Có 1 kết quả:

náo ㄋㄠˊ
Âm Pinyin: náo ㄋㄠˊ
Tổng nét: 12
Bộ: quǎn 犬 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフノフ丶フ丨ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: KHNHD (大竹弓竹木)
Unicode: U+7331
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nao, nhu
Âm Nôm: nao
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), ノウ (nō), ジュウ (jū), ニュウ (nyū)
Âm Nhật (kunyomi): さる (saru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: naau4

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

náo ㄋㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một loài vượn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài thú thuộc họ vượn. § Người Sở gọi là “mộc hầu” 沐猴. Cũng gọi là “nhung” 狨.
2. (Danh) Một lối đánh đàn. Ngón tay trái đè lên dây đàn, vuốt qua lại cho ngân lên, ngân nhẹ gọi là “ngâm” 吟, ngân mạnh gọi là “nhu” 猱.

Từ điển Thiều Chửu

① Một loài thú như con vượn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loài khỉ nói trong sách cổ (tương tự con vượn, có lông vàng);
② Gãi: 心癢難猱 Lòng ngứa ngáy không thể gãi được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài vượn hay phá phách.

Từ điển Trung-Anh

(1) macaque (zoology)
(2) brisk and nimble
(3) to scratch