Có 1 kết quả:

zhuàng ㄓㄨㄤˋ
Âm Pinyin: zhuàng ㄓㄨㄤˋ
Tổng nét: 8
Bộ: quǎn 犬 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丨一ノ一ノ丶丶
Thương Hiệt: VMIK (女一戈大)
Unicode: U+72C0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trạng
Âm Nôm: trạng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: zong6

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/1

zhuàng ㄓㄨㄤˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. hình dáng
2. trạng (người đỗ đầu kỳ thi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hình dạng, dáng. ◎Như: “kì hình quái trạng” 奇形怪狀 hình dạng quái gở.
2. (Danh) Vẻ mặt, dong mạo. ◇Liệt nữ truyện 列女傳: “Kì trạng mĩ hảo vô thất” 其狀美好無匹 (Trần nữ Hạ Cơ 陳女夏姬).
3. (Danh) Tình hình, tình huống. ◎Như: “bệnh trạng” 病狀 tình hình của bệnh, “tội trạng” 罪狀 tình hình tội.
4. (Danh) Công trạng, công tích. ◇Hán Thư 漢書: “Nghị tự thương vi phó vô trạng, thường khốc khấp” 誼自傷為傅無狀, 常哭泣 (Giả Nghị truyện 賈誼傳).
5. (Danh) Lễ mạo, sự tôn trọng. ◇Sử Kí 史記: “Chư hầu lại tốt dị thì cố dao sử truân thú quá Tần Trung, Tần Trung lại tốt ngộ chi đa vô trạng” 諸侯吏卒異時故繇使屯戍過秦中, 秦中吏卒遇之多無狀 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Đám sĩ tốt của chư hầu trước kia đi thú lao dịch qua đất Tần Trung, nay quân sĩ ở Tần Trung phần nhiều đều ngược đãi họ (đối đãi không đủ lễ mạo).
6. (Danh) Bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bán nguyệt chi tiền, dĩ hữu bệnh trạng tại quan, hoạn bệnh vị thuyên” 半月之前, 已有病狀在官, 患病未痊 (Đệ nhị hồi) Nửa tháng trước, đã có đơn trình quan là bị bệnh, (hiện nay) bệnh tật chưa khỏi.
7. (Danh) Văn chương tự thuật.
8. (Danh) Chỉ văn kiện khen thưởng, ủy nhiệm, v.v.
9. (Danh) Tiếng đặt cuối thư, sớ, hành trạng... (ngày xưa). ◎Như: “... cẩn trạng” ...謹狀.
10. (Danh) Chỉ thư từ.
11. (Danh) Đơn kiện. ◎Như: “tố trạng” 訴狀 đơn tố cáo. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tạo phản thị sát đầu đích tội danh a, ngã tổng yếu cáo nhất trạng” 造反是殺頭的罪名呵, 我總要告一狀 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Làm phản là tội chém đầu đó a, tao sẽ đưa một tờ đơn tố cáo.
12. (Động) Kể lại, trần thuật. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Sa môn Thích Huệ Kiểu tự trạng kì sự” 沙門釋惠皎自狀其事 (Vĩnh Phúc tự thạch bích 永福寺石壁, Pháp Hoa kinh 法華經, Kí 記).
13. (Động) Miêu tả, hình dung. ◎Như: “văn tự bất túc trạng kì sự” 文字不足狀其事 không bút nào tả xiết việc này.
14. (Tính) Giống, tựa như. ◇Ti Không Thự 司空曙: “Thanh thảo trạng hàn vu, Hoàng hoa tự thu cúc” 青草狀寒蕪, 黃花似秋菊 (Tảo xuân du vọng 早春游望).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hình, hình dáng, hình dạng: 奇形怪狀 Hình dạng quái gở;
② Tình hình, tình trạng: 病狀 Bệnh tình; 狀況 Tình trạng;
③ Tả, kể: 文字不足狀其事 Không bút nào tả xiết việc này;
④ Bằng, giấy, thư: 獎狀 Bằng khen, giấy khen; 委任狀 Giấy uỷ nhiệm; 信用狀 Thư tín dụng;
⑤ (cũ) Bài trạng (để giãi bày sự thực về một việc gì với thần thánh vua quan);
⑥ (cũ) Đơn kiện: 訴狀 Đơn tố cáo.

Từ điển Trung-Anh

(1) accusation
(2) suit
(3) state
(4) condition
(5) strong
(6) great
(7) -shaped

Từ ghép 132

ān yú xiàn zhuàng 安於現狀bǎn zhuàng 板狀biāo zhǔn zhuàng kuàng 標準狀況biāo zhǔn zhuàng tài 標準狀態bǐng zhuàng tú 餅狀圖bìng zhuàng 病狀bō zhuàng 波狀bō zhuàng rè 波狀熱bō zhuàng yún 波狀雲bù kě míng zhuàng 不可名狀bù zài zhuàng tài 不在狀態bù zhèng cháng zhuàng kuàng 不正常狀況cǎn zhuàng 慘狀céng zhuàng 層狀chí xù xìng zhí wù rén zhuàng tài 持續性植物人狀態chí xù xìng zhí wù zhuàng tài 持續性植物狀態cuī mián zhuàng tài 催眠狀態dài zhuàng pào zhěn 帶狀皰疹dì sān zhuàng tài 第三狀態è rén xiān gào zhuàng 惡人先告狀Èr shí Nián Mù dǔ zhī Guài Xiàn zhuàng 二十年目睹之怪現狀fǎn sù zhuàng 反訴狀fēi céng zhuàng 非層狀fù jiǎ zhuàng xiàn 副甲狀腺fù jiǎ zhuàng xiàn sù 副甲狀腺素gào zhuàng 告狀gēn zhuàng jīng 根狀莖gōng zhuàng 弓狀gǒng zhuàng 拱狀gòng zhuàng 供狀guān zhuàng 冠狀guān zhuàng dòng mài 冠狀動脈guān zhuàng dòng mài páng lù yí zhí shǒu shù 冠狀動脈旁路移植手術guān zhuàng dòng mài páng tōng shǒu shù 冠狀動脈旁通手術hǎi mián zhuàng 海綿狀háng háng chū zhuàng yuán 行行出狀元huán zhuàng 環狀huán zhuàng liè shí 環狀列石huī fù yuán zhuàng 恢復原狀jiǎ zhuàng 甲狀jiǎ zhuàng páng xiàn 甲狀旁腺jiǎ zhuàng xiàn 甲狀腺jiǎ zhuàng xiàn gōng néng kàng jìn 甲狀腺功能亢進jiǎ zhuàng xiàn sù 甲狀腺素jiǎ zhuàng xiàn zhǒng 甲狀腺腫jiàn kāng zhuàng kuàng 健康狀況jiàn zhuàng 見狀jiǎng zhuàng 獎狀jiāo zhuàng 膠狀jié jīng zhuàng 結晶狀jié zhuàng tǐ 睫狀體jǐn jí zhuàng tài 緊急狀態jǐn zhāng zhuàng tài 緊張狀態jīng jì zhuàng kuàng 經濟狀況jīng kǒng wàn zhuàng 驚恐萬狀jīng shén zhuàng tài 精神狀態jīng zhuàng 晶狀jīng zhuàng tǐ 晶狀體jù zhuàng pí céng 距狀皮層jūn lìng zhuàng 軍令狀kuài zhuàng 塊狀lián zhuàng xì bāo xuè zhèng 鐮狀細胞血症lín jiè zhuàng tài 臨界狀態lín zhuàng 鱗狀lín zhuàng xì bāo ái 鱗狀細胞癌líng děng dài zhuàng tài 零等待狀態lìng zhuàng 令狀lún zhuàng bìng dú 輪狀病毒má zuì zhuàng tài 麻醉狀態méi yǒu xíng zhuàng 沒有形狀míng zhuàng 名狀mò kě míng zhuàng 莫可名狀niú hǎi mián zhuàng nǎo bìng 牛海綿狀腦病qí gé zhuàng 棋格狀qí xíng guài zhuàng 奇形怪狀qí zhuàng zhī 鰭狀肢qì hòu zhuàng kuàng 氣候狀況qíng xù zhuàng tài 情緒狀態qíng zhuàng 情狀qiú zhuàng 球狀qiú zhuàng dàn bái zhì 球狀蛋白質qiú zhuàng wù 球狀物quān zhuàng wù 圈狀物ròu dú suō zhuàng yá bāo gǎn jūn 肉毒梭狀芽孢桿菌shēn zhuàng 申狀shí zhuàng 石狀shù tū zhuàng xì bāo 樹突狀細胞shù zhī zhuàng jīng 樹枝狀晶shù zhuàng xì bāo 樹狀細胞sī zhuàng 絲狀sī zhuàng wù 絲狀物sù zhuàng 訴狀tè xǔ zhuàng 特許狀wǎng zhuàng mài 網狀脈wǎng zhuàng pào mò 網狀泡沫wú zhuàng 無狀xiān wéi zhuàng 纖維狀xiàn zhuàng 現狀xiàn zhuàng 線狀xiè zhuàng xīng yún 蟹狀星雲xíng zhuàng 型狀xíng zhuàng 形狀xíng zhuàng 行狀xìng zhuàng 性狀xù zhuàng wù 絮狀物xuán wō zhuàng 旋渦狀yè piàn zhuàng 葉片狀yǐ zhuàng jié cháng 乙狀結腸yì zhuàng 異狀yīn dào zōng lǘ zhuàng bì 陰道棕櫚狀壁Yīng zhuàng Xīng yún 鷹狀星雲yóu zhuàng 疣狀yǔ zhuàng fù yè 羽狀複葉yuán zhuàng 原狀yuán zhuī zhuàng 圓錐狀yùn xíng zhuàng kuàng 運行狀況zhēn zhuàng 針狀zhěn zhuàng xuán wǔ yán 枕狀玄武岩zhēng zhuàng 徵狀zhèng zhuàng 症狀zhèng zhuàng xìng 症狀性zhí wù rén zhuàng tài 植物人狀態zhí wù zhuàng tài 植物狀態zhuàng gào 狀告zhuàng kuàng 狀況zhuàng shēng cí 狀聲詞zhuàng tài 狀態zhuàng tài dòng cí 狀態動詞zhuàng wù 狀物zhuàng yǔ 狀語zhuàng yuán 狀元zuì zhuàng 罪狀