Có 1 kết quả:
zhì ㄓˋ
Âm Pinyin: zhì ㄓˋ
Tổng nét: 11
Bộ: quǎn 犬 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨制
Nét bút: ノフノノ一一丨フ丨丨丨
Thương Hiệt: KHHBN (大竹竹月弓)
Unicode: U+7318
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: quǎn 犬 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨制
Nét bút: ノフノノ一一丨フ丨丨丨
Thương Hiệt: KHHBN (大竹竹月弓)
Unicode: U+7318
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con chó dại
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Điên, dại, phát cuồng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Minh vương cúc trạng, nộ kì cuồng chế, si sổ bách” 冥王鞫狀, 怒其狂猘, 笞數百 (Tam sanh 三生) Diêm Vương cật vấn tội trạng, nổi giận cho là ngông cuồng, đánh mấy trăm roi.
2. (Danh) Hung ác, tàn nhẫn.
2. (Danh) Hung ác, tàn nhẫn.
Từ điển Thiều Chửu
① Con chó dại, giống thú dữ tợn gọi là mãnh chế 猛猘.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 狾.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chó dại. Một lối viết của chữ Chế 狾.
Từ điển Trung-Anh
mad dog