Có 1 kết quả:

měng ㄇㄥˇ
Âm Pinyin: měng ㄇㄥˇ
Tổng nét: 11
Bộ: quǎn 犬 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフノフ丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: KHNDT (大竹弓木廿)
Unicode: U+731B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mãnh
Âm Nôm: mãnh
Âm Nhật (onyomi): モウ (mō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: maang5

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

měng ㄇㄥˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mạnh, khoẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mạnh, dũng cảm. ◎Như: “mãnh tướng” 猛將 tướng mạnh.
2. (Tính) Hung ác, hung bạo, tàn ác. ◎Như: “mãnh thú” 猛獸 thú mạnh dữ, “mãnh hổ” 猛虎 cọp dữ. ◇Lễ Kí 禮記: “Hà chánh mãnh ư hổ dã” 苛政猛於虎也 (Đàn cung 檀弓) Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp vậy.
3. (Phó) Đột nhiên, bỗng nhiên. ◎Như: “mãnh tỉnh” 猛省 hốt nhiên tỉnh ngộ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm mãnh văn đắc nhất trận nhục hương” 智深猛聞得一陣肉香 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm bỗng ngửi thấy mùi thịt thơm.
4. (Phó) Dữ dội, gấp nhanh. ◎Như: “mãnh liệt” 猛烈 mạnh mẽ dữ dội, “mãnh tiến” 猛進 tiến nhanh tiến mạnh.
5. (Danh) Sự nghiêm khắc. ◇Tả truyện 左傳: “Duy hữu đức giả năng dĩ khoan phục dân, kì thứ mạc như mãnh” 惟有德者能以寬服民, 其次莫如猛 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Chỉ người có đức mới có thể lấy khoan dung mà làm cho dân theo, dưới bậc ấy không gì bằng nghiêm khắc.
6. (Danh) Con chó mạnh.
7. (Danh) Họ “Mãnh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Mạnh, như mãnh tướng 猛將 tướng mạnh, mãnh thú 猛獸 thú mạnh, v.v.
② Nghiêm ngặt.
③ Mạnh dữ, như mãnh liệt 猛烈 mạnh dữ quá, đang mê hoặc mà hốt nhiên tỉnh ngộ gọi là mãnh tỉnh 猛省.
④ Ác.
⑤ Chó mạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mãnh (liệt), mạnh, dữ, ác, tàn bạo: 猛將 Tướng mạnh, mãnh tướng; 突飛猛進 Tiến nhanh tiến mạnh; 一腳猛射,球破門而入 Sút mạnh một cú, trái banh lọt vào khung thành; 猛則民殘,殘則施之以寬 Dùng chính sách mạnh thì dân bị tàn hại, tàn hại thì thi hành chính sách khoan dung (Tả truyện); 苛政猛於虎也 Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp (Lễ kí);
② Bỗng nhiên, đột nhiên: 猛地從屋裡跳出來 Đột nhiên từ trong nhà nhảy ra.【猛地】mãnh địa [mângde] Như 猛 nghĩa
②; 【猛然】mảnh nhiên [mângrán] Như 猛地;
③ (văn) Kiên cố, kiên cường, vững chắc: 猛石 Đá cứng; 猛志 Ý chí kiên cường;
④ (văn) Sắc bén: 猛爪 Móng vuốt sắc bén;
⑤ (văn) Con chó khỏe mạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chó dữ, có sức mạnh — Mạnh mẽ dữ tợn — Thình lình.

Từ điển Trung-Anh

(1) ferocious
(2) fierce
(3) violent
(4) brave
(5) suddenly
(6) abrupt
(7) (slang) awesome

Từ ghép 63

gāo gē měng jìn 高歌猛进gāo gē měng jìn 高歌猛進hóng shuǐ měng shòu 洪水猛兽hóng shuǐ měng shòu 洪水猛獸kē zhèng měng yú hǔ 苛政猛于虎kē zhèng měng yú hǔ 苛政猛於虎měng bù fáng 猛不防měng chī 猛吃měng chōng 猛冲měng chōng 猛衝měng dǎ 猛打měng de 猛地měng diē 猛跌měng dīng 猛丁měng gàn 猛干měng gàn 猛幹měng gōng 猛攻měng hǔ 猛虎měng jī 猛击měng jī 猛擊měng jiàng 猛将měng jiàng 猛將měng jìn 猛进měng jìn 猛進měng jìnr 猛劲儿měng jìnr 猛勁兒měng kě 猛可měng lì 猛力měng liào 猛料měng liè 猛烈měng mǎ 猛犸měng mǎ 猛獁měng mǎ xiàng 猛犸象měng mǎ xiàng 猛獁象měng pū 猛扑měng pū 猛撲měng qín 猛禽měng rán 猛然měng shòu 猛兽měng shòu 猛獸měng sǔn 猛隼měng xiāo 猛鴞měng xiāo 猛鸮měng xǐng 猛醒měng yī kàn 猛一看měng zēng 猛增měng zhà 猛乍měng zhǎng 猛涨měng zhǎng 猛漲měng zhuàng 猛撞móu chén měng jiàng 謀臣猛將móu chén měng jiàng 谋臣猛将nào měng 闹猛nào měng 鬧猛shēng měng 生猛tū fēi měng jìn 突飛猛進tū fēi měng jìn 突飞猛进wēi měng 威猛xiōng měng 兇猛xiōng měng 凶猛xùn měng 迅猛yǒng měng 勇猛zhā měng zi 扎猛子