Có 2 kết quả:
lǎo ㄌㄠˇ • liáo ㄌㄧㄠˊ
Tổng nét: 15
Bộ: quǎn 犬 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺨尞
Nét bút: ノフノ一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: KHKCF (大竹大金火)
Unicode: U+7360
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lão, liêu
Âm Nôm: liêu
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō), ロウ (rō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): かり (kari)
Âm Hàn: 료
Âm Quảng Đông: liu4, lou5
Âm Nôm: liêu
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō), ロウ (rō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): かり (kari)
Âm Hàn: 료
Âm Quảng Đông: liu4, lou5
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 16
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Canh Tý xuân, hạ kiêm đốc đồng quyến đài tham nhung hoàn cán - 庚子春賀兼督同眷台參戎完幹 (Phan Huy Ích)
• Tuyên chiếu bãi biệt vận phó Nguyễn Viêm - 宣詔罷別運副阮炎 (Nguyễn Phi Khanh)
• Canh Tý xuân, hạ kiêm đốc đồng quyến đài tham nhung hoàn cán - 庚子春賀兼督同眷台參戎完幹 (Phan Huy Ích)
• Tuyên chiếu bãi biệt vận phó Nguyễn Viêm - 宣詔罷別運副阮炎 (Nguyễn Phi Khanh)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số ở tây nam Trung Quốc.
2. (Danh) Tiếng chửi, chỉ người hung ác. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Vũ Thị tòng ác hậu hô viết: Hà bất phác sát thử lão?” 武氏從幄後呼曰: 何不撲殺此獠 (Trử Toại Lương truyện 褚遂良傳) Vũ Thị từ sau màn la to lên rằng: Sao không đánh chết tên ác ôn này đi?
3. Một âm là “liêu”. (Động) Đi săn ban đêm. Cũng phiếm chỉ săn bắn. ◇Dương Đình Ngọc 楊廷玉: “Hồi ba nhĩ thì đình ngọc, Đả liêu thủ tiền vị túc” 迴波爾時廷玉, 打獠取錢未足 (Hồi ba từ 迴波詞).
4. (Tính) Hung ác, xấu xí (mặt mày). ◎Như: “liêu diện” 獠面 mặt mũi xấu xí.
2. (Danh) Tiếng chửi, chỉ người hung ác. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Vũ Thị tòng ác hậu hô viết: Hà bất phác sát thử lão?” 武氏從幄後呼曰: 何不撲殺此獠 (Trử Toại Lương truyện 褚遂良傳) Vũ Thị từ sau màn la to lên rằng: Sao không đánh chết tên ác ôn này đi?
3. Một âm là “liêu”. (Động) Đi săn ban đêm. Cũng phiếm chỉ săn bắn. ◇Dương Đình Ngọc 楊廷玉: “Hồi ba nhĩ thì đình ngọc, Đả liêu thủ tiền vị túc” 迴波爾時廷玉, 打獠取錢未足 (Hồi ba từ 迴波詞).
4. (Tính) Hung ác, xấu xí (mặt mày). ◎Như: “liêu diện” 獠面 mặt mũi xấu xí.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đi săn đêm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số ở tây nam Trung Quốc.
2. (Danh) Tiếng chửi, chỉ người hung ác. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Vũ Thị tòng ác hậu hô viết: Hà bất phác sát thử lão?” 武氏從幄後呼曰: 何不撲殺此獠 (Trử Toại Lương truyện 褚遂良傳) Vũ Thị từ sau màn la to lên rằng: Sao không đánh chết tên ác ôn này đi?
3. Một âm là “liêu”. (Động) Đi săn ban đêm. Cũng phiếm chỉ săn bắn. ◇Dương Đình Ngọc 楊廷玉: “Hồi ba nhĩ thì đình ngọc, Đả liêu thủ tiền vị túc” 迴波爾時廷玉, 打獠取錢未足 (Hồi ba từ 迴波詞).
4. (Tính) Hung ác, xấu xí (mặt mày). ◎Như: “liêu diện” 獠面 mặt mũi xấu xí.
2. (Danh) Tiếng chửi, chỉ người hung ác. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Vũ Thị tòng ác hậu hô viết: Hà bất phác sát thử lão?” 武氏從幄後呼曰: 何不撲殺此獠 (Trử Toại Lương truyện 褚遂良傳) Vũ Thị từ sau màn la to lên rằng: Sao không đánh chết tên ác ôn này đi?
3. Một âm là “liêu”. (Động) Đi săn ban đêm. Cũng phiếm chỉ săn bắn. ◇Dương Đình Ngọc 楊廷玉: “Hồi ba nhĩ thì đình ngọc, Đả liêu thủ tiền vị túc” 迴波爾時廷玉, 打獠取錢未足 (Hồi ba từ 迴波詞).
4. (Tính) Hung ác, xấu xí (mặt mày). ◎Như: “liêu diện” 獠面 mặt mũi xấu xí.
Từ điển Thiều Chửu
① Một giống rợ ở phía tây nam. Một âm là liêu. Săn đêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một dân tộc ít người ở phía tây nam Trung Quốc;
② Tiếng thời xưa dùng để chửi.
② Tiếng thời xưa dùng để chửi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Bộ mặt) hung ác, hung dữ, dữ tợn: 獠面 Bộ mặt hung ác;
② Kẻ tàn bạo, kẻ hung ác;
③ (văn) Đi săn đêm;
④ (văn) Con liêu.
② Kẻ tàn bạo, kẻ hung ác;
③ (văn) Đi săn đêm;
④ (văn) Con liêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Săn bắn — Một âm là Lão. Xem Lão.
Từ điển Trung-Anh
(1) fierce
(2) hunt
(3) name of a tribe
(2) hunt
(3) name of a tribe
Từ ghép 1