Có 1 kết quả:
shòu ㄕㄡˋ
Tổng nét: 9
Bộ: quǎn 犬 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺨守
Nét bút: ノフノ丶丶フ一丨丶
Thương Hiệt: KHJDI (大竹十木戈)
Unicode: U+72E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thú
Âm Nôm: thú
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): か.る (ka.ru), か.り (ka.ri), -が.り (-ga.ri)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau2, sau3
Âm Nôm: thú
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): か.る (ka.ru), か.り (ka.ri), -が.り (-ga.ri)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau2, sau3
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)
• Di Sơn tuý ca - 夷山醉歌 (Uông Nguyên Lượng)
• Đệ thập ngũ cảnh - Trạch nguyên tiêu lộc - 第十五景-澤源哨鹿 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đông thú hành - 冬狩行 (Đỗ Phủ)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Tháo)
• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)
• Hoàng Lăng miếu kỳ 1 - 黃陵廟其一 (Lý Quần Ngọc)
• Phạt đàn 2 - 伐檀 2 (Khổng Tử)
• Phạt đàn 3 - 伐檀 3 (Khổng Tử)
• Tứ thiết 1 - 駟驖 1 (Khổng Tử)
• Di Sơn tuý ca - 夷山醉歌 (Uông Nguyên Lượng)
• Đệ thập ngũ cảnh - Trạch nguyên tiêu lộc - 第十五景-澤源哨鹿 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đông thú hành - 冬狩行 (Đỗ Phủ)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Tháo)
• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)
• Hoàng Lăng miếu kỳ 1 - 黃陵廟其一 (Lý Quần Ngọc)
• Phạt đàn 2 - 伐檀 2 (Khổng Tử)
• Phạt đàn 3 - 伐檀 3 (Khổng Tử)
• Tứ thiết 1 - 駟驖 1 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lễ đi săn vào mùa đông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lễ đi săn mùa đông.
2. (Động) Đi săn.
3. (Động) “Tuần thú” 巡狩 thiên tử đi tuần xem các đất nước chư hầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhị thập bát niên, Thủy Hoàng tuần thú chí Động Đình hồ” 二十八年, 始皇巡狩至洞庭湖 (Đệ lục hồi) Năm thứ hai mươi tám, (Tần) Thủy Hoàng đi tuần thú đến hồ Động Đình.
2. (Động) Đi săn.
3. (Động) “Tuần thú” 巡狩 thiên tử đi tuần xem các đất nước chư hầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhị thập bát niên, Thủy Hoàng tuần thú chí Động Đình hồ” 二十八年, 始皇巡狩至洞庭湖 (Đệ lục hồi) Năm thứ hai mươi tám, (Tần) Thủy Hoàng đi tuần thú đến hồ Động Đình.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đi săn (vào mùa đông);
② 【巡狩】tuần thú [xúnshòu] Vua đi tuần hành các nơi để xem xét việc chính trị.
② 【巡狩】tuần thú [xúnshòu] Vua đi tuần hành các nơi để xem xét việc chính trị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(1) to hunt
(2) to go hunting (as winter sport in former times)
(3) hunting dog
(4) imperial tour
(2) to go hunting (as winter sport in former times)
(3) hunting dog
(4) imperial tour
Từ ghép 2