Có 2 kết quả:
mò ㄇㄛˋ • mú ㄇㄨˊ
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) ① Con báo (beo);
② Heo vòi.
② Heo vòi.
Từ điển Trung-Anh
variant of 貘[mo4]
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con mô (trong truyện ngụ ngôn Trung Quốc, hơi giống gấu, ăn đồng và sắt)
Từ điển Trần Văn Chánh
Con mô (nói trong truyện ngụ ngôn cổ của Trung Quốc, là một giống thú hơi giống con gấu, ăn đồng và sắt).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
mô dao 獏猺: Tên một giống dân thiểu số ở vùng Quảng tây.