Có 1 kết quả:
yóu ㄧㄡˊ
Tổng nét: 13
Bộ: quǎn 犬 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰酋犬
Nét bút: 丶ノ一丨フノフ一一一ノ丶丶
Thương Hiệt: TWIK (廿田戈大)
Unicode: U+7337
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: du
Âm Nôm: du
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): はかりごと (hakarigoto), はか.る (haka.ru)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau4
Âm Nôm: du
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): はかりごと (hakarigoto), はか.る (haka.ru)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau4
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bùi Tấn Công mộ - 裴晉公墓 (Nguyễn Du)
• Chính tại thuận dân tâm - 政在順民心 (Cao Bá Quát)
• Cung thứ Hiệp biện đại học sĩ Trần đại nhân lưu giản nguyên vận - 恭次協辯大學士陳大人留柬元韻 (Lê Khắc Cẩn)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đinh Sửu tại kinh đắc bệnh cảm tác - 丁丑在京得病感作 (Trần Bích San)
• Hoạ các thần Trần Minh Châu mông dữ cáo hưu từ quy lưu giản nguyên vận - 和閣臣陳明洲蒙予告休辭歸留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kỳ 08 - Đề Quốc Tử Giám - 其八-題國子監 (Vũ Tông Phan)
• Tống Dương thị nữ - 送楊氏女 (Vi Ứng Vật)
• Tống hồng lô tự khanh Đỗ La Phong vãng Nam Kỳ chiêu thảo - 送鴻臚寺卿杜羅峰往南圻招討 (Phạm Phú Thứ)
• Tứ Thăng Hoa lộ tuyên phủ sứ Nguyễn Ngạn Quang - 賜升華路宣撫使阮彥光 (Hồ Quý Ly)
• Chính tại thuận dân tâm - 政在順民心 (Cao Bá Quát)
• Cung thứ Hiệp biện đại học sĩ Trần đại nhân lưu giản nguyên vận - 恭次協辯大學士陳大人留柬元韻 (Lê Khắc Cẩn)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đinh Sửu tại kinh đắc bệnh cảm tác - 丁丑在京得病感作 (Trần Bích San)
• Hoạ các thần Trần Minh Châu mông dữ cáo hưu từ quy lưu giản nguyên vận - 和閣臣陳明洲蒙予告休辭歸留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kỳ 08 - Đề Quốc Tử Giám - 其八-題國子監 (Vũ Tông Phan)
• Tống Dương thị nữ - 送楊氏女 (Vi Ứng Vật)
• Tống hồng lô tự khanh Đỗ La Phong vãng Nam Kỳ chiêu thảo - 送鴻臚寺卿杜羅峰往南圻招討 (Phạm Phú Thứ)
• Tứ Thăng Hoa lộ tuyên phủ sứ Nguyễn Ngạn Quang - 賜升華路宣撫使阮彥光 (Hồ Quý Ly)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mưu kế
2. đạo
3. vẽ
2. đạo
3. vẽ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mưu lược, kế hoạch. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tẫn hữu du vi ưu tướng tướng” 儘有猷爲優將相 (Bùi Tấn Công mộ 裴晉公墓) Có thừa mưu lược làm tướng văn tướng võ tài giỏi.
2. (Danh) Đạo lí, phép tắc. ◇Thi Kinh 詩經: “Trật trật đại du, Thánh nhân mạc chi” 秩秩大猷, 聖人莫之 (Tiểu nhã 小雅, Xảo ngôn 巧言) Trật tự đạo lớn, Thánh nhân định ra.
3. (Danh) Họ “Du”.
4. (Động) Mưu định. ◇Thượng Thư 尚書: “Cáo quân nãi du dụ” 告君乃猷裕 (Quân thích 君奭) Ông nên ở lại mưu toan làm cho (dân) giàu có.
5. (Thán) Ôi.
2. (Danh) Đạo lí, phép tắc. ◇Thi Kinh 詩經: “Trật trật đại du, Thánh nhân mạc chi” 秩秩大猷, 聖人莫之 (Tiểu nhã 小雅, Xảo ngôn 巧言) Trật tự đạo lớn, Thánh nhân định ra.
3. (Danh) Họ “Du”.
4. (Động) Mưu định. ◇Thượng Thư 尚書: “Cáo quân nãi du dụ” 告君乃猷裕 (Quân thích 君奭) Ông nên ở lại mưu toan làm cho (dân) giàu có.
5. (Thán) Ôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Mưu kế.
② Ðạo.
③ Vẽ.
④ Dùng làm tiếng than thở.
② Ðạo.
③ Vẽ.
④ Dùng làm tiếng than thở.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mưu kế, kế hoạch, tính toán, mưu tính: 鴻猷 Kế hoạch lớn lao;
② Đạo, phép tắc;
③ Vẽ;
④ (thán) Ôi.
② Đạo, phép tắc;
③ Vẽ;
④ (thán) Ôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưu tính — Con đường phải theo.
Từ điển Trung-Anh
(1) to plan
(2) to scheme
(2) to scheme