Có 1 kết quả:

ㄐㄩ
Âm Pinyin: ㄐㄩ
Tổng nét: 8
Bộ: quǎn 犬 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフノ丨フ一一一
Thương Hiệt: KHBM (大竹月一)
Unicode: U+72D9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thư
Âm Nôm: thư
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): ねら.う (nera.u), ねら.い (nera.i)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: zeoi1

Tự hình 2

1/1

ㄐㄩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một giống vượn rất xảo quyệt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống như khỉ vượn, tính rất giảo quyệt.
2. (Tính) Giảo hoạt, gian trá. ◎Như: “thư trá” 狙詐 xảo trá. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thả phi dương kì thư quái chi gian, cánh bất hiềm hồ quỷ sấu” 且飛揚其狙獪之奸, 更不嫌乎鬼瘦 (Tịch Phương Bình 席方平) Lại dương dương đắc chí giảo hoạt gian manh, càng chẳng sá gì (mình là) quỷ đói.
3. (Động) Rình, dò. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thận vật xuất khẩu tha nhân thư” 慎勿出口他人狙 (Ai vương tôn 哀王孫) Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò. ◇Sử Kí 史記: “Lương dữ khách thư kích Tần hoàng đế Bác Lãng sa trung” 良與客狙擊秦皇帝博浪沙中 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương cùng người thích khách rình đánh Tần Thủy Hoàng ở bãi cát Bác Lãng.

Từ điển Thiều Chửu

① Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt.
② Rình đánh trộm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loài khỉ trong sách cổ (giống như vượn, tính rất giảo hoạt);
② (quân) Đánh úp, đánh chặn, rình đánh, phục kích: 狙擊 Đánh phục kích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con khỉ đột.

Từ điển Trung-Anh

(1) macaque
(2) to spy
(3) to lie in ambush

Từ ghép 6