Có 4 kết quả:

án ㄚㄋˊàn ㄚㄋˋhān ㄏㄢjiàn ㄐㄧㄢˋ
Âm Quan thoại: án ㄚㄋˊ, àn ㄚㄋˋ, hān ㄏㄢ, jiàn ㄐㄧㄢˋ
Tổng nét: 6
Bộ: quǎn 犬 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフノ一一丨
Thương Hiệt: KHMJ (大竹一十)
Unicode: U+72B4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hãn, ngan
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hon4, hon6, ngon6

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà ngục. ◇Hậu Hán Thư : “Ngục ngạn điền mãn” 滿 (Thôi Nhân truyện ) Nhà giam nhà ngục đầy ứ.
2. (Danh) Họ “Ngạn”.
3. Một âm là “ngan”. (Danh) Một loại chó rừng, giống như hồ li, mõm đen. § Cũng như “ngan” .
4. Một âm là “hãn”. (Danh) Tức “đà lộc” 鹿, con thú giống hươu, mũi dài như lạc đà.

àn ㄚㄋˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhà ngục, nhà lao
2. con chó rừng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà ngục. ◇Hậu Hán Thư : “Ngục ngạn điền mãn” 滿 (Thôi Nhân truyện ) Nhà giam nhà ngục đầy ứ.
2. (Danh) Họ “Ngạn”.
3. Một âm là “ngan”. (Danh) Một loại chó rừng, giống như hồ li, mõm đen. § Cũng như “ngan” .
4. Một âm là “hãn”. (Danh) Tức “đà lộc” 鹿, con thú giống hươu, mũi dài như lạc đà.

Từ điển Trung-Anh

jail

hān ㄏㄢ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà ngục. ◇Hậu Hán Thư : “Ngục ngạn điền mãn” 滿 (Thôi Nhân truyện ) Nhà giam nhà ngục đầy ứ.
2. (Danh) Họ “Ngạn”.
3. Một âm là “ngan”. (Danh) Một loại chó rừng, giống như hồ li, mõm đen. § Cũng như “ngan” .
4. Một âm là “hãn”. (Danh) Tức “đà lộc” 鹿, con thú giống hươu, mũi dài như lạc đà.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhà ngục.
② Một âm là ngan. Con chó rừng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Nai An-xê, nai sừng tấm. Xem [àn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhà ngục, ngục thất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài chó hoang — Nhà giam, nhà tù.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà ngục. ◇Hậu Hán Thư : “Ngục ngạn điền mãn” 滿 (Thôi Nhân truyện ) Nhà giam nhà ngục đầy ứ.
2. (Danh) Họ “Ngạn”.
3. Một âm là “ngan”. (Danh) Một loại chó rừng, giống như hồ li, mõm đen. § Cũng như “ngan” .
4. Một âm là “hãn”. (Danh) Tức “đà lộc” 鹿, con thú giống hươu, mũi dài như lạc đà.