Có 1 kết quả:

fàn ㄈㄢˋ
Âm Pinyin: fàn ㄈㄢˋ
Tổng nét: 5
Bộ: quǎn 犬 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフノフフ
Thương Hiệt: KHSU (大竹尸山)
Unicode: U+72AF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phạm
Âm Nôm: phạm
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ボン (bon)
Âm Nhật (kunyomi): おか.す (oka.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: faan6

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

fàn ㄈㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. xâm phạm, phạm phải, mắc phải
2. phạm nhân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xâm lấn, đụng chạm. ◎Như: “can phạm” 干犯 đụng chạm, “mạo phạm” 冒犯 xâm phạm, “nhân bất phạm ngã, ngã bất phạm nhân” 人不犯我, 我不犯人 người không đụng đến ta, thì ta cũng không đụng đến người.
2. (Động) Làm trái. ◎Như: “phạm pháp” 犯法 làm trái phép, “phạm quy” 犯規 làm sái điều lệ.
3. (Động) Sinh ra, mắc, nổi lên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ môn thắc bất lưu thần, Nhị da phạm liễu bệnh dã bất lai hồi ngã” 你們忒不留神, 二爺犯了病也不來回我 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Chúng mày thật là không để ý gì cả, cậu Hai mắc bệnh cũng không sang trình ta biết.
4. (Động) Xông pha, bất chấp, liều. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tri ngã phạm hàn lai” 知我犯寒來 (Kì đình 岐亭) Biết ta không quản giá lạnh mà đến.
5. (Danh) Kẻ có tội. ◎Như: “chủ phạm” 主犯 tội nhân chính, “tòng phạm” 從犯 kẻ mắc tội đồng lõa, “tội phạm” 罪犯 tội nhân.
6. (Động) Rơi vào, lọt vào. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Phạm đáo tha thủ lí, dã thị nhất cá tử” 犯到他手裡, 也是一個死 (Đệ ngũ hồi) Rơi vào trong tay hắn, là chỉ có đường chết.
7. (Danh) Tên khúc hát.
8. (Phó) Đáng, bõ. ◎Như: “phạm bất trước” 犯不著 không đáng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tứ nha đầu dã bất phạm la nhĩ, khước thị thùy ni?” 四丫頭也不犯囉你, 卻是誰呢 (Đệ thất thập ngũ hồi) Cô Tư chắc chẳng bõ gây chuyện với chị, thế là ai chứ?

Từ điển Thiều Chửu

① Xâm phạm, cái cứ không nên xâm vào mà cứ xâm vào gọi là phạm, như can phạm 干犯, mạo phạm 冒犯, v.v.
② Kẻ có tội.
③ Tên khúc hát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phạm, trái phép: 犯忌諱 Phạm huý;
② Xâm phạm, đụng chạm: 人不犯我,我不犯人 Người không đụng đến ta, thì ta cũng không đụng đến người;
③ Phạm nhân, người phạm tội, người bị tù: 戰犯 Tội phạm chiến tranh; 政治犯 Tù chính trị;
④ Mắc, nổi lên, tái phát: 犯錯誤 Mắc sai lầm, phạm sai lầm; 犯脾氣 Nổi giận, phát cáu;
⑤ (văn) Tên khúc hát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn vào. Đụng chạm vào. Làm tổn hại tới. Td: Xâm phạm, phạm thượng… — Kẻ gây tội. Td: Tội phạm, Thủ phạm, ….

Từ điển Trung-Anh

(1) to violate
(2) to offend
(3) to assault
(4) criminal
(5) crime
(6) to make a mistake
(7) recurrence (of mistake or sth bad)

Từ ghép 138

bào lì fàn zuì 暴力犯罪bù kě qīn fàn 不可侵犯bù kě qīn fàn quán 不可侵犯权bù kě qīn fàn quán 不可侵犯權cháng fàn 常犯chū fàn 初犯chù fàn 触犯chù fàn 觸犯cóng fàn 从犯cóng fàn 從犯cuàn fàn 窜犯cuàn fàn 竄犯dān wèi fàn zuì 单位犯罪dān wèi fàn zuì 單位犯罪fàn àn 犯案fàn bìng 犯病fàn bu shàng 犯不上fàn bu zháo 犯不着fàn bu zháo 犯不著fàn chóu 犯愁fàn chù 犯怵fàn chù 犯憷fàn cuò 犯錯fàn cuò 犯错fàn de shàng 犯得上fàn de zháo 犯得着fàn de zháo 犯得著fàn dí gu 犯嘀咕fàn dú 犯毒fàn fǎ 犯法fàn guī 犯規fàn guī 犯规fàn hún 犯浑fàn hún 犯渾fàn jiè 犯戒fàn jìn 犯劲fàn jìn 犯勁fàn kùn 犯困fàn kùn 犯睏fàn nán 犯难fàn nán 犯難fàn pín 犯貧fàn pín 犯贫fàn rén 犯人fàn shǎ 犯傻fàn shàng 犯上fàn shàng zuò luàn 犯上作乱fàn shàng zuò luàn 犯上作亂fàn shì 犯事fàn yì 犯意fàn zuì 犯罪fàn zuì jí tuán 犯罪集团fàn zuì jí tuán 犯罪集團fàn zuì tuán huǒ 犯罪团伙fàn zuì tuán huǒ 犯罪團伙fàn zuì xiàn chǎng 犯罪现场fàn zuì xiàn chǎng 犯罪現場fàn zuì xíng wéi 犯罪行为fàn zuì xíng wéi 犯罪行為fàn zuì xué 犯罪学fàn zuì xué 犯罪學fàn zuì zhě 犯罪者gòng fàn 共犯guàn fàn 惯犯guàn fàn 慣犯guò fàn 过犯guò fàn 過犯hé shuǐ bù fàn jǐng shuǐ 河水不犯井水hù bù qīn fàn 互不侵犯jiǎ jí zhàn fàn 甲級戰犯jiǎ jí zhàn fàn 甲级战犯jìn fàn 进犯jìn fàn 進犯jǐng shuǐ bù fàn hé shuǐ 井水不犯河水lái fàn 來犯lái fàn 来犯lěi fàn 累犯lián xù fàn 连续犯lián xù fàn 連續犯liàn tóng fàn 恋童犯liàn tóng fàn 戀童犯liáng xīn fàn 良心犯liú cuàn fàn 流窜犯liú cuàn fàn 流竄犯mào fàn 冒犯mào fàn zhě 冒犯者míng zhī gù fàn 明知故犯nǚ fàn 女犯ǒu fàn 偶犯qián fàn 乾犯qiáng jiān fàn 強姦犯qiáng jiān fàn 强奸犯qīn fàn 侵犯qīng cháo lái fàn 倾巢来犯qīng cháo lái fàn 傾巢來犯qiū háo wú fàn 秋毫无犯qiū háo wú fàn 秋毫無犯qiú fàn 囚犯rén fàn 人犯shā rén fàn 杀人犯shā rén fàn 殺人犯shào nián fàn 少年犯shén shèng bù kě qīn fàn 神圣不可侵犯shén shèng bù kě qīn fàn 神聖不可侵犯táo fàn 逃犯tōng jī fàn 通緝犯tōng jī fàn 通缉犯tóng àn fàn 同案犯tóng fàn 同犯wéi fàn 违犯wéi fàn 違犯xián fàn 嫌犯xián yí fàn 嫌疑犯xiàn xíng fàn 现行犯xiàn xíng fàn 現行犯xié cóng fàn 胁从犯xié cóng fàn 脅從犯xíng shì fàn 刑事犯xìng qīn fàn 性侵犯xiōng fàn 兇犯xiōng fàn 凶犯yào fàn 要犯yī fàn zài fàn 一犯再犯yí fàn 疑犯yuè yù fàn 越狱犯yuè yù fàn 越獄犯zài fàn 再犯zhàn fàn 战犯zhàn fàn 戰犯zhèng zhì fàn 政治犯zhī fǎ fàn fǎ 知法犯法zhòng fàn 重犯zhǔ fàn 主犯zòng huǒ fàn 縱火犯zòng huǒ fàn 纵火犯zuì fàn 罪犯zuò jiān fàn kē 作奸犯科zuò jiān fàn kē 作姦犯科