Có 1 kết quả:
sōu ㄙㄡ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lễ đi săn vào mùa thu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xưa dùng như “sưu” 蒐.
2. (Động) Tuyển chọn.
2. (Động) Tuyển chọn.
Từ điển Thiều Chửu
① Lễ đi săn về mùa thu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đi săn mùa xuân hoặc mùa đông;
② Chọn lọc, lựa chọn.
② Chọn lọc, lựa chọn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cuộc săn bắn về mùa xuân.
Từ điển Trung-Anh
(1) dog (dial.)
(2) to hunt
(2) to hunt