Có 1 kết quả:
jué ㄐㄩㄝˊ
Tổng nét: 15
Bộ: quǎn 犬 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨厥
Nét bút: ノフノ一ノ丶ノ一フ丨ノノフノ丶
Thương Hiệt: KHMTO (大竹一廿人)
Unicode: U+7357
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Chữ gần giống 28
Một số bài thơ có sử dụng
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Thạch châu mạn - Kỷ Dậu thu Ngô Hưng chu trung tác - 石州慢-己酉秋吳興舟中作 (Trương Nguyên Cán)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Thạch châu mạn - Kỷ Dậu thu Ngô Hưng chu trung tác - 石州慢-己酉秋吳興舟中作 (Trương Nguyên Cán)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thế giặc tung hoành
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Xương quyết” 猖獗 hung hãn, ngang ngạnh. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thử vật xương quyết, ngã thượng bất năng cự phục chi” 此物猖獗, 我尚不能遽服之 (Tiêu minh 焦螟) Con vật này hung hãn lắm, ta cũng không thể thu phục nó mau chóng được.
2. § Tục quen đọc là “quệ”.
2. § Tục quen đọc là “quệ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thế giặc tung hoành gọi là xương quyết 猖獗. Tục quen đọc mà chữ quệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngang ngạnh, tung hoành, hung hăng, hùng hổ. Xem 猖獗 [changjué].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ gian xảo nịnh bợ.
Từ điển Trung-Anh
(1) unruly
(2) rude
(2) rude
Từ ghép 1