Có 1 kết quả:
měng ㄇㄥˇ
Tổng nét: 11
Bộ: quǎn 犬 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺨孟
Nét bút: ノフノフ丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: KHNDT (大竹弓木廿)
Unicode: U+731B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm - 正月二十一日移送承天獄鎖禁 (Cao Bá Quát)
• Dữ Tống Nguyên Tư thư - 與宋元思書 (Ngô Quân)
• Hí tác Hoa khanh ca - 戲作花卿歌 (Đỗ Phủ)
• Hoài cảm - 懷感 (Trần Ngọc Dư)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Kỳ 2 - 其二 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Lam giang chu trung vọng Hồng Lĩnh - 藍江舟中望鴻嶺 (Cao Bá Quát)
• Miêu chi tán - 貓之贊 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Ngẫu thành - 偶成 (Phạm Đình Hổ)
• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm - 正月二十一日移送承天獄鎖禁 (Cao Bá Quát)
• Dữ Tống Nguyên Tư thư - 與宋元思書 (Ngô Quân)
• Hí tác Hoa khanh ca - 戲作花卿歌 (Đỗ Phủ)
• Hoài cảm - 懷感 (Trần Ngọc Dư)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Kỳ 2 - 其二 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Lam giang chu trung vọng Hồng Lĩnh - 藍江舟中望鴻嶺 (Cao Bá Quát)
• Miêu chi tán - 貓之贊 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Ngẫu thành - 偶成 (Phạm Đình Hổ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mạnh, khoẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mạnh, dũng cảm. ◎Như: “mãnh tướng” 猛將 tướng mạnh.
2. (Tính) Hung ác, hung bạo, tàn ác. ◎Như: “mãnh thú” 猛獸 thú mạnh dữ, “mãnh hổ” 猛虎 cọp dữ. ◇Lễ Kí 禮記: “Hà chánh mãnh ư hổ dã” 苛政猛於虎也 (Đàn cung 檀弓) Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp vậy.
3. (Phó) Đột nhiên, bỗng nhiên. ◎Như: “mãnh tỉnh” 猛省 hốt nhiên tỉnh ngộ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm mãnh văn đắc nhất trận nhục hương” 智深猛聞得一陣肉香 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm bỗng ngửi thấy mùi thịt thơm.
4. (Phó) Dữ dội, gấp nhanh. ◎Như: “mãnh liệt” 猛烈 mạnh mẽ dữ dội, “mãnh tiến” 猛進 tiến nhanh tiến mạnh.
5. (Danh) Sự nghiêm khắc. ◇Tả truyện 左傳: “Duy hữu đức giả năng dĩ khoan phục dân, kì thứ mạc như mãnh” 惟有德者能以寬服民, 其次莫如猛 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Chỉ người có đức mới có thể lấy khoan dung mà làm cho dân theo, dưới bậc ấy không gì bằng nghiêm khắc.
6. (Danh) Con chó mạnh.
7. (Danh) Họ “Mãnh”.
2. (Tính) Hung ác, hung bạo, tàn ác. ◎Như: “mãnh thú” 猛獸 thú mạnh dữ, “mãnh hổ” 猛虎 cọp dữ. ◇Lễ Kí 禮記: “Hà chánh mãnh ư hổ dã” 苛政猛於虎也 (Đàn cung 檀弓) Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp vậy.
3. (Phó) Đột nhiên, bỗng nhiên. ◎Như: “mãnh tỉnh” 猛省 hốt nhiên tỉnh ngộ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm mãnh văn đắc nhất trận nhục hương” 智深猛聞得一陣肉香 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm bỗng ngửi thấy mùi thịt thơm.
4. (Phó) Dữ dội, gấp nhanh. ◎Như: “mãnh liệt” 猛烈 mạnh mẽ dữ dội, “mãnh tiến” 猛進 tiến nhanh tiến mạnh.
5. (Danh) Sự nghiêm khắc. ◇Tả truyện 左傳: “Duy hữu đức giả năng dĩ khoan phục dân, kì thứ mạc như mãnh” 惟有德者能以寬服民, 其次莫如猛 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Chỉ người có đức mới có thể lấy khoan dung mà làm cho dân theo, dưới bậc ấy không gì bằng nghiêm khắc.
6. (Danh) Con chó mạnh.
7. (Danh) Họ “Mãnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạnh, như mãnh tướng 猛將 tướng mạnh, mãnh thú 猛獸 thú mạnh, v.v.
② Nghiêm ngặt.
③ Mạnh dữ, như mãnh liệt 猛烈 mạnh dữ quá, đang mê hoặc mà hốt nhiên tỉnh ngộ gọi là mãnh tỉnh 猛省.
④ Ác.
⑤ Chó mạnh.
② Nghiêm ngặt.
③ Mạnh dữ, như mãnh liệt 猛烈 mạnh dữ quá, đang mê hoặc mà hốt nhiên tỉnh ngộ gọi là mãnh tỉnh 猛省.
④ Ác.
⑤ Chó mạnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mãnh (liệt), mạnh, dữ, ác, tàn bạo: 猛將 Tướng mạnh, mãnh tướng; 突飛猛進 Tiến nhanh tiến mạnh; 一腳猛射,球破門而入 Sút mạnh một cú, trái banh lọt vào khung thành; 猛則民殘,殘則施之以寬 Dùng chính sách mạnh thì dân bị tàn hại, tàn hại thì thi hành chính sách khoan dung (Tả truyện); 苛政猛於虎也 Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp (Lễ kí);
② Bỗng nhiên, đột nhiên: 猛地從屋裡跳出來 Đột nhiên từ trong nhà nhảy ra.【猛地】mãnh địa [mângde] Như 猛 nghĩa
②; 【猛然】mảnh nhiên [mângrán] Như 猛地;
③ (văn) Kiên cố, kiên cường, vững chắc: 猛石 Đá cứng; 猛志 Ý chí kiên cường;
④ (văn) Sắc bén: 猛爪 Móng vuốt sắc bén;
⑤ (văn) Con chó khỏe mạnh.
② Bỗng nhiên, đột nhiên: 猛地從屋裡跳出來 Đột nhiên từ trong nhà nhảy ra.【猛地】mãnh địa [mângde] Như 猛 nghĩa
②; 【猛然】mảnh nhiên [mângrán] Như 猛地;
③ (văn) Kiên cố, kiên cường, vững chắc: 猛石 Đá cứng; 猛志 Ý chí kiên cường;
④ (văn) Sắc bén: 猛爪 Móng vuốt sắc bén;
⑤ (văn) Con chó khỏe mạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chó dữ, có sức mạnh — Mạnh mẽ dữ tợn — Thình lình.
Từ điển Trung-Anh
(1) ferocious
(2) fierce
(3) violent
(4) brave
(5) suddenly
(6) abrupt
(7) (slang) awesome
(2) fierce
(3) violent
(4) brave
(5) suddenly
(6) abrupt
(7) (slang) awesome
Từ ghép 63
gāo gē měng jìn 高歌猛进 • gāo gē měng jìn 高歌猛進 • hóng shuǐ měng shòu 洪水猛兽 • hóng shuǐ měng shòu 洪水猛獸 • kē zhèng měng yú hǔ 苛政猛于虎 • kē zhèng měng yú hǔ 苛政猛於虎 • měng bù fáng 猛不防 • měng chī 猛吃 • měng chōng 猛冲 • měng chōng 猛衝 • měng dǎ 猛打 • měng de 猛地 • měng diē 猛跌 • měng dīng 猛丁 • měng gàn 猛干 • měng gàn 猛幹 • měng gōng 猛攻 • měng hǔ 猛虎 • měng jī 猛击 • měng jī 猛擊 • měng jiàng 猛将 • měng jiàng 猛將 • měng jìn 猛进 • měng jìn 猛進 • měng jìnr 猛劲儿 • měng jìnr 猛勁兒 • měng kě 猛可 • měng lì 猛力 • měng liào 猛料 • měng liè 猛烈 • měng mǎ 猛犸 • měng mǎ 猛獁 • měng mǎ xiàng 猛犸象 • měng mǎ xiàng 猛獁象 • měng pū 猛扑 • měng pū 猛撲 • měng qín 猛禽 • měng rán 猛然 • měng shòu 猛兽 • měng shòu 猛獸 • měng sǔn 猛隼 • měng xiāo 猛鴞 • měng xiāo 猛鸮 • měng xǐng 猛醒 • měng yī kàn 猛一看 • měng zēng 猛增 • měng zhà 猛乍 • měng zhǎng 猛涨 • měng zhǎng 猛漲 • měng zhuàng 猛撞 • móu chén měng jiàng 謀臣猛將 • móu chén měng jiàng 谋臣猛将 • nào měng 闹猛 • nào měng 鬧猛 • shēng měng 生猛 • tū fēi měng jìn 突飛猛進 • tū fēi měng jìn 突飞猛进 • wēi měng 威猛 • xiōng měng 兇猛 • xiōng měng 凶猛 • xùn měng 迅猛 • yǒng měng 勇猛 • zhā měng zi 扎猛子