacrifice

Từ ghép 6