Có 1 kết quả:
dú ㄉㄨˊ
Tổng nét: 9
Bộ: quǎn 犬 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨虫
Nét bút: ノフノ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: KHLMI (大竹中一戈)
Unicode: U+72EC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: độc
Âm Nôm: độc
Âm Nhật (onyomi): ドク (doku), トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): ひと.り (hito.ri)
Âm Hàn: 독
Âm Quảng Đông: duk6
Âm Nôm: độc
Âm Nhật (onyomi): ドク (doku), トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): ひと.り (hito.ri)
Âm Hàn: 독
Âm Quảng Đông: duk6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. một mình
2. con độc (một giống vượn)
2. con độc (một giống vượn)
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “độc” 獨.
2. Giản thể của chữ 獨.
2. Giản thể của chữ 獨.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ độc 獨.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một , độc: 獨子 Con một; 獨木橋 Cầu độc mộc, cầu khỉ;
② Độc, một mình: 獨奏 Độc tấu; 獨酌 Uống rượu một mình; 而吾以捕蛇獨存 Mà tôi nhờ nghề bắt rắn mà một mình được sống sót (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết);
③ Cô độc, lẻ loi, người cô độc, người lẻ loi: 鰥寡孤獨 Những người góa bụa không con và sống cô độc; 老而無子曰獨 Già mà không con gọi là cô độc (Mạnh tử);
④ Chỉ có một mình, chỉ riêng: 今獨臣有船 Nay chỉ một mình thần có thuyền (Sử kí); 大家都到齊了,獨有他還沒有來 Mọi người đều đến đông đủ cả rồi, chỉ còn mình anh ấy chưa đến. 【獨獨】độc độc [dúdú] Chỉ: 你一向很有決斷,怎麼獨獨在這個問題上遲疑起來了 Anh xưa nay rất quyết đoán, mà sao chỉ riêng vấn đề này lại đâm ra do dự?;【獨唯】 độc duy [dúwéi] (văn) Chỉ có: 齊城之不下者,獨唯聊,莒,即墨,其餘皆屬燕 Những thành của Tề còn chưa bị đánh hạ, chỉ có các thành Liêu, Cử và Tức Mặc, ngoài ra đều bị Yên chiếm hết (Sử kí: Yên Triệu công thế gia). Cg. 唯獨 [wéidú]; 【獨自】 độc tự [dúzì] Tự mình, một mình;
⑤ Con độc (giống con vượn nhưng to hơn);
⑥ (văn) Há, riêng ... lại ư? (phó từ, biểu thị sự phản vấn, dùng như 豈, bộ 豆): 王獨不見夫蜻蜓乎? Nhà vua há không trông thấy con chuồn chuồn kia sao? (Chiến quốc sách); 子獨不聞涸澤之蛇乎? Ông há không nghe nói con rắn ở trong đầm cạn ư? (Hàn Phi tử); 相如雖駑,獨畏廉將軍哉? Tương Như tuy hèn thật, há lại sợ Liêm tướng quân ư? (Sử kí);
⑦ (văn) Vẫn, vẫn còn, còn, mà còn: 聖人獨見疑,而況于賢者乎? Bậc thánh nhân còn bị nghi ngờ, huống gì người hiền? (Thuyết uyển: Tạp ngôn);
⑧ [Dú] (Họ) Độc.
② Độc, một mình: 獨奏 Độc tấu; 獨酌 Uống rượu một mình; 而吾以捕蛇獨存 Mà tôi nhờ nghề bắt rắn mà một mình được sống sót (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết);
③ Cô độc, lẻ loi, người cô độc, người lẻ loi: 鰥寡孤獨 Những người góa bụa không con và sống cô độc; 老而無子曰獨 Già mà không con gọi là cô độc (Mạnh tử);
④ Chỉ có một mình, chỉ riêng: 今獨臣有船 Nay chỉ một mình thần có thuyền (Sử kí); 大家都到齊了,獨有他還沒有來 Mọi người đều đến đông đủ cả rồi, chỉ còn mình anh ấy chưa đến. 【獨獨】độc độc [dúdú] Chỉ: 你一向很有決斷,怎麼獨獨在這個問題上遲疑起來了 Anh xưa nay rất quyết đoán, mà sao chỉ riêng vấn đề này lại đâm ra do dự?;【獨唯】 độc duy [dúwéi] (văn) Chỉ có: 齊城之不下者,獨唯聊,莒,即墨,其餘皆屬燕 Những thành của Tề còn chưa bị đánh hạ, chỉ có các thành Liêu, Cử và Tức Mặc, ngoài ra đều bị Yên chiếm hết (Sử kí: Yên Triệu công thế gia). Cg. 唯獨 [wéidú]; 【獨自】 độc tự [dúzì] Tự mình, một mình;
⑤ Con độc (giống con vượn nhưng to hơn);
⑥ (văn) Há, riêng ... lại ư? (phó từ, biểu thị sự phản vấn, dùng như 豈, bộ 豆): 王獨不見夫蜻蜓乎? Nhà vua há không trông thấy con chuồn chuồn kia sao? (Chiến quốc sách); 子獨不聞涸澤之蛇乎? Ông há không nghe nói con rắn ở trong đầm cạn ư? (Hàn Phi tử); 相如雖駑,獨畏廉將軍哉? Tương Như tuy hèn thật, há lại sợ Liêm tướng quân ư? (Sử kí);
⑦ (văn) Vẫn, vẫn còn, còn, mà còn: 聖人獨見疑,而況于賢者乎? Bậc thánh nhân còn bị nghi ngờ, huống gì người hiền? (Thuyết uyển: Tạp ngôn);
⑧ [Dú] (Họ) Độc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 獨
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết tắt của chữ Độc 獨.
Từ điển Trung-Anh
(1) alone
(2) independent
(3) single
(4) sole
(5) only
(2) independent
(3) single
(4) sole
(5) only
Từ ghép 129
bà chù bǎi jiā , dú zūn rú shù 罢黜百家,独尊儒术 • bù dú 不独 • dān dǎ dú dòu 单打独斗 • dān dú 单独 • dān gēn dú miáo 单根独苗 • dé tiān dú hòu 得天独厚 • dú bà 独霸 • dú bà yī fāng 独霸一方 • dú bái 独白 • dú bù 独步 • dú cái 独裁 • dú cái zhě 独裁者 • dú chàng 独唱 • dú chū xīn cái 独出心裁 • dú chū yī shí 独出一时 • dú chǔ 独处 • dú chuàng 独创 • dú chuàng xìng 独创性 • dú dǎn 独胆 • dú dǎn yīng xióng 独胆英雄 • dú dāng yī miàn 独当一面 • dú dào 独到 • dú dòng 独栋 • dú dú 独独 • dú duàn 独断 • dú duàn dú xíng 独断独行 • dú duàn zhuān xíng 独断专行 • dú èr dài 独二代 • dú fàng yì cǎi 独放异彩 • dú fū 独夫 • dú fū mín zéi 独夫民贼 • dú gè 独个 • dú jiā 独家 • dú jiǎo jīng 独角鲸 • dú jiǎo shòu 独角兽 • dú jiǎo tiào 独脚跳 • dú jiǎo xì 独脚戏 • dú jiǎo xì 独角戏 • dú jū 独居 • dú jū shí 独居石 • dú jù 独具 • dú jù jiàng xīn 独具匠心 • dú jù zhī yǎn 独具只眼 • dú lái dú wǎng 独来独往 • dú lǎn 独揽 • dú lǎn shì chǎng 独揽市场 • dú lì 独力 • dú lì 独立 • dú lì mén hù 独立门户 • dú lì xuān yán 独立宣言 • dú lì xuǎn mín 独立选民 • dú lì zhàn zhēng 独立战争 • dú lì Zhōng wén bǐ huì 独立中文笔会 • dú lì zì zhǔ 独立自主 • dú lì zuàn shí 独立钻石 • dú lǐng fēng sāo 独领风骚 • dú lún chē 独轮车 • dú miáo 独苗 • dú mù bù chéng lín 独木不成林 • dú mù qiáo 独木桥 • dú mù zhōu 独木舟 • dú pì xī jìng 独辟蹊径 • dú rén xiù 独人秀 • dú shēn 独身 • dú shēng 独生 • dú shēng nǚ 独生女 • dú shēng zǐ 独生子 • dú shēng zǐ nǚ 独生子女 • dú shēng zǐ nǚ zhèng cè 独生子女政策 • dú shǒu kōng fáng 独守空房 • dú shǔ 独属 • dú shù yī zhì 独树一帜 • dú tè 独特 • dú tǐ 独体 • dú tǐ zì 独体字 • dú tūn 独吞 • dú wǔ 独舞 • dú xíng 独行 • dú xíng qí shì 独行其是 • dú xíng xiá 独行侠 • dú xiù 独秀 • dú yǎn lóng 独眼龙 • dú yī 独一 • dú yī wú èr 独一无二 • dú yǒu 独有 • dú yǔ 独语 • dú yǔ jù 独语句 • dú yuàn 独院 • dú yuànr 独院儿 • dú zài yì xiāng wéi yì kè 独在异乡为异客 • dú zhàn 独占 • dú zhàn áo tóu 独占鳌头 • dú zhuó 独酌 • dú zī 独资 • dú zǐ 独子 • dú zì 独自 • dú zòu 独奏 • dú zūn 独尊 • dú zūn rú shù 独尊儒术 • fēi dú 非独 • fēi dú lì 非独立 • gū dú 孤独 • gū dú yú shì 孤独于世 • gū dú zhèng 孤独症 • guān guǎ gū dú 鳏寡孤独 • jiá jiá dú zào 戛戛独造 • jiàng xīn dú yùn 匠心独运 • jīn jī dú lì 金鸡独立 • jiǔ gōng gé shù dú 九宫格数独 • jǔ jǔ dú xíng 踽踽独行 • lí dú 离独 • mín zéi dú fū 民贼独夫 • nǐ zǒu nǐ de Yáng guān Dào , wǒ guò wǒ de dú mù qiáo 你走你的阳关道,我过我的独木桥 • qíng yǒu dú zhōng 情有独钟 • shèn dú 慎独 • shī dú 失独 • shī dú jiā tíng 失独家庭 • shù dú 数独 • shuāng dú 双独 • shuāng dú fū fù 双独夫妇 • sī fǎ dú lì 司法独立 • tè lì dú xíng 特立独行 • tǒng dú 统独 • wài shāng dú zī qǐ yè 外商独资企业 • wéi dú 唯独 • wéi dú 惟独 • wú dú yǒu ǒu 无独有偶 • yī zhī dú xiù 一枝独秀 • zhī yǎn dú jù 只眼独具