Có 2 kết quả:
shē ㄕㄜ • shè ㄕㄜˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: xá lợi 猞猁)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Xá lị tôn” 猞猁孫 tên một giống thú giống như mèo mà to, lông dài, giỏi leo cây, tính hung dữ, da làm áo cừu rất quý. § Còn gọi tên là: “thiên thử” 天鼠, “thổ báo” 土豹, “thất lợi tôn” 失利孫.
Từ điển Thiều Chửu
① Xá lị tôn 猞猁孫 tên một giống thú giống như con mèo mà to, da làm áo cừu rất quý.
Từ điển Trần Văn Chánh
【猞猁】xá lị [shelì] Mèo rừng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xá lợi tôn 猞猁猻: Tên một loài thú, giống như loài chồn cáo, rất giỏi trèo cây.
Từ điển Trung-Anh
see 猞猁[she1 li4]
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Xá lị tôn” 猞猁孫 tên một giống thú giống như mèo mà to, lông dài, giỏi leo cây, tính hung dữ, da làm áo cừu rất quý. § Còn gọi tên là: “thiên thử” 天鼠, “thổ báo” 土豹, “thất lợi tôn” 失利孫.