Có 1 kết quả:
xiá ㄒㄧㄚˊ
Tổng nét: 10
Bộ: quǎn 犬 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺨夾
Nét bút: ノフノ一ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: KHKOO (大竹大人人)
Unicode: U+72F9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hiệp
Âm Nôm: hẹp, hiệp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): せま.い (sema.i), せば.める (seba.meru), せば.まる (seba.maru), さ (sa)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: gip6, haap6
Âm Nôm: hẹp, hiệp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): せま.い (sema.i), せば.める (seba.meru), せば.まる (seba.maru), さ (sa)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: gip6, haap6
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch tỵ qua - 白鼻騧 (Ôn Tử Thăng)
• Chân lạc - 真樂 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)
• Đồng Quan lại - 潼關吏 (Đỗ Phủ)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Tống Kỳ)
• Giang hành vô đề kỳ 019 - Khiên lộ duyên giang hiệp - 江行無題其十九-牽路沿江狹 (Tiền Hử)
• Lục niên xuân khiển hoài kỳ 2 - 六年春遣懁其二 (Nguyên Chẩn)
• Oán ca - 怨歌 (Tưởng Duy Hàn)
• Quy viên điền cư kỳ 3 - 歸園田居其三 (Đào Tiềm)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Chân lạc - 真樂 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)
• Đồng Quan lại - 潼關吏 (Đỗ Phủ)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Tống Kỳ)
• Giang hành vô đề kỳ 019 - Khiên lộ duyên giang hiệp - 江行無題其十九-牽路沿江狹 (Tiền Hử)
• Lục niên xuân khiển hoài kỳ 2 - 六年春遣懁其二 (Nguyên Chẩn)
• Oán ca - 怨歌 (Tưởng Duy Hàn)
• Quy viên điền cư kỳ 3 - 歸園田居其三 (Đào Tiềm)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Khuyết danh Trung Quốc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
hẹp, bé
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hẹp (trái lại với rộng). ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Sơ cực hiệp, tài thông nhân” 初極狹, 才通人 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Mới đầu (hang) rất hẹp, chỉ vừa lọt một người.
2. (Tính) Ít, nhỏ. ◇Sử Kí 史記: “Thần kiến kì sở trì giả hiệp, nhi sở dục giả xa, cố tiếu chi” 臣見其所持者狹, 而所欲者奢, 故笑之 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Thần thấy cái ông ta cầm (đề làm lễ) thì ít mà lòng mong cầu thì quá nhiều, cho nên cười.
2. (Tính) Ít, nhỏ. ◇Sử Kí 史記: “Thần kiến kì sở trì giả hiệp, nhi sở dục giả xa, cố tiếu chi” 臣見其所持者狹, 而所欲者奢, 故笑之 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Thần thấy cái ông ta cầm (đề làm lễ) thì ít mà lòng mong cầu thì quá nhiều, cho nên cười.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hẹp, chật, hẹp hòi, chật hẹp: 地狹人稠 Đất hẹp người đông; 他的心眼兒很狹 Bụng dạ nó rất hẹp hòi.
Từ điển Trung-Anh
(1) narrow
(2) narrow-minded
(2) narrow-minded
Từ ghép 19
biǎn xiá 褊狹 • cù xiá 促狹 • cù xiá guǐ 促狹鬼 • èr jiān bàn xiá zhǎi 二尖瓣狹窄 • piān xiá 偏狹 • shù xiá 束狹 • xiá ài 狹隘 • xiá cháng 狹長 • xiá gǔ 狹谷 • xiá jìng 狹徑 • xiá lù 狹路 • xiá lù xiāng féng 狹路相逢 • xiá xiǎo 狹小 • xiá yì 狹義 • xiá yì xiāng duì lùn 狹義相對論 • xiá zhǎi 狹窄 • xīn xiōng xiá ài 心胸狹隘 • xīn xiōng xiá zhǎi 心胸狹窄 • zhǎi xiá 窄狹