Có 2 kết quả:
jué ㄐㄩㄝˊ • kuáng ㄎㄨㄤˊ
Tổng nét: 7
Bộ: quǎn 犬 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺨王
Nét bút: ノフノ一一丨一
Thương Hiệt: KHMG (大竹一土)
Unicode: U+72C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cuồng
Âm Nôm: cuồng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): くる.う (kuru.u), くる.おしい (kuru.oshii), くるお.しい (kuruo.shii)
Âm Hàn: 광
Âm Quảng Đông: kong4, kwong4
Âm Nôm: cuồng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): くる.う (kuru.u), くる.おしい (kuru.oshii), くるお.しい (kuruo.shii)
Âm Hàn: 광
Âm Quảng Đông: kong4, kwong4
Tự hình 4
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Đãi phát Côn Lôn - 待發崑崙 (Ngô Đức Kế)
• Đề minh tinh hậu diện nhất tuyệt - 題銘旌後面一絕 (Phạm Nguyễn Du)
• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Án Kỷ Đạo)
• Khiển muộn hí trình Lộ thập cửu tào trưởng - 遣悶戲呈路十九曹長 (Đỗ Phủ)
• Khốc tán lý Cách Pha công tuẫn tiết - 哭贊理革陂公殉節 (Nguyễn Quang Bích)
• Kinh sư quy chí Đan Dương phùng Hầu sinh đại tuý - 京師歸至丹陽逢侯生大醉 (Viên Khải)
• Lạc Dương nữ nhi hành - 洛陽女兒行 (Vương Duy)
• Mỹ Bi - 渼陂 (Trịnh Cốc)
• Niệm nô kiều - Trung thu - 念奴嬌-中秋 (Tô Thức)
• Phụng hoạ Hồ Đắc Hiệp “Tịch trung ngẫu hứng” - 奉和胡得合席中偶興 (Trần Đình Tân)
• Đề minh tinh hậu diện nhất tuyệt - 題銘旌後面一絕 (Phạm Nguyễn Du)
• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Án Kỷ Đạo)
• Khiển muộn hí trình Lộ thập cửu tào trưởng - 遣悶戲呈路十九曹長 (Đỗ Phủ)
• Khốc tán lý Cách Pha công tuẫn tiết - 哭贊理革陂公殉節 (Nguyễn Quang Bích)
• Kinh sư quy chí Đan Dương phùng Hầu sinh đại tuý - 京師歸至丹陽逢侯生大醉 (Viên Khải)
• Lạc Dương nữ nhi hành - 洛陽女兒行 (Vương Duy)
• Mỹ Bi - 渼陂 (Trịnh Cốc)
• Niệm nô kiều - Trung thu - 念奴嬌-中秋 (Tô Thức)
• Phụng hoạ Hồ Đắc Hiệp “Tịch trung ngẫu hứng” - 奉和胡得合席中偶興 (Trần Đình Tân)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh điên rồ, bệnh dại. ◎Như: “phát cuồng” 發狂 phát bệnh rồ dại, “táng tâm bệnh cuồng” 喪心病狂 dở điên dở dại. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dư văn Quang Hoàng gian đa dị nhân, vãng vãng dương cuồng cấu ô, bất khả đắc nhi kiến” 余聞光黃間多異人, 往往陽狂垢汙, 不可得而見 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Tôi nghe miền Quang, Hoàng có nhiều dị nhân, thường giả cuồng bôi nhọ, không cho ai thấy.
2. (Danh) Họ “Cuồng”.
3. (Tính) Ngông, ngạo mạn. ◎Như: “cuồng vọng” 狂妄 ngông nghênh, “khẩu xuất cuồng ngôn” 口出狂言 miệng nói lời ngông cuồng.
4. (Tính) Phóng túng, phóng đãng. ◎Như: “cuồng phóng bất ki” 狂放不羈 phóng túng không kiềm chế.
5. (Tính) Mắc bệnh rồ, bệnh dại. ◎Như: “cuồng nhân” 狂人 người rồ, “cuồng khuyển” 狂犬 chó dại.
6. (Tính) Dữ dội, mãnh liệt. ◎Như: “cuồng phong” 狂風 gió dữ.
7. (Phó) Buông thả, không bó buộc, không câu thúc. ◎Như: “cuồng tiếu bất dĩ” 狂笑不已 cười thỏa thích không thôi. ◇Vương Duy 王維: “Cuồng ca ngũ liễu tiền” 狂歌五柳前 (Võng xuyên nhàn cư 輞川閒居) Hát tràn trước năm cây liễu.
8. (Phó) Nhanh, gấp. ◎Như: “cuồng bôn” 狂奔 chạy nhanh. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Cuồng cố nam hành, liêu dĩ ngu tâm hề” 狂顧南行, 聊以娛心兮 (Cửu chương 九章, Trừu tư 惜誦) Quay nhìn nhanh về nam, vui thỏa lòng ta hề.
2. (Danh) Họ “Cuồng”.
3. (Tính) Ngông, ngạo mạn. ◎Như: “cuồng vọng” 狂妄 ngông nghênh, “khẩu xuất cuồng ngôn” 口出狂言 miệng nói lời ngông cuồng.
4. (Tính) Phóng túng, phóng đãng. ◎Như: “cuồng phóng bất ki” 狂放不羈 phóng túng không kiềm chế.
5. (Tính) Mắc bệnh rồ, bệnh dại. ◎Như: “cuồng nhân” 狂人 người rồ, “cuồng khuyển” 狂犬 chó dại.
6. (Tính) Dữ dội, mãnh liệt. ◎Như: “cuồng phong” 狂風 gió dữ.
7. (Phó) Buông thả, không bó buộc, không câu thúc. ◎Như: “cuồng tiếu bất dĩ” 狂笑不已 cười thỏa thích không thôi. ◇Vương Duy 王維: “Cuồng ca ngũ liễu tiền” 狂歌五柳前 (Võng xuyên nhàn cư 輞川閒居) Hát tràn trước năm cây liễu.
8. (Phó) Nhanh, gấp. ◎Như: “cuồng bôn” 狂奔 chạy nhanh. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Cuồng cố nam hành, liêu dĩ ngu tâm hề” 狂顧南行, 聊以娛心兮 (Cửu chương 九章, Trừu tư 惜誦) Quay nhìn nhanh về nam, vui thỏa lòng ta hề.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
điên cuồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh điên rồ, bệnh dại. ◎Như: “phát cuồng” 發狂 phát bệnh rồ dại, “táng tâm bệnh cuồng” 喪心病狂 dở điên dở dại. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dư văn Quang Hoàng gian đa dị nhân, vãng vãng dương cuồng cấu ô, bất khả đắc nhi kiến” 余聞光黃間多異人, 往往陽狂垢汙, 不可得而見 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Tôi nghe miền Quang, Hoàng có nhiều dị nhân, thường giả cuồng bôi nhọ, không cho ai thấy.
2. (Danh) Họ “Cuồng”.
3. (Tính) Ngông, ngạo mạn. ◎Như: “cuồng vọng” 狂妄 ngông nghênh, “khẩu xuất cuồng ngôn” 口出狂言 miệng nói lời ngông cuồng.
4. (Tính) Phóng túng, phóng đãng. ◎Như: “cuồng phóng bất ki” 狂放不羈 phóng túng không kiềm chế.
5. (Tính) Mắc bệnh rồ, bệnh dại. ◎Như: “cuồng nhân” 狂人 người rồ, “cuồng khuyển” 狂犬 chó dại.
6. (Tính) Dữ dội, mãnh liệt. ◎Như: “cuồng phong” 狂風 gió dữ.
7. (Phó) Buông thả, không bó buộc, không câu thúc. ◎Như: “cuồng tiếu bất dĩ” 狂笑不已 cười thỏa thích không thôi. ◇Vương Duy 王維: “Cuồng ca ngũ liễu tiền” 狂歌五柳前 (Võng xuyên nhàn cư 輞川閒居) Hát tràn trước năm cây liễu.
8. (Phó) Nhanh, gấp. ◎Như: “cuồng bôn” 狂奔 chạy nhanh. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Cuồng cố nam hành, liêu dĩ ngu tâm hề” 狂顧南行, 聊以娛心兮 (Cửu chương 九章, Trừu tư 惜誦) Quay nhìn nhanh về nam, vui thỏa lòng ta hề.
2. (Danh) Họ “Cuồng”.
3. (Tính) Ngông, ngạo mạn. ◎Như: “cuồng vọng” 狂妄 ngông nghênh, “khẩu xuất cuồng ngôn” 口出狂言 miệng nói lời ngông cuồng.
4. (Tính) Phóng túng, phóng đãng. ◎Như: “cuồng phóng bất ki” 狂放不羈 phóng túng không kiềm chế.
5. (Tính) Mắc bệnh rồ, bệnh dại. ◎Như: “cuồng nhân” 狂人 người rồ, “cuồng khuyển” 狂犬 chó dại.
6. (Tính) Dữ dội, mãnh liệt. ◎Như: “cuồng phong” 狂風 gió dữ.
7. (Phó) Buông thả, không bó buộc, không câu thúc. ◎Như: “cuồng tiếu bất dĩ” 狂笑不已 cười thỏa thích không thôi. ◇Vương Duy 王維: “Cuồng ca ngũ liễu tiền” 狂歌五柳前 (Võng xuyên nhàn cư 輞川閒居) Hát tràn trước năm cây liễu.
8. (Phó) Nhanh, gấp. ◎Như: “cuồng bôn” 狂奔 chạy nhanh. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Cuồng cố nam hành, liêu dĩ ngu tâm hề” 狂顧南行, 聊以娛心兮 (Cửu chương 九章, Trừu tư 惜誦) Quay nhìn nhanh về nam, vui thỏa lòng ta hề.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh hoá rồ, như cuồng nhân 狂人 người rồ, cuồng khuyển 狂犬 chó dại.
② Chí to nói ngông cũng gọi là cuồng.
③ Ngông cuồng, như cuồng thư 狂且 kẻ trai gái vô hạnh.
④ Dữ dội, như cuồng phong 狂風 gió dữ.
② Chí to nói ngông cũng gọi là cuồng.
③ Ngông cuồng, như cuồng thư 狂且 kẻ trai gái vô hạnh.
④ Dữ dội, như cuồng phong 狂風 gió dữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cuồng, điên cuồng, khùng, rồ dại: 發狂 Phát điên;
② (Mừng) quýnh, rối rít: 欣喜若狂 Mừng quýnh;
③ Dữ dội: 價格狂跌 Sụt giá dữ dội;
④ Ngông cuồng. 【狂妄】cuồng vọng [kuángwàng] Ngông cuồng, rồ dại: 他想實現他那狂妄的計劃 Anh ấy định thực hiện kế hoạch rồ dại của mình; 他是個狂妄的畫家 Ông ta là một hoạ sĩ ngông cuồng.
② (Mừng) quýnh, rối rít: 欣喜若狂 Mừng quýnh;
③ Dữ dội: 價格狂跌 Sụt giá dữ dội;
④ Ngông cuồng. 【狂妄】cuồng vọng [kuángwàng] Ngông cuồng, rồ dại: 他想實現他那狂妄的計劃 Anh ấy định thực hiện kế hoạch rồ dại của mình; 他是個狂妄的畫家 Ông ta là một hoạ sĩ ngông cuồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chó dại — Điên rồ — Buông thả, không giữ gìn — Thế mạnh mẽ.
Từ điển Trung-Anh
(1) mad
(2) wild
(3) violent
(2) wild
(3) violent
Từ ghép 109
bào lù kuáng 暴露狂 • chāng chāng kuáng kuáng 猖猖狂狂 • chāng kuáng 倡狂 • chāng kuáng 猖狂 • chēn kuáng 嗔狂 • diān kuáng 癫狂 • diān kuáng 癲狂 • diān kuáng 顛狂 • diān kuáng 颠狂 • fā kuáng 发狂 • fā kuáng 發狂 • fēng kuáng 疯狂 • fēng kuáng 瘋狂 • gēn zōng kuáng 跟踪狂 • gēn zōng kuáng 跟蹤狂 • gōng zuò kuáng 工作狂 • jīng shén kuáng luàn 精神狂乱 • jīng shén kuáng luàn 精神狂亂 • jīng xǐ ruò kuáng 惊喜若狂 • jīng xǐ ruò kuáng 驚喜若狂 • kǒu chū kuáng yán 口出狂言 • kuáng ào 狂傲 • kuáng bào 狂暴 • kuáng bào zhě 狂暴者 • kuáng biāo 狂飆 • kuáng biāo 狂飙 • kuáng cháo 狂潮 • kuáng diē 狂跌 • kuáng dǐng 狂頂 • kuáng dǐng 狂顶 • kuáng fàng 狂放 • kuáng fèi 狂吠 • kuáng fēng 狂風 • kuáng fēng 狂风 • kuáng fēng bào yǔ 狂風暴雨 • kuáng fēng bào yǔ 狂风暴雨 • kuáng hōng làn zhà 狂轟濫炸 • kuáng hōng làn zhà 狂轰滥炸 • kuáng huān 狂欢 • kuáng huān 狂歡 • kuáng huān jié 狂欢节 • kuáng huān jié 狂歡節 • kuáng luàn 狂乱 • kuáng luàn 狂亂 • kuáng niú bìng 狂牛病 • kuáng nú gù tài 狂奴故态 • kuáng nú gù tài 狂奴故態 • kuáng nù 狂怒 • kuáng quǎn bìng 狂犬病 • kuáng rè 狂热 • kuáng rè 狂熱 • kuáng rén 狂人 • kuáng sān zhà sì 狂三詐四 • kuáng sān zhà sì 狂三诈四 • kuáng shuǎi 狂甩 • kuáng tài 狂态 • kuáng tài 狂態 • kuáng wàng 狂妄 • kuáng wàng zì dà 狂妄自大 • kuáng xǐ 狂喜 • kuáng xiǎng 狂想 • kuáng xiǎng qǔ 狂想曲 • kuáng xiào 狂笑 • kuáng yán 狂言 • kuáng yě 狂野 • kuáng yǐn 狂飲 • kuáng yǐn 狂饮 • kuáng yǐn bào shí 狂飲暴食 • kuáng yǐn bào shí 狂饮暴食 • kuáng zào 狂躁 • kuáng zhàn shì 狂战士 • kuáng zhàn shì 狂戰士 • kuáng zì 狂恣 • lì wǎn kuáng lán 力挽狂澜 • lì wǎn kuáng lán 力挽狂瀾 • liàn wù kuáng 恋物狂 • liàn wù kuáng 戀物狂 • lǚ chū kuáng yán 屡出狂言 • lǚ chū kuáng yán 屢出狂言 • luǒ lù kuáng 裸露狂 • nüè dài kuáng 虐待狂 • piān zhí kuáng 偏執狂 • piān zhí kuáng 偏执狂 • qīng kuáng 輕狂 • qīng kuáng 轻狂 • sàng xīn bìng kuáng 丧心病狂 • sàng xīn bìng kuáng 喪心病狂 • sè qíng kuáng 色情狂 • shā rén kuáng 杀人狂 • shā rén kuáng 殺人狂 • shī nüè kuáng 施虐狂 • shòu nüè kuáng 受虐狂 • shū kuáng 疏狂 • tōu kuī kuáng 偷窥狂 • tōu kuī kuáng 偷窺狂 • wàng xiǎng kuáng 妄想狂 • xīn xǐ ruò kuáng 欣喜若狂 • xiōng kuáng 兇狂 • xiōng kuáng 凶狂 • yáng kuáng 佯狂 • yì xiǎn kuáng 臆想狂 • zào kuáng 躁狂 • zào kuáng yì yù zhèng 躁狂抑郁症 • zào kuáng yì yù zhèng 躁狂抑鬱症 • zào kuáng zhèng 躁狂症 • zhāng kuáng 张狂 • zhāng kuáng 張狂 • zhuā kuáng 抓狂 • zì dà kuáng 自大狂