Có 1 kết quả:
juàn ㄐㄩㄢˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngay thẳng, không làm việc xấu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong sạch, ngay thẳng, không dua nịnh. ◇Luận Ngữ 論語: “Quyến giả hữu sở bất vi” 狷者有所不為 (Tử Lộ 子路) Người thanh cao chính trực có những điều (xấu xa) không làm.
2. (Tính) Nóng nảy, cấp táo. ◎Như: “quyến cấp” 狷急 nóng nảy, hấp tấp.
2. (Tính) Nóng nảy, cấp táo. ◎Như: “quyến cấp” 狷急 nóng nảy, hấp tấp.
Từ điển Thiều Chửu
① Có tính cao khiết không thèm làm việc nhơ danh.
② Tính tình hẹp nóng nảy cũnāg gọi là quyến.
② Tính tình hẹp nóng nảy cũnāg gọi là quyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tính tình nóng nảy hẹp hòi;
② Ngay thẳng liêm khiết, cao khiết, trong sạch.
② Ngay thẳng liêm khiết, cao khiết, trong sạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nóng nảy. Như chữ Quyến 悁 — Thận trọng giữ gìn.
Từ điển Trung-Anh
(1) impetuous
(2) rash
(3) upright (character)
(2) rash
(3) upright (character)
Từ điển Trung-Anh
(1) nimble
(2) variant of 狷[juan4]
(3) impetuous
(4) rash
(2) variant of 狷[juan4]
(3) impetuous
(4) rash