Có 1 kết quả:
zhuàng ㄓㄨㄤˋ
Tổng nét: 8
Bộ: quǎn 犬 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰爿犬
Nét bút: フ丨一ノ一ノ丶丶
Thương Hiệt: VMIK (女一戈大)
Unicode: U+72C0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Độc chước - 獨酌 (Vương Tích)
• Đông lộ - 東路 (Nguyễn Du)
• Hạ vân - 夏雲 (Lý Trung)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thái viên - 菜園 (Nguyễn Khuyến)
• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Công Trứ)
• Thôi Ngũ Lục đồ bình phong các phú nhất vật đắc Ô Tôn bội đao - 崔五六圖屏風各賦一物得烏孫佩刀 (Lý Kỳ)
• Vũ kỳ 1 (Thanh sơn đạm vô tư) - 雨其一(青山淡無姿) (Đỗ Phủ)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Độc chước - 獨酌 (Vương Tích)
• Đông lộ - 東路 (Nguyễn Du)
• Hạ vân - 夏雲 (Lý Trung)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thái viên - 菜園 (Nguyễn Khuyến)
• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Công Trứ)
• Thôi Ngũ Lục đồ bình phong các phú nhất vật đắc Ô Tôn bội đao - 崔五六圖屏風各賦一物得烏孫佩刀 (Lý Kỳ)
• Vũ kỳ 1 (Thanh sơn đạm vô tư) - 雨其一(青山淡無姿) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hình dáng
2. trạng (người đỗ đầu kỳ thi)
2. trạng (người đỗ đầu kỳ thi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hình dạng, dáng. ◎Như: “kì hình quái trạng” 奇形怪狀 hình dạng quái gở.
2. (Danh) Vẻ mặt, dong mạo. ◇Liệt nữ truyện 列女傳: “Kì trạng mĩ hảo vô thất” 其狀美好無匹 (Trần nữ Hạ Cơ 陳女夏姬).
3. (Danh) Tình hình, tình huống. ◎Như: “bệnh trạng” 病狀 tình hình của bệnh, “tội trạng” 罪狀 tình hình tội.
4. (Danh) Công trạng, công tích. ◇Hán Thư 漢書: “Nghị tự thương vi phó vô trạng, thường khốc khấp” 誼自傷為傅無狀, 常哭泣 (Giả Nghị truyện 賈誼傳).
5. (Danh) Lễ mạo, sự tôn trọng. ◇Sử Kí 史記: “Chư hầu lại tốt dị thì cố dao sử truân thú quá Tần Trung, Tần Trung lại tốt ngộ chi đa vô trạng” 諸侯吏卒異時故繇使屯戍過秦中, 秦中吏卒遇之多無狀 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Đám sĩ tốt của chư hầu trước kia đi thú lao dịch qua đất Tần Trung, nay quân sĩ ở Tần Trung phần nhiều đều ngược đãi họ (đối đãi không đủ lễ mạo).
6. (Danh) Bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bán nguyệt chi tiền, dĩ hữu bệnh trạng tại quan, hoạn bệnh vị thuyên” 半月之前, 已有病狀在官, 患病未痊 (Đệ nhị hồi) Nửa tháng trước, đã có đơn trình quan là bị bệnh, (hiện nay) bệnh tật chưa khỏi.
7. (Danh) Văn chương tự thuật.
8. (Danh) Chỉ văn kiện khen thưởng, ủy nhiệm, v.v.
9. (Danh) Tiếng đặt cuối thư, sớ, hành trạng... (ngày xưa). ◎Như: “... cẩn trạng” ...謹狀.
10. (Danh) Chỉ thư từ.
11. (Danh) Đơn kiện. ◎Như: “tố trạng” 訴狀 đơn tố cáo. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tạo phản thị sát đầu đích tội danh a, ngã tổng yếu cáo nhất trạng” 造反是殺頭的罪名呵, 我總要告一狀 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Làm phản là tội chém đầu đó a, tao sẽ đưa một tờ đơn tố cáo.
12. (Động) Kể lại, trần thuật. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Sa môn Thích Huệ Kiểu tự trạng kì sự” 沙門釋惠皎自狀其事 (Vĩnh Phúc tự thạch bích 永福寺石壁, Pháp Hoa kinh 法華經, Kí 記).
13. (Động) Miêu tả, hình dung. ◎Như: “văn tự bất túc trạng kì sự” 文字不足狀其事 không bút nào tả xiết việc này.
14. (Tính) Giống, tựa như. ◇Ti Không Thự 司空曙: “Thanh thảo trạng hàn vu, Hoàng hoa tự thu cúc” 青草狀寒蕪, 黃花似秋菊 (Tảo xuân du vọng 早春游望).
2. (Danh) Vẻ mặt, dong mạo. ◇Liệt nữ truyện 列女傳: “Kì trạng mĩ hảo vô thất” 其狀美好無匹 (Trần nữ Hạ Cơ 陳女夏姬).
3. (Danh) Tình hình, tình huống. ◎Như: “bệnh trạng” 病狀 tình hình của bệnh, “tội trạng” 罪狀 tình hình tội.
4. (Danh) Công trạng, công tích. ◇Hán Thư 漢書: “Nghị tự thương vi phó vô trạng, thường khốc khấp” 誼自傷為傅無狀, 常哭泣 (Giả Nghị truyện 賈誼傳).
5. (Danh) Lễ mạo, sự tôn trọng. ◇Sử Kí 史記: “Chư hầu lại tốt dị thì cố dao sử truân thú quá Tần Trung, Tần Trung lại tốt ngộ chi đa vô trạng” 諸侯吏卒異時故繇使屯戍過秦中, 秦中吏卒遇之多無狀 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Đám sĩ tốt của chư hầu trước kia đi thú lao dịch qua đất Tần Trung, nay quân sĩ ở Tần Trung phần nhiều đều ngược đãi họ (đối đãi không đủ lễ mạo).
6. (Danh) Bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bán nguyệt chi tiền, dĩ hữu bệnh trạng tại quan, hoạn bệnh vị thuyên” 半月之前, 已有病狀在官, 患病未痊 (Đệ nhị hồi) Nửa tháng trước, đã có đơn trình quan là bị bệnh, (hiện nay) bệnh tật chưa khỏi.
7. (Danh) Văn chương tự thuật.
8. (Danh) Chỉ văn kiện khen thưởng, ủy nhiệm, v.v.
9. (Danh) Tiếng đặt cuối thư, sớ, hành trạng... (ngày xưa). ◎Như: “... cẩn trạng” ...謹狀.
10. (Danh) Chỉ thư từ.
11. (Danh) Đơn kiện. ◎Như: “tố trạng” 訴狀 đơn tố cáo. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tạo phản thị sát đầu đích tội danh a, ngã tổng yếu cáo nhất trạng” 造反是殺頭的罪名呵, 我總要告一狀 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Làm phản là tội chém đầu đó a, tao sẽ đưa một tờ đơn tố cáo.
12. (Động) Kể lại, trần thuật. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Sa môn Thích Huệ Kiểu tự trạng kì sự” 沙門釋惠皎自狀其事 (Vĩnh Phúc tự thạch bích 永福寺石壁, Pháp Hoa kinh 法華經, Kí 記).
13. (Động) Miêu tả, hình dung. ◎Như: “văn tự bất túc trạng kì sự” 文字不足狀其事 không bút nào tả xiết việc này.
14. (Tính) Giống, tựa như. ◇Ti Không Thự 司空曙: “Thanh thảo trạng hàn vu, Hoàng hoa tự thu cúc” 青草狀寒蕪, 黃花似秋菊 (Tảo xuân du vọng 早春游望).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hình, hình dáng, hình dạng: 奇形怪狀 Hình dạng quái gở;
② Tình hình, tình trạng: 病狀 Bệnh tình; 狀況 Tình trạng;
③ Tả, kể: 文字不足狀其事 Không bút nào tả xiết việc này;
④ Bằng, giấy, thư: 獎狀 Bằng khen, giấy khen; 委任狀 Giấy uỷ nhiệm; 信用狀 Thư tín dụng;
⑤ (cũ) Bài trạng (để giãi bày sự thực về một việc gì với thần thánh vua quan);
⑥ (cũ) Đơn kiện: 訴狀 Đơn tố cáo.
② Tình hình, tình trạng: 病狀 Bệnh tình; 狀況 Tình trạng;
③ Tả, kể: 文字不足狀其事 Không bút nào tả xiết việc này;
④ Bằng, giấy, thư: 獎狀 Bằng khen, giấy khen; 委任狀 Giấy uỷ nhiệm; 信用狀 Thư tín dụng;
⑤ (cũ) Bài trạng (để giãi bày sự thực về một việc gì với thần thánh vua quan);
⑥ (cũ) Đơn kiện: 訴狀 Đơn tố cáo.
Từ điển Trung-Anh
(1) accusation
(2) suit
(3) state
(4) condition
(5) strong
(6) great
(7) -shaped
(2) suit
(3) state
(4) condition
(5) strong
(6) great
(7) -shaped
Từ ghép 132
ān yú xiàn zhuàng 安於現狀 • bǎn zhuàng 板狀 • biāo zhǔn zhuàng kuàng 標準狀況 • biāo zhǔn zhuàng tài 標準狀態 • bǐng zhuàng tú 餅狀圖 • bìng zhuàng 病狀 • bō zhuàng 波狀 • bō zhuàng rè 波狀熱 • bō zhuàng yún 波狀雲 • bù kě míng zhuàng 不可名狀 • bù zài zhuàng tài 不在狀態 • bù zhèng cháng zhuàng kuàng 不正常狀況 • cǎn zhuàng 慘狀 • céng zhuàng 層狀 • chí xù xìng zhí wù rén zhuàng tài 持續性植物人狀態 • chí xù xìng zhí wù zhuàng tài 持續性植物狀態 • cuī mián zhuàng tài 催眠狀態 • dài zhuàng pào zhěn 帶狀皰疹 • dì sān zhuàng tài 第三狀態 • è rén xiān gào zhuàng 惡人先告狀 • Èr shí Nián Mù dǔ zhī Guài Xiàn zhuàng 二十年目睹之怪現狀 • fǎn sù zhuàng 反訴狀 • fēi céng zhuàng 非層狀 • fù jiǎ zhuàng xiàn 副甲狀腺 • fù jiǎ zhuàng xiàn sù 副甲狀腺素 • gào zhuàng 告狀 • gēn zhuàng jīng 根狀莖 • gōng zhuàng 弓狀 • gǒng zhuàng 拱狀 • gòng zhuàng 供狀 • guān zhuàng 冠狀 • guān zhuàng dòng mài 冠狀動脈 • guān zhuàng dòng mài páng lù yí zhí shǒu shù 冠狀動脈旁路移植手術 • guān zhuàng dòng mài páng tōng shǒu shù 冠狀動脈旁通手術 • hǎi mián zhuàng 海綿狀 • háng háng chū zhuàng yuán 行行出狀元 • huán zhuàng 環狀 • huán zhuàng liè shí 環狀列石 • huī fù yuán zhuàng 恢復原狀 • jiǎ zhuàng 甲狀 • jiǎ zhuàng páng xiàn 甲狀旁腺 • jiǎ zhuàng xiàn 甲狀腺 • jiǎ zhuàng xiàn gōng néng kàng jìn 甲狀腺功能亢進 • jiǎ zhuàng xiàn sù 甲狀腺素 • jiǎ zhuàng xiàn zhǒng 甲狀腺腫 • jiàn kāng zhuàng kuàng 健康狀況 • jiàn zhuàng 見狀 • jiǎng zhuàng 獎狀 • jiāo zhuàng 膠狀 • jié jīng zhuàng 結晶狀 • jié zhuàng tǐ 睫狀體 • jǐn jí zhuàng tài 緊急狀態 • jǐn zhāng zhuàng tài 緊張狀態 • jīng jì zhuàng kuàng 經濟狀況 • jīng kǒng wàn zhuàng 驚恐萬狀 • jīng shén zhuàng tài 精神狀態 • jīng zhuàng 晶狀 • jīng zhuàng tǐ 晶狀體 • jù zhuàng pí céng 距狀皮層 • jūn lìng zhuàng 軍令狀 • kuài zhuàng 塊狀 • lián zhuàng xì bāo xuè zhèng 鐮狀細胞血症 • lín jiè zhuàng tài 臨界狀態 • lín zhuàng 鱗狀 • lín zhuàng xì bāo ái 鱗狀細胞癌 • líng děng dài zhuàng tài 零等待狀態 • lìng zhuàng 令狀 • lún zhuàng bìng dú 輪狀病毒 • má zuì zhuàng tài 麻醉狀態 • méi yǒu xíng zhuàng 沒有形狀 • míng zhuàng 名狀 • mò kě míng zhuàng 莫可名狀 • niú hǎi mián zhuàng nǎo bìng 牛海綿狀腦病 • qí gé zhuàng 棋格狀 • qí xíng guài zhuàng 奇形怪狀 • qí zhuàng zhī 鰭狀肢 • qì hòu zhuàng kuàng 氣候狀況 • qíng xù zhuàng tài 情緒狀態 • qíng zhuàng 情狀 • qiú zhuàng 球狀 • qiú zhuàng dàn bái zhì 球狀蛋白質 • qiú zhuàng wù 球狀物 • quān zhuàng wù 圈狀物 • ròu dú suō zhuàng yá bāo gǎn jūn 肉毒梭狀芽孢桿菌 • shēn zhuàng 申狀 • shí zhuàng 石狀 • shù tū zhuàng xì bāo 樹突狀細胞 • shù zhī zhuàng jīng 樹枝狀晶 • shù zhuàng xì bāo 樹狀細胞 • sī zhuàng 絲狀 • sī zhuàng wù 絲狀物 • sù zhuàng 訴狀 • tè xǔ zhuàng 特許狀 • wǎng zhuàng mài 網狀脈 • wǎng zhuàng pào mò 網狀泡沫 • wú zhuàng 無狀 • xiān wéi zhuàng 纖維狀 • xiàn zhuàng 現狀 • xiàn zhuàng 線狀 • xiè zhuàng xīng yún 蟹狀星雲 • xíng zhuàng 型狀 • xíng zhuàng 形狀 • xíng zhuàng 行狀 • xìng zhuàng 性狀 • xù zhuàng wù 絮狀物 • xuán wō zhuàng 旋渦狀 • yè piàn zhuàng 葉片狀 • yǐ zhuàng jié cháng 乙狀結腸 • yì zhuàng 異狀 • yīn dào zōng lǘ zhuàng bì 陰道棕櫚狀壁 • Yīng zhuàng Xīng yún 鷹狀星雲 • yóu zhuàng 疣狀 • yǔ zhuàng fù yè 羽狀複葉 • yuán zhuàng 原狀 • yuán zhuī zhuàng 圓錐狀 • yùn xíng zhuàng kuàng 運行狀況 • zhēn zhuàng 針狀 • zhěn zhuàng xuán wǔ yán 枕狀玄武岩 • zhēng zhuàng 徵狀 • zhèng zhuàng 症狀 • zhèng zhuàng xìng 症狀性 • zhí wù rén zhuàng tài 植物人狀態 • zhí wù zhuàng tài 植物狀態 • zhuàng gào 狀告 • zhuàng kuàng 狀況 • zhuàng shēng cí 狀聲詞 • zhuàng tài 狀態 • zhuàng tài dòng cí 狀態動詞 • zhuàng wù 狀物 • zhuàng yǔ 狀語 • zhuàng yuán 狀元 • zuì zhuàng 罪狀