Có 1 kết quả:
yáo ㄧㄠˊ
Âm Pinyin: yáo ㄧㄠˊ
Tổng nét: 13
Bộ: quǎn 犬 (+10 nét)
Hình thái: ⿰⺨䍃
Nét bút: ノフノノ丶丶ノノ一一丨フ丨
Thương Hiệt: MGBME (一土月一水)
Unicode: U+733A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: quǎn 犬 (+10 nét)
Hình thái: ⿰⺨䍃
Nét bút: ノフノノ丶丶ノノ一一丨フ丨
Thương Hiệt: MGBME (一土月一水)
Unicode: U+733A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tý xuân, hạ kiêm đốc đồng quyến đài tham nhung hoàn cán - 庚子春賀兼督同眷台參戎完幹 (Phan Huy Ích)
• Hành lộ nan kỳ 03 - 行路難其三 (Tiền Trừng Chi)
• Long Môn than - 龍門灘 (Lê Giản)
• Hành lộ nan kỳ 03 - 行路難其三 (Tiền Trừng Chi)
• Long Môn than - 龍門灘 (Lê Giản)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
người Dao (một dân tộc mán của Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài dã thú.
2. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thuộc Trung Quốc, phân bố ở Hồ Nam, Quảng Đông, Quảng Tây, Vân Nam, Tứ Xuyên, Quý Châu. § Cũng viết là “Dao tộc” 瑤族.
2. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thuộc Trung Quốc, phân bố ở Hồ Nam, Quảng Đông, Quảng Tây, Vân Nam, Tứ Xuyên, Quý Châu. § Cũng viết là “Dao tộc” 瑤族.
Từ điển Thiều Chửu
① Giống Dao, một giống mán ở các nơi thâm hiểm không chịu quyền quan cai trị, kẻ nào chịu làm việc các châu, các huyện gọi là dao mục 猺目.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chó rừng;
② [Yáo] Dân tộc Dao (Trung Quốc).
② [Yáo] Dân tộc Dao (Trung Quốc).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 猺
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên chỉ chung một số dân bán khái sinh sống ở vùng Tây Nam, Trung Hoa.
Từ điển Trung-Anh
Yao tribe