Có 3 kết quả:
Dí ㄉㄧˊ • dí ㄉㄧˊ • tì ㄊㄧˋ
Tổng nét: 7
Bộ: quǎn 犬 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺨火
Nét bút: ノフノ丶ノノ丶
Thương Hiệt: KHF (大竹火)
Unicode: U+72C4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: địch, thích
Âm Nôm: đệt, địch
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): えびす (ebisu)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: dik6
Âm Nôm: đệt, địch
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): えびす (ebisu)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: dik6
Tự hình 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Đặng Tất - 鄧悉 (Đặng Minh Khiêm)
• Đề Trung Liệt miếu - 題忠烈廟 (Nguyễn Khuyến)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hà Bắc dân - 河北民 (Vương An Thạch)
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
• Tiền xuất tái kỳ 9 - 前出塞其九 (Đỗ Phủ)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Đặng Tất - 鄧悉 (Đặng Minh Khiêm)
• Đề Trung Liệt miếu - 題忠烈廟 (Nguyễn Khuyến)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hà Bắc dân - 河北民 (Vương An Thạch)
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
• Tiền xuất tái kỳ 9 - 前出塞其九 (Đỗ Phủ)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Di
(2) generic name for northern ethnic minorities during the Qin and Han Dynasties (221 BC-220 AD)
(2) generic name for northern ethnic minorities during the Qin and Han Dynasties (221 BC-220 AD)
Từ ghép 15
Bā bù · Dí lún 巴布狄伦 • Bā bù · Dí lún 巴布狄倫 • Chá ěr sī · Dí gēng sī 查尔斯狄更斯 • Chá ěr sī · Dí gēng sī 查爾斯狄更斯 • Dà Táng Dí Gōng àn 大唐狄公案 • Dí ào duō 狄奥多 • Dí ào duō 狄奧多 • Dí ào duō · Ā duō nuò 狄奥多阿多诺 • Dí ào duō · Ā duō nuò 狄奧多阿多諾 • Dí é ní suǒ sī 狄俄倪索斯 • Dí gēng sī 狄更斯 • Dí Gōng Àn 狄公案 • Dí lā kè 狄拉克 • Dí Rén jié 狄仁傑 • Dí Rén jié 狄仁杰
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rợ Địch (ở phương Bắc Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống dân ở phương bắc Trung Quốc. § Nên còn gọi là “Bắc Địch” 北狄.
2. (Danh) Phiếm chỉ các dân tộc thiểu số phương bắc.
3. (Danh) Một chức quan cấp thấp nhất ngày xưa.
4. (Danh) Họ “Địch”.
5. (Danh) Chim trĩ, lông chim trĩ. § Thông “địch” 翟.
6. (Động) Nhảy. § Thông “địch” 趯.
7. (Động) Cắt bỏ, tiễn trừ. § Thông 剔.
8. Một âm là “thích”. (Tính) Xa. § Thông 逖.
9. (Tính) Xấu, tà ác.
10. (Phó) Vun vút, đi lại nhanh chóng.
2. (Danh) Phiếm chỉ các dân tộc thiểu số phương bắc.
3. (Danh) Một chức quan cấp thấp nhất ngày xưa.
4. (Danh) Họ “Địch”.
5. (Danh) Chim trĩ, lông chim trĩ. § Thông “địch” 翟.
6. (Động) Nhảy. § Thông “địch” 趯.
7. (Động) Cắt bỏ, tiễn trừ. § Thông 剔.
8. Một âm là “thích”. (Tính) Xa. § Thông 逖.
9. (Tính) Xấu, tà ác.
10. (Phó) Vun vút, đi lại nhanh chóng.
Từ điển Thiều Chửu
① Rợ Ðịch, một giống rợ ở phương bắc.
② Một chức quan dưới.
③ Cùng nghĩa với chữ địch 翟.
④ Một âm là thích. Xa.
⑤ Vun vút, tả cái đi lại nhanh chóng.
② Một chức quan dưới.
③ Cùng nghĩa với chữ địch 翟.
④ Một âm là thích. Xa.
⑤ Vun vút, tả cái đi lại nhanh chóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên một dân tộc thời cổ ở miền bắc Trung Quốc;
② Như 翟 (bộ 羽);
③ Một chức quan nhỏ;
④ [Dí] (Họ) Địch.
② Như 翟 (bộ 羽);
③ Một chức quan nhỏ;
④ [Dí] (Họ) Địch.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xa (dùng như 逖, bộ 辶): 修潔之爲親而雜污之 爲狄 Thân gần người có đạo đức thanh khiết mà xa lánh những kẻ đạo đức dơ dáy (Tuân tử);
② (Nhanh) vùn vụt.
② (Nhanh) vùn vụt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên gọi giống dân phía bắc Trung Hoa thời xưa — Lông chim — Chức quan thấp bé — Họ người — Một âm là Thích. Xem âm Thích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa xôi — Qua lại thật mau lẹ — Xem Địch.
Từ điển Trung-Anh
low ranking public official (old)
Từ ghép 14
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống dân ở phương bắc Trung Quốc. § Nên còn gọi là “Bắc Địch” 北狄.
2. (Danh) Phiếm chỉ các dân tộc thiểu số phương bắc.
3. (Danh) Một chức quan cấp thấp nhất ngày xưa.
4. (Danh) Họ “Địch”.
5. (Danh) Chim trĩ, lông chim trĩ. § Thông “địch” 翟.
6. (Động) Nhảy. § Thông “địch” 趯.
7. (Động) Cắt bỏ, tiễn trừ. § Thông 剔.
8. Một âm là “thích”. (Tính) Xa. § Thông 逖.
9. (Tính) Xấu, tà ác.
10. (Phó) Vun vút, đi lại nhanh chóng.
2. (Danh) Phiếm chỉ các dân tộc thiểu số phương bắc.
3. (Danh) Một chức quan cấp thấp nhất ngày xưa.
4. (Danh) Họ “Địch”.
5. (Danh) Chim trĩ, lông chim trĩ. § Thông “địch” 翟.
6. (Động) Nhảy. § Thông “địch” 趯.
7. (Động) Cắt bỏ, tiễn trừ. § Thông 剔.
8. Một âm là “thích”. (Tính) Xa. § Thông 逖.
9. (Tính) Xấu, tà ác.
10. (Phó) Vun vút, đi lại nhanh chóng.