Có 2 kết quả:

shǐ ㄕˇㄒㄧ
Âm Quan thoại: shǐ ㄕˇ, ㄒㄧ
Tổng nét: 10
Bộ: quǎn 犬 (+7 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノフノノ丶一ノ丨フ丨
Thương Hiệt: KHKKB (大竹大大月)
Unicode: U+72F6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hi, thỉ
Âm Quảng Đông: hei1

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Heo, lợn. § Cũng như chữ “hi” .
2. Một âm là “thỉ”. (Danh) ◎Như: “Thỉ Vi” hiệu của một vua thời cổ (theo truyền thuyết). ◇Trang Tử : “Thỉ Vi thị đắc chi, dĩ khiết thiên địa” , (Đại tông sư ) Họ Thỉ Vi được nó, nên nắm được Trời Đất.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Heo, lợn. § Cũng như chữ “hi” .
2. Một âm là “thỉ”. (Danh) ◎Như: “Thỉ Vi” hiệu của một vua thời cổ (theo truyền thuyết). ◇Trang Tử : “Thỉ Vi thị đắc chi, dĩ khiết thiên địa” , (Đại tông sư ) Họ Thỉ Vi được nó, nên nắm được Trời Đất.