Có 1 kết quả:
fàn ㄈㄢˋ
Tổng nét: 5
Bộ: quǎn 犬 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨㔾
Nét bút: ノフノフフ
Thương Hiệt: KHSU (大竹尸山)
Unicode: U+72AF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phạm
Âm Nôm: phạm
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ボン (bon)
Âm Nhật (kunyomi): おか.す (oka.su)
Âm Hàn: 범
Âm Quảng Đông: faan6
Âm Nôm: phạm
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ボン (bon)
Âm Nhật (kunyomi): おか.す (oka.su)
Âm Hàn: 범
Âm Quảng Đông: faan6
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bô trung xuân nhật kiến trà mi hữu cảm - 逋中春日見茶眉有感 (Trần Ngọc Dư)
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Dạ kỳ 1 (Bạch dạ nguyệt hưu huyền) - 夜其一(白夜月休弦) (Đỗ Phủ)
• Đối tuyết tuý hậu tặng Vương Lịch Dương - 對雪醉後贈王歷陽 (Lý Bạch)
• Đối tửu ca - 對酒歌 (Tào Tháo)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Hựu nhất cá - 又一個 (Hồ Chí Minh)
• Tán Đằng Châu thổ thần - 贊藤州土神 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tảo tình - 早晴 (Hồ Chí Minh)
• Xuân biệt - 春別 (Chương Kiệt)
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Dạ kỳ 1 (Bạch dạ nguyệt hưu huyền) - 夜其一(白夜月休弦) (Đỗ Phủ)
• Đối tuyết tuý hậu tặng Vương Lịch Dương - 對雪醉後贈王歷陽 (Lý Bạch)
• Đối tửu ca - 對酒歌 (Tào Tháo)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Hựu nhất cá - 又一個 (Hồ Chí Minh)
• Tán Đằng Châu thổ thần - 贊藤州土神 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tảo tình - 早晴 (Hồ Chí Minh)
• Xuân biệt - 春別 (Chương Kiệt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xâm phạm, phạm phải, mắc phải
2. phạm nhân
2. phạm nhân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xâm lấn, đụng chạm. ◎Như: “can phạm” 干犯 đụng chạm, “mạo phạm” 冒犯 xâm phạm, “nhân bất phạm ngã, ngã bất phạm nhân” 人不犯我, 我不犯人 người không đụng đến ta, thì ta cũng không đụng đến người.
2. (Động) Làm trái. ◎Như: “phạm pháp” 犯法 làm trái phép, “phạm quy” 犯規 làm sái điều lệ.
3. (Động) Sinh ra, mắc, nổi lên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ môn thắc bất lưu thần, Nhị da phạm liễu bệnh dã bất lai hồi ngã” 你們忒不留神, 二爺犯了病也不來回我 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Chúng mày thật là không để ý gì cả, cậu Hai mắc bệnh cũng không sang trình ta biết.
4. (Động) Xông pha, bất chấp, liều. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tri ngã phạm hàn lai” 知我犯寒來 (Kì đình 岐亭) Biết ta không quản giá lạnh mà đến.
5. (Danh) Kẻ có tội. ◎Như: “chủ phạm” 主犯 tội nhân chính, “tòng phạm” 從犯 kẻ mắc tội đồng lõa, “tội phạm” 罪犯 tội nhân.
6. (Động) Rơi vào, lọt vào. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Phạm đáo tha thủ lí, dã thị nhất cá tử” 犯到他手裡, 也是一個死 (Đệ ngũ hồi) Rơi vào trong tay hắn, là chỉ có đường chết.
7. (Danh) Tên khúc hát.
8. (Phó) Đáng, bõ. ◎Như: “phạm bất trước” 犯不著 không đáng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tứ nha đầu dã bất phạm la nhĩ, khước thị thùy ni?” 四丫頭也不犯囉你, 卻是誰呢 (Đệ thất thập ngũ hồi) Cô Tư chắc chẳng bõ gây chuyện với chị, thế là ai chứ?
2. (Động) Làm trái. ◎Như: “phạm pháp” 犯法 làm trái phép, “phạm quy” 犯規 làm sái điều lệ.
3. (Động) Sinh ra, mắc, nổi lên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ môn thắc bất lưu thần, Nhị da phạm liễu bệnh dã bất lai hồi ngã” 你們忒不留神, 二爺犯了病也不來回我 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Chúng mày thật là không để ý gì cả, cậu Hai mắc bệnh cũng không sang trình ta biết.
4. (Động) Xông pha, bất chấp, liều. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tri ngã phạm hàn lai” 知我犯寒來 (Kì đình 岐亭) Biết ta không quản giá lạnh mà đến.
5. (Danh) Kẻ có tội. ◎Như: “chủ phạm” 主犯 tội nhân chính, “tòng phạm” 從犯 kẻ mắc tội đồng lõa, “tội phạm” 罪犯 tội nhân.
6. (Động) Rơi vào, lọt vào. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Phạm đáo tha thủ lí, dã thị nhất cá tử” 犯到他手裡, 也是一個死 (Đệ ngũ hồi) Rơi vào trong tay hắn, là chỉ có đường chết.
7. (Danh) Tên khúc hát.
8. (Phó) Đáng, bõ. ◎Như: “phạm bất trước” 犯不著 không đáng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tứ nha đầu dã bất phạm la nhĩ, khước thị thùy ni?” 四丫頭也不犯囉你, 卻是誰呢 (Đệ thất thập ngũ hồi) Cô Tư chắc chẳng bõ gây chuyện với chị, thế là ai chứ?
Từ điển Thiều Chửu
① Xâm phạm, cái cứ không nên xâm vào mà cứ xâm vào gọi là phạm, như can phạm 干犯, mạo phạm 冒犯, v.v.
② Kẻ có tội.
③ Tên khúc hát.
② Kẻ có tội.
③ Tên khúc hát.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phạm, trái phép: 犯忌諱 Phạm huý;
② Xâm phạm, đụng chạm: 人不犯我,我不犯人 Người không đụng đến ta, thì ta cũng không đụng đến người;
③ Phạm nhân, người phạm tội, người bị tù: 戰犯 Tội phạm chiến tranh; 政治犯 Tù chính trị;
④ Mắc, nổi lên, tái phát: 犯錯誤 Mắc sai lầm, phạm sai lầm; 犯脾氣 Nổi giận, phát cáu;
⑤ (văn) Tên khúc hát.
② Xâm phạm, đụng chạm: 人不犯我,我不犯人 Người không đụng đến ta, thì ta cũng không đụng đến người;
③ Phạm nhân, người phạm tội, người bị tù: 戰犯 Tội phạm chiến tranh; 政治犯 Tù chính trị;
④ Mắc, nổi lên, tái phát: 犯錯誤 Mắc sai lầm, phạm sai lầm; 犯脾氣 Nổi giận, phát cáu;
⑤ (văn) Tên khúc hát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấn vào. Đụng chạm vào. Làm tổn hại tới. Td: Xâm phạm, phạm thượng… — Kẻ gây tội. Td: Tội phạm, Thủ phạm, ….
Từ điển Trung-Anh
(1) to violate
(2) to offend
(3) to assault
(4) criminal
(5) crime
(6) to make a mistake
(7) recurrence (of mistake or sth bad)
(2) to offend
(3) to assault
(4) criminal
(5) crime
(6) to make a mistake
(7) recurrence (of mistake or sth bad)
Từ ghép 138
bào lì fàn zuì 暴力犯罪 • bù kě qīn fàn 不可侵犯 • bù kě qīn fàn quán 不可侵犯权 • bù kě qīn fàn quán 不可侵犯權 • cháng fàn 常犯 • chū fàn 初犯 • chù fàn 触犯 • chù fàn 觸犯 • cóng fàn 从犯 • cóng fàn 從犯 • cuàn fàn 窜犯 • cuàn fàn 竄犯 • dān wèi fàn zuì 单位犯罪 • dān wèi fàn zuì 單位犯罪 • fàn àn 犯案 • fàn bìng 犯病 • fàn bu shàng 犯不上 • fàn bu zháo 犯不着 • fàn bu zháo 犯不著 • fàn chóu 犯愁 • fàn chù 犯怵 • fàn chù 犯憷 • fàn cuò 犯錯 • fàn cuò 犯错 • fàn de shàng 犯得上 • fàn de zháo 犯得着 • fàn de zháo 犯得著 • fàn dí gu 犯嘀咕 • fàn dú 犯毒 • fàn fǎ 犯法 • fàn guī 犯規 • fàn guī 犯规 • fàn hún 犯浑 • fàn hún 犯渾 • fàn jiè 犯戒 • fàn jìn 犯劲 • fàn jìn 犯勁 • fàn kùn 犯困 • fàn kùn 犯睏 • fàn nán 犯难 • fàn nán 犯難 • fàn pín 犯貧 • fàn pín 犯贫 • fàn rén 犯人 • fàn shǎ 犯傻 • fàn shàng 犯上 • fàn shàng zuò luàn 犯上作乱 • fàn shàng zuò luàn 犯上作亂 • fàn shì 犯事 • fàn yì 犯意 • fàn zuì 犯罪 • fàn zuì jí tuán 犯罪集团 • fàn zuì jí tuán 犯罪集團 • fàn zuì tuán huǒ 犯罪团伙 • fàn zuì tuán huǒ 犯罪團伙 • fàn zuì xiàn chǎng 犯罪现场 • fàn zuì xiàn chǎng 犯罪現場 • fàn zuì xíng wéi 犯罪行为 • fàn zuì xíng wéi 犯罪行為 • fàn zuì xué 犯罪学 • fàn zuì xué 犯罪學 • fàn zuì zhě 犯罪者 • gòng fàn 共犯 • guàn fàn 惯犯 • guàn fàn 慣犯 • guò fàn 过犯 • guò fàn 過犯 • hé shuǐ bù fàn jǐng shuǐ 河水不犯井水 • hù bù qīn fàn 互不侵犯 • jiǎ jí zhàn fàn 甲級戰犯 • jiǎ jí zhàn fàn 甲级战犯 • jìn fàn 进犯 • jìn fàn 進犯 • jǐng shuǐ bù fàn hé shuǐ 井水不犯河水 • lái fàn 來犯 • lái fàn 来犯 • lěi fàn 累犯 • lián xù fàn 连续犯 • lián xù fàn 連續犯 • liàn tóng fàn 恋童犯 • liàn tóng fàn 戀童犯 • liáng xīn fàn 良心犯 • liú cuàn fàn 流窜犯 • liú cuàn fàn 流竄犯 • mào fàn 冒犯 • mào fàn zhě 冒犯者 • míng zhī gù fàn 明知故犯 • nǚ fàn 女犯 • ǒu fàn 偶犯 • qián fàn 乾犯 • qiáng jiān fàn 強姦犯 • qiáng jiān fàn 强奸犯 • qīn fàn 侵犯 • qīng cháo lái fàn 倾巢来犯 • qīng cháo lái fàn 傾巢來犯 • qiū háo wú fàn 秋毫无犯 • qiū háo wú fàn 秋毫無犯 • qiú fàn 囚犯 • rén fàn 人犯 • shā rén fàn 杀人犯 • shā rén fàn 殺人犯 • shào nián fàn 少年犯 • shén shèng bù kě qīn fàn 神圣不可侵犯 • shén shèng bù kě qīn fàn 神聖不可侵犯 • táo fàn 逃犯 • tōng jī fàn 通緝犯 • tōng jī fàn 通缉犯 • tóng àn fàn 同案犯 • tóng fàn 同犯 • wéi fàn 违犯 • wéi fàn 違犯 • xián fàn 嫌犯 • xián yí fàn 嫌疑犯 • xiàn xíng fàn 现行犯 • xiàn xíng fàn 現行犯 • xié cóng fàn 胁从犯 • xié cóng fàn 脅從犯 • xíng shì fàn 刑事犯 • xìng qīn fàn 性侵犯 • xiōng fàn 兇犯 • xiōng fàn 凶犯 • yào fàn 要犯 • yī fàn zài fàn 一犯再犯 • yí fàn 疑犯 • yuè yù fàn 越狱犯 • yuè yù fàn 越獄犯 • zài fàn 再犯 • zhàn fàn 战犯 • zhàn fàn 戰犯 • zhèng zhì fàn 政治犯 • zhī fǎ fàn fǎ 知法犯法 • zhòng fàn 重犯 • zhǔ fàn 主犯 • zòng huǒ fàn 縱火犯 • zòng huǒ fàn 纵火犯 • zuì fàn 罪犯 • zuò jiān fàn kē 作奸犯科 • zuò jiān fàn kē 作姦犯科