Có 1 kết quả:

xiá ㄒㄧㄚˊ
Âm Quan thoại: xiá ㄒㄧㄚˊ
Tổng nét: 10
Bộ: quǎn 犬 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフノ一ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: KHKOO (大竹大人人)
Unicode: U+72F9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hiệp
Âm Nôm: hẹp, hiệp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): せま.い (sema.i), せば.める (seba.meru), せば.まる (seba.maru), さ (sa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gip6, haap6

Tự hình 3

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

xiá ㄒㄧㄚˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

hẹp, bé

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hẹp (trái lại với rộng). ◇Đào Uyên Minh : “Sơ cực hiệp, tài thông nhân” , (Đào hoa nguyên kí ) Mới đầu (hang) rất hẹp, chỉ vừa lọt một người.
2. (Tính) Ít, nhỏ. ◇Sử Kí : “Thần kiến kì sở trì giả hiệp, nhi sở dục giả xa, cố tiếu chi” , , (Hoạt kê truyện , Thuần Vu Khôn truyện ) Thần thấy cái ông ta cầm (đề làm lễ) thì ít mà lòng mong cầu thì quá nhiều, cho nên cười.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hẹp, chật, hẹp hòi, chật hẹp: Đất hẹp người đông; Bụng dạ nó rất hẹp hòi.

Từ điển Trung-Anh

(1) narrow
(2) narrow-minded

Từ ghép 19