Có 1 kết quả:

hóu ㄏㄡˊ
Âm Pinyin: hóu ㄏㄡˊ
Tổng nét: 12
Bộ: quǎn 犬 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフノノ丨フ一ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: KHONK (大竹人弓大)
Unicode: U+7334
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hầu
Âm Nôm: hầu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): さる (saru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hau4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

1/1

hóu ㄏㄡˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con khỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con khỉ. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất triêu thiên khí viêm nhiệt, dữ quần hầu tị thử, đô tại tùng âm chi hạ ngoan sái” 一朝天氣炎熱, 與群猴避暑, 都在松陰之下頑耍 (Đệ nhất hồi) Một hôm khí trời nóng nực, cùng bầy khỉ tránh nắng, nô đùa dưới bóng thông.
2. (Động) Xoắn lấy, bám chặt (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “tiểu nữ hài tổng thị hầu trước tha ba ba bất phóng” 小女孩總是猴著她爸爸不放 đứa bé gái cứ xoắn lấy ba nó không buông.
3. (Động) Ngồi xổm (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hảo huynh đệ, nhĩ thị cá tôn quý nhân, nữ hài nhi nhất dạng đích nhân phẩm, biệt học tha môn hầu tại mã thượng” 好兄弟, 你是個尊貴人, 女孩兒一樣的人品, 別學他們猴在馬上 (Đệ thập ngũ hồi) Em ơi, em là bực tôn quý, cũng như các vị thiên kim tiểu thư, đừng bắt chước những người kia ngồi chồm hổm trên ngựa (như con khỉ ấy).
4. (Tính) Ranh mãnh (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “giá tiểu gia hỏa thái hầu liễu” 這小傢伙太猴了 thằng bé con này ranh mãnh lắm đấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Con khỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khỉ, bú dù;
② (Người) lanh lợi;
③ (đph) Tinh ranh;
④ (đph) Ngồi xổm như con khỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài khỉ.

Từ điển Trung-Anh

(1) monkey
(2) CL:隻|只[zhi1]

Từ ghép 50

Héng hé hóu 恆河猴Héng hé hóu 恒河猴hóu dòu bìng dú 猴痘病毒hóu ér 猴儿hóu ér 猴兒hóu hái zi 猴孩子hóu jí 猴急hóu miàn bāo 猴面包hóu miàn bāo 猴麵包hóu miàn bāo shù 猴面包树hóu miàn bāo shù 猴麵包樹hóu nián 猴年hóu nián mǎ yuè 猴年馬月hóu nián mǎ yuè 猴年马月hóu pí jīn 猴皮筋hóu quán 猴拳hóu tóu gū 猴头菇hóu tóu gū 猴頭菇hóu xì 猴戏hóu xì 猴戲hóu zi 猴子hóu zi tōu táo 猴子偷桃hú hóu 狐猴jīn sī hóu 金丝猴jīn sī hóu 金絲猴juǎn wěi hóu 卷尾猴mí hóu 猕猴mí hóu 獼猴mí hóu táo 猕猴桃mí hóu táo 獼猴桃mù hóu ér guàn 沐猴而冠Qún hóu hóu zú 群猴猴族sēng mào hóu 僧帽猴shā jī gěi hóu kàn 杀鸡给猴看shā jī gěi hóu kàn 殺雞給猴看shā jī jǐng hóu 杀鸡儆猴shā jī jǐng hóu 杀鸡警猴shā jī jǐng hóu 殺雞儆猴shā jī jǐng hóu 殺雞警猴shā jī xià hóu 杀鸡吓猴shā jī xià hóu 殺雞嚇猴shān zhōng wú lǎo hǔ , hóu zi chēng dài wang 山中无老虎,猴子称大王shān zhōng wú lǎo hǔ , hóu zi chēng dài wang 山中無老虎,猴子稱大王shēn hóu 申猴shuǎ hóu 耍猴xióng hóu 熊猴yǎn jìng hóu 眼鏡猴yǎn jìng hóu 眼镜猴yuán hóu 猿猴zhuā hóu 抓猴