Có 1 kết quả:
hú ㄏㄨˊ
Tổng nét: 8
Bộ: quǎn 犬 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨瓜
Nét bút: ノフノノノフ丶丶
Thương Hiệt: KHHVO (大竹竹女人)
Unicode: U+72D0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hồ
Âm Nôm: hồ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): きつね (kitsune)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: wu4
Âm Nôm: hồ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): きつね (kitsune)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: wu4
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chung Nam 1 - 終南 1 (Khổng Tử)
• Doanh Châu ca - 營州歌 (Cao Thích)
• Hạ Dương sơn - 夏陽山 (Dương Thúc Hạp)
• Hạ tân lang - Tống Hồ Bang Hành đãi chế phó Tân Châu - 賀新郎-送胡邦衡待制赴新州 (Trương Nguyên Cán)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Thanh Giang giao du sơn đạo - 青江郊遊山道 (Thái Thuận)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thư Đoan Châu quận trai bích - 書端州郡齋壁 (Bao Chửng)
• Tố trung tình - Trường An hoài cổ - 訴衷情-長安懷古 (Khang Dư Chi)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Doanh Châu ca - 營州歌 (Cao Thích)
• Hạ Dương sơn - 夏陽山 (Dương Thúc Hạp)
• Hạ tân lang - Tống Hồ Bang Hành đãi chế phó Tân Châu - 賀新郎-送胡邦衡待制赴新州 (Trương Nguyên Cán)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Thanh Giang giao du sơn đạo - 青江郊遊山道 (Thái Thuận)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thư Đoan Châu quận trai bích - 書端州郡齋壁 (Bao Chửng)
• Tố trung tình - Trường An hoài cổ - 訴衷情-長安懷古 (Khang Dư Chi)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con hồ ly, con cáo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con hồ (con cáo). § Ghi chú: Da cáo dùng may áo ấm gọi là “hồ cừu” 狐裘. Tính cáo đa nghi, cho nên người hay ngờ vực gọi là “hồ nghi” 狐疑. Tục truyền rằng giống cáo tài cám dỗ người, cho nên gọi những đàn bà con gái làm cho người say đắm là “hồ mị” 狐媚.
2. (Danh) Họ “Hồ”.
2. (Danh) Họ “Hồ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con hồ (con cáo), da nó lột may áo ấm gọi là hồ cừu 狐裘. Tính cáo đa nghi, cho nên người hay ngờ vực gọi là hồ nghi 狐疑. Tục truyền rằng giống cáo tài cám dỗ người, cho nên gọi những đàn bà con gái làm cho người say đắm là hồ mị 狐媚.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (động) Con cáo, hồ li;
② [Hú] (Họ) Hồ.
② [Hú] (Họ) Hồ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung loài chồn cáo.
Từ điển Trung-Anh
fox
Từ ghép 36
bái hú 白狐 • ěr kuò hú 耳廓狐 • gōu huǒ hú míng 篝火狐鳴 • gōu huǒ hú míng 篝火狐鸣 • hú bù wǔ 狐步舞 • hú chòu 狐臭 • hú fú 狐蝠 • hú guǐ shén xiān 狐鬼神仙 • hú hóu 狐猴 • hú jiǎ hǔ wēi 狐假虎威 • hú li 狐狸 • hú li jīng 狐狸精 • hú li wěi ba 狐狸尾巴 • hú měng 狐獴 • hú nǚ 狐女 • hú péng gǒu yǒu 狐朋狗友 • hú qún gǒu dǎng 狐群狗党 • hú qún gǒu dǎng 狐群狗黨 • hú yí 狐疑 • Huǒ hú 火狐 • jí dì hú 极地狐 • jí dì hú 極地狐 • jiǔ wěi hú 九尾狐 • lǎo hú li 老狐狸 • Líng hú 令狐 • Líng hú Dé fēn 令狐德棻 • shè shǔ chéng hú 社鼠城狐 • Sōu hú 搜狐 • Sōu hú Wǎng 搜狐網 • Sōu hú Wǎng 搜狐网 • tù sǐ hú bēi 兔死狐悲 • xuán hú 玄狐 • yě hú chán 野狐禅 • yě hú chán 野狐禪 • yín hú 銀狐 • yín hú 银狐