Có 3 kết quả:
liè ㄌㄧㄝˋ • què ㄑㄩㄝˋ • xí ㄒㄧˊ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. bắt
2. săn thú
3. thổi phất
4. gió thổi vù vù (liệp liệp)
2. săn thú
3. thổi phất
4. gió thổi vù vù (liệp liệp)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 獵.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Săn bắn: 獵虎 Săn hổ; 漁獵 Chài lưới săn bắt.【獵戶】lạp hộ [lièhù] a. Người đi săn; b. Gia đình làm nghề săn bắn;【獵人】lạp nhân [lièrén] Người chuyên nghề đi săn, thợ săn;
②【獵獵】 lạp lạp [liè liè] (Gió thổi) vù vù;
③ (văn) Kinh lịch, trải qua;
④ (văn) Vượt qua, lướt qua: 陰風獵百草 Gió lạnh lướt qua các cỏ (Lưu Vũ Tích);
⑤ (văn) Vuốt, sửa lại cho ngay ngắn: 獵纓正襟危坐 Vuốt dải mũ sửa lại vạt áo ngồi ngay ngắn (Sử kí: Nhật Giả liệt truyện);
⑥ (văn) Tìm kiếm: 搜異獵奇 Tìm kiếm những điều kì lạ;
⑦ (văn) Đạp lên (như 躐, bộ 足).
②【獵獵】 lạp lạp [liè liè] (Gió thổi) vù vù;
③ (văn) Kinh lịch, trải qua;
④ (văn) Vượt qua, lướt qua: 陰風獵百草 Gió lạnh lướt qua các cỏ (Lưu Vũ Tích);
⑤ (văn) Vuốt, sửa lại cho ngay ngắn: 獵纓正襟危坐 Vuốt dải mũ sửa lại vạt áo ngồi ngay ngắn (Sử kí: Nhật Giả liệt truyện);
⑥ (văn) Tìm kiếm: 搜異獵奇 Tìm kiếm những điều kì lạ;
⑦ (văn) Đạp lên (như 躐, bộ 足).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 獵
Từ điển Trung-Anh
hunting
Từ ghép 37
bǔ liè 捕猎 • chū liè 出猎 • dǎ liè 打猎 • dào liè 盗猎 • duǎn tuǐ liè quǎn 短腿猎犬 • huī liè quǎn 灰猎犬 • jiàn liè xīn xǐ 见猎心喜 • liè bào 猎豹 • liè bǔ 猎捕 • liè dāo 猎刀 • liè gǒu 猎狗 • liè hù bì 猎户臂 • liè hù zuò liú xīng yǔ 猎户座流星雨 • liè qí 猎奇 • liè qián 猎潜 • liè qián tǐng 猎潜艇 • liè qiāng 猎枪 • liè qǔ 猎取 • liè quǎn 猎犬 • liè rén 猎人 • liè shā 猎杀 • liè shǒu 猎手 • liè sǔn 猎隼 • liè tóu 猎头 • liè tóu rén 猎头人 • liè wù 猎物 • liè yàn 猎艳 • liè yīng 猎鹰 • shè liè 涉猎 • shòu liè 狩猎 • tián liè 田猎 • tián liè 畋猎 • tōu liè 偷猎 • tōu liè zhě 偷猎者 • xiá dào liè chē shǒu 侠盗猎车手 • yóu liè 游猎 • yú liè 渔猎
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 獵.
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 獵.