Có 2 kết quả:

niǔ ㄋㄧㄡˇㄋㄨˋ
Âm Quan thoại: niǔ ㄋㄧㄡˇ, ㄋㄨˋ
Tổng nét: 7
Bộ: quǎn 犬 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフノフ丨一一
Thương Hiệt: KHNG (大竹弓土)
Unicode: U+72C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nữu
Âm Nôm: nữu
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū)
Âm Nhật (kunyomi): な.れる (na.reru), なら.う (nara.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: nau2

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

niǔ ㄋㄧㄡˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhờn, quen

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thành quen, tập quán. ◇Tô Thức : “Bộ xu động tác, sử kì tứ thể nữu ư hàn thử chi biến” , 使 (Giáo chiến thủ sách ) Đi bộ rảo bước vận động, làm cho chân tay quen với thay đổi lạnh nóng.
2. (Động) Câu nệ, cố chấp. ◎Như: “nữu ư thành kiến” cố chấp khư khư vào thành kiến.
3. (Động) Tham, tham lam. ◎Như: “vật nữu ư cấp hiệu” đừng ham có hiệu quả gấp vội.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhờn, quen.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhờn, quen, quen nếp cũ: Quen thói cũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoắn lại — Lăn đi — Lấy tay đè, ấn xuống — Trói lại. Cột lại.

Từ điển Trung-Anh

accustomed to

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thành quen, tập quán. ◇Tô Thức : “Bộ xu động tác, sử kì tứ thể nữu ư hàn thử chi biến” , 使 (Giáo chiến thủ sách ) Đi bộ rảo bước vận động, làm cho chân tay quen với thay đổi lạnh nóng.
2. (Động) Câu nệ, cố chấp. ◎Như: “nữu ư thành kiến” cố chấp khư khư vào thành kiến.
3. (Động) Tham, tham lam. ◎Như: “vật nữu ư cấp hiệu” đừng ham có hiệu quả gấp vội.