Có 3 kết quả:

liè ㄌㄧㄝˋquè ㄑㄩㄝˋㄒㄧˊ
Âm Pinyin: liè ㄌㄧㄝˋ, què ㄑㄩㄝˋ, ㄒㄧˊ
Tổng nét: 11
Bộ: quǎn 犬 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフノ一丨丨一丨フ一一
Thương Hiệt: KHTA (大竹廿日)
Unicode: U+730E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lạp, liệp
Âm Nôm: lạp, liệp
Âm Quảng Đông: lip6

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

1/3

liè ㄌㄧㄝˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. bắt
2. săn thú
3. thổi phất
4. gió thổi vù vù (liệp liệp)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 獵.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Săn bắn: 獵虎 Săn hổ; 漁獵 Chài lưới săn bắt.【獵戶】lạp hộ [lièhù] a. Người đi săn; b. Gia đình làm nghề săn bắn;【獵人】lạp nhân [lièrén] Người chuyên nghề đi săn, thợ săn;
②【獵獵】 lạp lạp [liè liè] (Gió thổi) vù vù;
③ (văn) Kinh lịch, trải qua;
④ (văn) Vượt qua, lướt qua: 陰風獵百草 Gió lạnh lướt qua các cỏ (Lưu Vũ Tích);
⑤ (văn) Vuốt, sửa lại cho ngay ngắn: 獵纓正襟危坐 Vuốt dải mũ sửa lại vạt áo ngồi ngay ngắn (Sử kí: Nhật Giả liệt truyện);
⑥ (văn) Tìm kiếm: 搜異獵奇 Tìm kiếm những điều kì lạ;
⑦ (văn) Đạp lên (như 躐, bộ 足).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 獵

Từ điển Trung-Anh

hunting

Từ ghép 37

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 獵.

ㄒㄧˊ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 獵.