Có 1 kết quả:
hóu ㄏㄡˊ
Tổng nét: 12
Bộ: quǎn 犬 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨侯
Nét bút: ノフノノ丨フ一ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: KHONK (大竹人弓大)
Unicode: U+7334
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hầu
Âm Nôm: hầu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): さる (saru)
Âm Hàn: 후
Âm Quảng Đông: hau4
Âm Nôm: hầu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): さる (saru)
Âm Hàn: 후
Âm Quảng Đông: hau4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch mã thiên - 白馬篇 (Tào Thực)
• Gia trú lục nham hạ - 家住綠岩下 (Hàn Sơn)
• Hoạ Quách Mạt Nhược đồng chí - 和郭沫若同志 (Mao Trạch Đông)
• Mãi sơn ngâm - 買山吟 (Vu Hộc)
• Quy thanh chướng - 歸青嶂 (Phan Trường Nguyên)
• Tảo thu ký đề Thiên Trúc Linh Ẩn tự - 早秋寄題天竺靈隱寺 (Giả Đảo)
• Thiện tai hành kỳ 1 - 善哉行其一 (Tào Phi)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Lưu Quá)
• Văn duyệt binh - 聞閱兵 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Xích chuỷ hầu - 赤嘴猴 (Trần Duệ Tông)
• Gia trú lục nham hạ - 家住綠岩下 (Hàn Sơn)
• Hoạ Quách Mạt Nhược đồng chí - 和郭沫若同志 (Mao Trạch Đông)
• Mãi sơn ngâm - 買山吟 (Vu Hộc)
• Quy thanh chướng - 歸青嶂 (Phan Trường Nguyên)
• Tảo thu ký đề Thiên Trúc Linh Ẩn tự - 早秋寄題天竺靈隱寺 (Giả Đảo)
• Thiện tai hành kỳ 1 - 善哉行其一 (Tào Phi)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Lưu Quá)
• Văn duyệt binh - 聞閱兵 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Xích chuỷ hầu - 赤嘴猴 (Trần Duệ Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con khỉ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con khỉ. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất triêu thiên khí viêm nhiệt, dữ quần hầu tị thử, đô tại tùng âm chi hạ ngoan sái” 一朝天氣炎熱, 與群猴避暑, 都在松陰之下頑耍 (Đệ nhất hồi) Một hôm khí trời nóng nực, cùng bầy khỉ tránh nắng, nô đùa dưới bóng thông.
2. (Động) Xoắn lấy, bám chặt (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “tiểu nữ hài tổng thị hầu trước tha ba ba bất phóng” 小女孩總是猴著她爸爸不放 đứa bé gái cứ xoắn lấy ba nó không buông.
3. (Động) Ngồi xổm (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hảo huynh đệ, nhĩ thị cá tôn quý nhân, nữ hài nhi nhất dạng đích nhân phẩm, biệt học tha môn hầu tại mã thượng” 好兄弟, 你是個尊貴人, 女孩兒一樣的人品, 別學他們猴在馬上 (Đệ thập ngũ hồi) Em ơi, em là bực tôn quý, cũng như các vị thiên kim tiểu thư, đừng bắt chước những người kia ngồi chồm hổm trên ngựa (như con khỉ ấy).
4. (Tính) Ranh mãnh (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “giá tiểu gia hỏa thái hầu liễu” 這小傢伙太猴了 thằng bé con này ranh mãnh lắm đấy.
2. (Động) Xoắn lấy, bám chặt (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “tiểu nữ hài tổng thị hầu trước tha ba ba bất phóng” 小女孩總是猴著她爸爸不放 đứa bé gái cứ xoắn lấy ba nó không buông.
3. (Động) Ngồi xổm (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hảo huynh đệ, nhĩ thị cá tôn quý nhân, nữ hài nhi nhất dạng đích nhân phẩm, biệt học tha môn hầu tại mã thượng” 好兄弟, 你是個尊貴人, 女孩兒一樣的人品, 別學他們猴在馬上 (Đệ thập ngũ hồi) Em ơi, em là bực tôn quý, cũng như các vị thiên kim tiểu thư, đừng bắt chước những người kia ngồi chồm hổm trên ngựa (như con khỉ ấy).
4. (Tính) Ranh mãnh (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “giá tiểu gia hỏa thái hầu liễu” 這小傢伙太猴了 thằng bé con này ranh mãnh lắm đấy.
Từ điển Thiều Chửu
① Con khỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khỉ, bú dù;
② (Người) lanh lợi;
③ (đph) Tinh ranh;
④ (đph) Ngồi xổm như con khỉ.
② (Người) lanh lợi;
③ (đph) Tinh ranh;
④ (đph) Ngồi xổm như con khỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài khỉ.
Từ điển Trung-Anh
(1) monkey
(2) CL:隻|只[zhi1]
(2) CL:隻|只[zhi1]
Từ ghép 50
Héng hé hóu 恆河猴 • Héng hé hóu 恒河猴 • hóu dòu bìng dú 猴痘病毒 • hóu ér 猴儿 • hóu ér 猴兒 • hóu hái zi 猴孩子 • hóu jí 猴急 • hóu miàn bāo 猴面包 • hóu miàn bāo 猴麵包 • hóu miàn bāo shù 猴面包树 • hóu miàn bāo shù 猴麵包樹 • hóu nián 猴年 • hóu nián mǎ yuè 猴年馬月 • hóu nián mǎ yuè 猴年马月 • hóu pí jīn 猴皮筋 • hóu quán 猴拳 • hóu tóu gū 猴头菇 • hóu tóu gū 猴頭菇 • hóu xì 猴戏 • hóu xì 猴戲 • hóu zi 猴子 • hóu zi tōu táo 猴子偷桃 • hú hóu 狐猴 • jīn sī hóu 金丝猴 • jīn sī hóu 金絲猴 • juǎn wěi hóu 卷尾猴 • mí hóu 猕猴 • mí hóu 獼猴 • mí hóu táo 猕猴桃 • mí hóu táo 獼猴桃 • mù hóu ér guàn 沐猴而冠 • Qún hóu hóu zú 群猴猴族 • sēng mào hóu 僧帽猴 • shā jī gěi hóu kàn 杀鸡给猴看 • shā jī gěi hóu kàn 殺雞給猴看 • shā jī jǐng hóu 杀鸡儆猴 • shā jī jǐng hóu 杀鸡警猴 • shā jī jǐng hóu 殺雞儆猴 • shā jī jǐng hóu 殺雞警猴 • shā jī xià hóu 杀鸡吓猴 • shā jī xià hóu 殺雞嚇猴 • shān zhōng wú lǎo hǔ , hóu zi chēng dài wang 山中无老虎,猴子称大王 • shān zhōng wú lǎo hǔ , hóu zi chēng dài wang 山中無老虎,猴子稱大王 • shēn hóu 申猴 • shuǎ hóu 耍猴 • xióng hóu 熊猴 • yǎn jìng hóu 眼鏡猴 • yǎn jìng hóu 眼镜猴 • yuán hóu 猿猴 • zhuā hóu 抓猴