Có 1 kết quả:
gǒu ㄍㄡˇ
Tổng nét: 8
Bộ: quǎn 犬 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨句
Nét bút: ノフノノフ丨フ一
Thương Hiệt: KHPR (大竹心口)
Unicode: U+72D7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cẩu
Âm Nôm: cẩu
Âm Nhật (onyomi): ク (ku), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): いぬ (inu)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau2
Âm Nôm: cẩu
Âm Nhật (onyomi): ク (ku), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): いぬ (inu)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau2
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Lãm Thần Quang tự - 大覽神光寺 (Trần Nhân Tông)
• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)
• Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm hầu tác - 渡淮有感淮陰侯作 (Nguyễn Du)
• Đông dạ ky hoài kỳ 1 - 冬夜羈懷其一 (Phan Huy Thực)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Hành lộ nan kỳ 2 - 行路難其二 (Lý Bạch)
• Phụng tặng Lý bát trượng Huân phán quan - 奉贈李八丈曛判官 (Đỗ Phủ)
• Sơn thôn cảm hứng - 山村感興 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thế thái hư huyễn - 世態虛幻 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• U sầu kỳ 1 - 幽愁其一 (Nguyễn Khuyến)
• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)
• Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm hầu tác - 渡淮有感淮陰侯作 (Nguyễn Du)
• Đông dạ ky hoài kỳ 1 - 冬夜羈懷其一 (Phan Huy Thực)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Hành lộ nan kỳ 2 - 行路難其二 (Lý Bạch)
• Phụng tặng Lý bát trượng Huân phán quan - 奉贈李八丈曛判官 (Đỗ Phủ)
• Sơn thôn cảm hứng - 山村感興 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thế thái hư huyễn - 世態虛幻 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• U sầu kỳ 1 - 幽愁其一 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con chó
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con chó. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tróc cẩu lưỡng túc, phác linh thất thanh” 捉狗兩足, 撲令失聲 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Nắm hai chân con chó, đánh cho đau điếng (kêu không ra tiếng).
2. (Danh) Họ “Cẩu”.
2. (Danh) Họ “Cẩu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con chó, chó nuôi ở trong nhà.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chó: 瘋狗 Chó dại; 獵狗 Chó săn; 黑狗 Chó mực;
② (chửi) Đồ chó chết, chó đẻ, chó má;
③ (văn) Chỉ riêng loại chó nhỏ (chưa trưởng thành);
④ (văn) Gấu hay cọp (hổ) con.
② (chửi) Đồ chó chết, chó đẻ, chó má;
③ (văn) Chỉ riêng loại chó nhỏ (chưa trưởng thành);
④ (văn) Gấu hay cọp (hổ) con.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chó nhỏ ( chó lớn hoặc loài chó khuyển ) — Chỉ chung gấu con, cọp con.
Từ điển Trung-Anh
(1) dog
(2) CL:隻|只[zhi1],條|条[tiao2]
(2) CL:隻|只[zhi1],條|条[tiao2]
Từ ghép 170
ā māo ā gǒu 阿猫阿狗 • ā māo ā gǒu 阿貓阿狗 • bā gē gǒu 八哥狗 • bā lā gǒu 叭啦狗 • bái yī cāng gǒu 白衣苍狗 • bái yī cāng gǒu 白衣蒼狗 • bān diǎn gǒu 斑点狗 • bān diǎn gǒu 斑點狗 • bān yú gǒu 斑魚狗 • bān yú gǒu 斑鱼狗 • bār gǒu 巴儿狗 • bār gǒu 巴兒狗 • Dǎ gǒu 打狗 • dǎ gǒu qī zhǔ 打狗欺主 • dǎ luò shuǐ gǒu 打落水狗 • dān shēn gǒu 单身狗 • dān shēn gǒu 單身狗 • diàn zǐ gǒu 电子狗 • diàn zǐ gǒu 電子狗 • ér bù xián mǔ chǒu , gǒu bù xián jiā pín 儿不嫌母丑,狗不嫌家贫 • ér bù xián mǔ chǒu , gǒu bù xián jiā pín 兒不嫌母醜,狗不嫌家貧 • gǒu chě yáng pí 狗扯羊皮 • gǒu chī shǐ 狗吃屎 • gǒu dǎi lǎo shǔ 狗逮老鼠 • gǒu dǎn bāo tiān 狗胆包天 • gǒu dǎn bāo tiān 狗膽包天 • gǒu dòu 狗窦 • gǒu dòu 狗竇 • gǒu dòu dà kāi 狗窦大开 • gǒu dòu dà kāi 狗竇大開 • gǒu fèi 狗吠 • gǒu gǎi bù liǎo chī shǐ 狗改不了吃屎 • gǒu huān 狗獾 • gǒu jí tiào qiáng 狗急跳墙 • gǒu jí tiào qiáng 狗急跳牆 • gǒu jiāo gòu bān 狗交媾般 • gǒu jiù 狗鷲 • gǒu jiù 狗鹫 • gǒu liáng 狗粮 • gǒu liáng 狗糧 • gǒu ná hào zi 狗拿耗子 • gǒu nán nǚ 狗男女 • gǒu nián 狗年 • gǒu niáng yǎng de 狗娘养的 • gǒu niáng yǎng de 狗娘養的 • gǒu pá shì 狗爬式 • gǒu pái 狗牌 • gǒu páo 狗刨 • gǒu pí gāo yao 狗皮膏药 • gǒu pí gāo yao 狗皮膏藥 • gǒu pì 狗屁 • gǒu pì bù tōng 狗屁不通 • gǒu quán 狗拳 • gǒu rì 狗日 • gǒu ròu 狗肉 • gǒu shí dài 狗食袋 • gǒu shǐ 狗屎 • gǒu shǐ yùn 狗屎运 • gǒu shǐ yùn 狗屎運 • gǒu tóu jūn shī 狗头军师 • gǒu tóu jūn shī 狗頭軍師 • gǒu tuǐ 狗腿 • gǒu tuǐ zi 狗腿子 • gǒu wánr de 狗玩儿的 • gǒu wánr de 狗玩兒的 • gǒu wěi xù diāo 狗尾續貂 • gǒu wěi xù diāo 狗尾续貂 • gǒu wō 狗窝 • gǒu wō 狗窩 • gǒu wū 狗屋 • gǒu xiě 狗血 • gǒu xiě pēn tóu 狗血喷头 • gǒu xiě pēn tóu 狗血噴頭 • gǒu xióng 狗熊 • gǒu xiù 狗秀 • gǒu xuè lín tóu 狗血淋头 • gǒu xuè lín tóu 狗血淋頭 • gǒu yǎo gǒu 狗咬狗 • gǒu yǎo Lǚ Dòng bīn , bù shí hǎo rén xīn 狗咬吕洞宾,不识好人心 • gǒu yǎo Lǚ Dòng bīn , bù shí hǎo rén xīn 狗咬呂洞賓,不識好人心 • gǒu zá suì 狗杂碎 • gǒu zá suì 狗雜碎 • gǒu zá zhǒng 狗杂种 • gǒu zá zhǒng 狗雜種 • gǒu zǎi 狗仔 • gǒu zǎi duì 狗仔队 • gǒu zǎi duì 狗仔隊 • gǒu zǎi shì 狗仔式 • gǒu zǎi zi 狗崽子 • gǒu zéi 狗賊 • gǒu zéi 狗贼 • gǒu zhàng rén shì 狗仗人势 • gǒu zhàng rén shì 狗仗人勢 • gǒu zuǐ li tǔ bù chū xiàng yá 狗嘴裏吐不出象牙 • gǒu zuǐ li tǔ bù chū xiàng yá 狗嘴里吐不出象牙 • guà yáng tóu mài gǒu ròu 挂羊头卖狗肉 • guà yáng tóu mài gǒu ròu 掛羊頭賣狗肉 • guān yú gǒu 冠魚狗 • guān yú gǒu 冠鱼狗 • hǎ bā gǒu 哈巴狗 • hǎi gǒu 海狗 • hú péng gǒu yǒu 狐朋狗友 • hú qún gǒu dǎng 狐群狗党 • hú qún gǒu dǎng 狐群狗黨 • jī líng gǒu suì 雞零狗碎 • jī líng gǒu suì 鸡零狗碎 • jī míng gǒu dào 雞鳴狗盜 • jī míng gǒu dào 鸡鸣狗盗 • jià jī suí jī , jià gǒu suí gǒu 嫁雞隨雞,嫁狗隨狗 • jià jī suí jī , jià gǒu suí gǒu 嫁鸡随鸡,嫁狗随狗 • jiǎo tù sǐ zǒu gǒu pēng 狡兔死走狗烹 • jīn máo gǒu 金毛狗 • jīn wō yín wō bù rú zì jǐ de gǒu wō 金窝银窝不如自己的狗窝 • jīn wō yín wō bù rú zì jǐ de gǒu wō 金窩銀窩不如自己的狗窩 • Jīng bā gǒu 京巴狗 • láng gǒu 狼狗 • láng xīn gǒu fèi 狼心狗肺 • lèi chéng gǒu 累成狗 • liáng xīn wèi gǒu 良心喂狗 • liè gǒu 猎狗 • liè gǒu 獵狗 • liè gǒu 鬣狗 • liū gǒu 溜狗 • liú làng gǒu 流浪狗 • liù gǒu 遛狗 • luò shuǐ gǒu shàng àn 落水狗上岸 • niǎo bù shēng dàn , gǒu bù lā shǐ 鳥不生蛋,狗不拉屎 • niǎo bù shēng dàn , gǒu bù lā shǐ 鸟不生蛋,狗不拉屎 • rè gǒu 热狗 • rè gǒu 熱狗 • rén mó gǒu yàng 人模狗样 • rén mó gǒu yàng 人模狗樣 • ròu bāo zǐ dǎ gǒu 肉包子打狗 • sǎ gǒu xiě 洒狗血 • sǎ gǒu xiě 灑狗血 • sàng jiā zhī gǒu 丧家之狗 • sàng jiā zhī gǒu 喪家之狗 • shā pí gǒu 沙皮狗 • shī zi gǒu 狮子狗 • shī zi gǒu 獅子狗 • Sōu gǒu 搜狗 • Tái wān tǔ gǒu 台湾土狗 • Tái wān tǔ gǒu 臺灣土狗 • táng gǒu 唐狗 • tōu jī mō gǒu 偷雞摸狗 • tōu jī mō gǒu 偷鸡摸狗 • tǔ gǒu 土狗 • tù sǐ gǒu pēng 兔死狗烹 • xiǎo gǒu 小狗 • xū gǒu 戌狗 • xuán yáng tóu mài gǒu ròu 悬羊头卖狗肉 • xuán yáng tóu mài gǒu ròu 懸羊頭賣狗肉 • yáng tóu gǒu ròu 羊头狗肉 • yáng tóu gǒu ròu 羊頭狗肉 • yě gǒu 野狗 • yǐn gǒu rù zhài 引狗入寨 • yú gǒu 魚狗 • yú gǒu 鱼狗 • zhǐ jī mà gǒu 指雞罵狗 • zhǐ jī mà gǒu 指鸡骂狗 • zhōu gǒu 周狗 • zhū gǒu 猪狗 • zhū gǒu 豬狗 • zhū gǒu bù rú 猪狗不如 • zhū gǒu bù rú 豬狗不如 • zhū péng gǒu yǒu 猪朋狗友 • zhū péng gǒu yǒu 豬朋狗友 • zǐ bù xián mǔ chǒu , gǒu bù xián jiā pín 子不嫌母丑,狗不嫌家贫 • zǐ bù xián mǔ chǒu , gǒu bù xián jiā pín 子不嫌母醜,狗不嫌家貧 • zǒu gǒu 走狗