Có 1 kết quả:
zhāng ㄓㄤ
Tổng nét: 14
Bộ: quǎn 犬 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨章
Nét bút: ノフノ丶一丶ノ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: KHYTJ (大竹卜廿十)
Unicode: U+7350
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chương
Âm Nôm: chương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): のろ (noro)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng1
Âm Nôm: chương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): のろ (noro)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con chương (giống con hươu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thú thuộc loài có vú, như con hươu nhưng nhỏ hơn, không có sừng, lông vàng thẫm, giỏi chạy nhảy, thịt ăn được, da mềm dùng trong công nghiệp. § Cũng viết là “chương” 麞.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ chương 麞.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 麞 (bộ 鹿). Xem 獐子.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con chương (Moschus chinloo, tương tự con hươu nhưng nhỏ hơn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Chương 麞.
Từ điển Trung-Anh
(1) river deer
(2) roebuck
(2) roebuck
Từ điển Trung-Anh
variant of 獐[zhang1]
Từ ghép 1