Có 1 kết quả:
yóu ㄧㄡˊ
Tổng nét: 7
Bộ: quǎn 犬 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨尤
Nét bút: ノフノ一ノフ丶
Thương Hiệt: KHIKU (大竹戈大山)
Unicode: U+72B9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: do, du, dứu
Âm Nôm: do
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ユウ (yū), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): なお (nao)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau4
Âm Nôm: do
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ユウ (yū), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): なお (nao)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau4
Tự hình 3
Dị thể 3
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. con do (giống khỉ)
2. vẫn còn
2. vẫn còn
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “do” 猶.
2. Giản thể của chữ 猶.
2. Giản thể của chữ 猶.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ do 猶.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực);
② Như, cũng như, giống như: 雖死猶生 Chết mà như vẫn sống; 民之歸仁也,猶水之就下 Dân theo về với điều nhân, cũng giống như nước chảy xuống chỗ trũng vậy (Mạnh tử).【猶如】do như [yóurú] Như, cũng như, giống như: 猶如白晝 Cũng như ban ngày;【猶若】do nhược [yóuruò] Như 猶尚;【猶之乎】do chi hồ [yóuzhihu] Như, cũng như: 人離不開土地,猶之乎魚離不開水 Người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước;
③ Còn, mà còn, vẫn còn: 言猶在耳 Lời nói vẫn còn bên tai; 記憶猶新 Còn nhớ rõ ràng; 松菊猶存 Tùng cúc vẫn còn đó (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); 臣之壯也,猶不如人,今老矣,無能爲也已 Lúc thần trẻ tuổi, còn chẳng bằng người, nay đã già rồi, không thể làm được gì (Tả truyện).【猶或】do hoặc [yóuhuò] Như 猶尚;【猶且】do thả [yóu qiâ] Vẫn, vẫn còn, vẫn là: 寡人猶且淫泆而不收,怨罪重積于百姓 Quả nhân vẫn còn vui chơi phóng túng không biết dừng, oán tội chồng chất lên trăm họ (Án tử Xuân thu); 【猶尚】do thượng [yóu shàng] Vẫn, vẫn còn: 寡人有大邪三,其猶尚可以爲國乎? Quả nhân có ba điều sai lầm lớn, như thế mà vẫn còn trị nước được ư? (Quản tử);
④ Chỉ (biểu thị sự giới hạn): 辭卑不甚刻,猶足寄友生 Văn chương kém cỏi không đáng được khắc in, chỉ có thể gởi cho bạn bè xem (Kiếm Nam thi cảo);
⑤ Nếu, nếu như: 猶有鬼神,于彼加之 Nếu có quỷ thần, nhất định sẽ gia tội cho họ (Tả truyện: Tương công thập niên);
⑥ Ngõ hầu;
⑦ Mưu tính (dùng như 猷, bộ 犬);
⑧ Càn bậy (dùng như 瘉, bộ 疒);
⑨ Do, bởi (dùng như 由, bộ 田);
⑩ Trách, quở trách: 式相好矣,無相猶矣 Cùng nhau hoà hợp, không quở trách nhau (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tư can);
⑪ Lúc lắc, đung đưa: 詠斯猶,猶斯舞 Ngâm vịnh thì đung đưa, đung đưa thì nhảy múa (Lễ kí: Đàn cung hạ);
⑫ [Yóu] (Họ) Do.
② Như, cũng như, giống như: 雖死猶生 Chết mà như vẫn sống; 民之歸仁也,猶水之就下 Dân theo về với điều nhân, cũng giống như nước chảy xuống chỗ trũng vậy (Mạnh tử).【猶如】do như [yóurú] Như, cũng như, giống như: 猶如白晝 Cũng như ban ngày;【猶若】do nhược [yóuruò] Như 猶尚;【猶之乎】do chi hồ [yóuzhihu] Như, cũng như: 人離不開土地,猶之乎魚離不開水 Người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước;
③ Còn, mà còn, vẫn còn: 言猶在耳 Lời nói vẫn còn bên tai; 記憶猶新 Còn nhớ rõ ràng; 松菊猶存 Tùng cúc vẫn còn đó (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); 臣之壯也,猶不如人,今老矣,無能爲也已 Lúc thần trẻ tuổi, còn chẳng bằng người, nay đã già rồi, không thể làm được gì (Tả truyện).【猶或】do hoặc [yóuhuò] Như 猶尚;【猶且】do thả [yóu qiâ] Vẫn, vẫn còn, vẫn là: 寡人猶且淫泆而不收,怨罪重積于百姓 Quả nhân vẫn còn vui chơi phóng túng không biết dừng, oán tội chồng chất lên trăm họ (Án tử Xuân thu); 【猶尚】do thượng [yóu shàng] Vẫn, vẫn còn: 寡人有大邪三,其猶尚可以爲國乎? Quả nhân có ba điều sai lầm lớn, như thế mà vẫn còn trị nước được ư? (Quản tử);
④ Chỉ (biểu thị sự giới hạn): 辭卑不甚刻,猶足寄友生 Văn chương kém cỏi không đáng được khắc in, chỉ có thể gởi cho bạn bè xem (Kiếm Nam thi cảo);
⑤ Nếu, nếu như: 猶有鬼神,于彼加之 Nếu có quỷ thần, nhất định sẽ gia tội cho họ (Tả truyện: Tương công thập niên);
⑥ Ngõ hầu;
⑦ Mưu tính (dùng như 猷, bộ 犬);
⑧ Càn bậy (dùng như 瘉, bộ 疒);
⑨ Do, bởi (dùng như 由, bộ 田);
⑩ Trách, quở trách: 式相好矣,無相猶矣 Cùng nhau hoà hợp, không quở trách nhau (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tư can);
⑪ Lúc lắc, đung đưa: 詠斯猶,猶斯舞 Ngâm vịnh thì đung đưa, đung đưa thì nhảy múa (Lễ kí: Đàn cung hạ);
⑫ [Yóu] (Họ) Do.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 猶
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Du 猷.
Từ điển Trung-Anh
(1) as if
(2) (just) like
(3) just as
(4) still
(5) yet
(2) (just) like
(3) just as
(4) still
(5) yet
Từ ghép 26
fēng yùn yóu cún 风韵犹存 • guò yóu bù jí 过犹不及 • háo bù yóu yù 毫不犹豫 • jì yì yóu xīn 记忆犹新 • kùn shòu yóu dòu 困兽犹斗 • pái yóu 排犹 • pái yóu zhǔ yì 排犹主义 • Shàng yóu 上犹 • Shàng yóu xiàn 上犹县 • suī sǐ yóu róng 虽死犹荣 • suī sǐ yóu shēng 虽死犹生 • yán yóu zài ěr 言犹在耳 • yí yóu 夷犹 • yì yóu wèi jìn 意犹未尽 • yóu nǚ 犹女 • yóu rè 犹热 • yóu rú 犹如 • yóu tài 犹太 • yóu wèi wéi wǎn 犹未为晚 • yóu yán 犹言 • yóu yí 犹疑 • yóu yù 犹豫 • yóu yù bù jué 犹豫不决 • yóu zhī hū 犹之乎 • yóu zǐ 犹子 • yóu zì 犹自