Có 2 kết quả:
lí ㄌㄧˊ • mái ㄇㄞˊ
Tổng nét: 10
Bộ: quǎn 犬 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨里
Nét bút: ノフノ丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: KHWG (大竹田土)
Unicode: U+72F8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: li, ly, uất
Âm Nôm: li
Âm Nhật (onyomi): リ (ri), ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): たぬき (tanuki)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: lei4
Âm Nôm: li
Âm Nhật (onyomi): リ (ri), ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): たぬき (tanuki)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: lei4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Phạm quân kỳ 2 - 哀范君其二 (Lỗ Tấn)
• Cửu khách - 久客 (Đỗ Phủ)
• Đả hổ nhi hành - 打虎兒行 (Mao Kỳ Linh)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Quá Tống đô - 過宋都 (Trương Hán Siêu)
• Quy lai - 歸來 (Viên Khải)
• Thanh minh nhật đối tửu - 清明日對酒 (Cao Trứ)
• Thần huyền khúc - 神弦曲 (Lý Hạ)
• Vô gia biệt - 無家別 (Đỗ Phủ)
• Cửu khách - 久客 (Đỗ Phủ)
• Đả hổ nhi hành - 打虎兒行 (Mao Kỳ Linh)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Quá Tống đô - 過宋都 (Trương Hán Siêu)
• Quy lai - 歸來 (Viên Khải)
• Thanh minh nhật đối tửu - 清明日對酒 (Cao Trứ)
• Thần huyền khúc - 神弦曲 (Lý Hạ)
• Vô gia biệt - 無家別 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con cáo, con chồn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con “li”, một giống mèo rừng. § Còn gọi là “li miêu” 狸貓, “li tử” 狸子, “san miêu” 山貓.
2. (Danh) Phiếm chỉ mèo. § Còn gọi là “li nô” 狸奴. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hữu cự li hàm anh vũ kinh tẩm môn quá” 有巨狸啣鸚鵡經寢門過 (A Anh 阿英) Có con mèo lớn ngoạm một con vẹt chạy qua cửa phòng ngủ.
3. (Danh) Một loài động vật, họ khuyển 犬, giỏi leo cây.
4. (Danh) Chỉ “hồ li” 狐狸.
5. (Danh) Tên đất cổ của nước “Yên” 燕.
6. (Danh) Họ “Miêu”.
2. (Danh) Phiếm chỉ mèo. § Còn gọi là “li nô” 狸奴. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hữu cự li hàm anh vũ kinh tẩm môn quá” 有巨狸啣鸚鵡經寢門過 (A Anh 阿英) Có con mèo lớn ngoạm một con vẹt chạy qua cửa phòng ngủ.
3. (Danh) Một loài động vật, họ khuyển 犬, giỏi leo cây.
4. (Danh) Chỉ “hồ li” 狐狸.
5. (Danh) Tên đất cổ của nước “Yên” 燕.
6. (Danh) Họ “Miêu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con li, một loài như loài hồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Con chồn, cáo: 海狸 Cáo biển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Li 貍.
Từ điển Trung-Anh
(1) raccoon dog
(2) fox-like animal
(2) fox-like animal
Từ điển Trung-Anh
variant of 狸[li2]
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mùi hôi thối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con “li”, một giống mèo rừng. § Còn gọi là “li miêu” 狸貓, “li tử” 狸子, “san miêu” 山貓.
2. (Danh) Phiếm chỉ mèo. § Còn gọi là “li nô” 狸奴. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hữu cự li hàm anh vũ kinh tẩm môn quá” 有巨狸啣鸚鵡經寢門過 (A Anh 阿英) Có con mèo lớn ngoạm một con vẹt chạy qua cửa phòng ngủ.
3. (Danh) Một loài động vật, họ khuyển 犬, giỏi leo cây.
4. (Danh) Chỉ “hồ li” 狐狸.
5. (Danh) Tên đất cổ của nước “Yên” 燕.
6. (Danh) Họ “Miêu”.
2. (Danh) Phiếm chỉ mèo. § Còn gọi là “li nô” 狸奴. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hữu cự li hàm anh vũ kinh tẩm môn quá” 有巨狸啣鸚鵡經寢門過 (A Anh 阿英) Có con mèo lớn ngoạm một con vẹt chạy qua cửa phòng ngủ.
3. (Danh) Một loài động vật, họ khuyển 犬, giỏi leo cây.
4. (Danh) Chỉ “hồ li” 狐狸.
5. (Danh) Tên đất cổ của nước “Yên” 燕.
6. (Danh) Họ “Miêu”.