Có 1 kết quả:
dú ㄉㄨˊ
Tổng nét: 16
Bộ: quǎn 犬 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨蜀
Nét bút: ノフノ丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: KHWLI (大竹田中戈)
Unicode: U+7368
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: độc
Âm Nôm: dọc, độc
Âm Nhật (onyomi): ドク (doku), トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): ひと.り (hito.ri)
Âm Hàn: 독
Âm Quảng Đông: duk6
Âm Nôm: dọc, độc
Âm Nhật (onyomi): ドク (doku), トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): ひと.り (hito.ri)
Âm Hàn: 독
Âm Quảng Đông: duk6
Tự hình 4
Dị thể 7
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Điệp luyến hoa (Quá vũ xuân ba phù áp lục) - 蝶戀花(過雨春波浮鴨綠) (Lăng Vân Hàn)
• Độc toạ - 獨坐 (Đoàn Huyên)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Mộc lan hoa - 木蘭花 (Án Thù)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Chu Bang Ngạn)
• Quá cố cung hữu cảm - 過故宫有感 (Trần Danh Án)
• Sinh tra tử (Xuân tâm như đỗ quyên) - 生查子(春心如杜鵑) (Hướng Tử Nhân)
• Thái tang tử kỳ 15 - 采桑子其十五 (Phùng Duyên Kỷ)
• Xuân nguyên hữu cảm kỳ 2 - 春元有感其二 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân tình hoài cố viên hải đường kỳ 2 - 春晴懷故園海棠其二 (Dương Vạn Lý)
• Độc toạ - 獨坐 (Đoàn Huyên)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Mộc lan hoa - 木蘭花 (Án Thù)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Chu Bang Ngạn)
• Quá cố cung hữu cảm - 過故宫有感 (Trần Danh Án)
• Sinh tra tử (Xuân tâm như đỗ quyên) - 生查子(春心如杜鵑) (Hướng Tử Nhân)
• Thái tang tử kỳ 15 - 采桑子其十五 (Phùng Duyên Kỷ)
• Xuân nguyên hữu cảm kỳ 2 - 春元有感其二 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân tình hoài cố viên hải đường kỳ 2 - 春晴懷故園海棠其二 (Dương Vạn Lý)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. một mình
2. con độc (một giống vượn)
2. con độc (một giống vượn)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lẻ loi, cô đơn. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Kim bộc bất hạnh tảo thất phụ mẫu, vô huynh đệ chi thân, độc thân cô lập” 今僕不幸早失父母, 無兄弟之親, 獨身孤立 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書).
2. (Tính) Riêng mình, riêng biệt. ◇Cố Viêm Vũ 顧炎武: “Thụ mệnh tùng bách độc, Bất cải thanh thanh tư” 受命松柏獨, 不改青青姿 (Tặng Lâm xử sĩ cổ độ 贈林處士古度).
3. (Phó) Chỉ, duy. ◇Chu Lập Ba 周立波: “Biệt nhân lai đắc, độc nhĩ lai bất đắc” 別人來得; 獨你來不得 (Bộc xuân tú 卜春秀).
4. (Phó) Một mình. ◎Như: “độc tấu” 獨奏.
5. (Phó) Chuyên đoán, chỉ làm theo ý riêng. ◎Như: “độc tài” 獨裁 một người hoặc một nhóm ít người nắm hết quyền định đoạt. § Cũng như “chuyên chế” 專制, trái với “dân chủ” 民主. ◇Trang Tử 莊子: “Vệ quân, kì niên tráng, kì hành độc. Khinh dụng kì quốc, nhi bất kiến kì quá; khinh dụng dân tử” 衛君, 其年壯, 其行獨. 輕用其國, 而不見其過; 輕用民死 (Nhân gian thế 人間世) Vua nước Vệ, đương tuổi tráng niên, hành vi độc đoán, coi thường việc nước, không thấy lỗi của mình, coi nhẹ mạng dân.
6. (Phó) Há, chẳng lẽ. § Cũng như “khởi” 豈, “nan đạo” 難道. ◇Phùng Mộng Long 馮夢龍: “Nhữ vi huyện lệnh, độc bất văn thiên tử hiếu xuất liệp hồ?” 汝為縣令, 獨不聞天子好出獵乎? (Trí nang bổ 智囊補, Ngữ trí 語智, Trung mưu lệnh 中牟令).
7. (Phó) Vẫn còn. § Cũng như “hoàn” 還, “y nhiên” 依然. ◇Giang Tổng 江總: “Bắc phong thượng tê mã, Nam quan độc bất quy” 北風尚嘶馬, 南冠獨不歸 (Ngộ Trường An sứ kí Bùi thượng thư 遇長安使寄裴尚書).
8. (Phó) Sắp, sắp sửa. § Cũng như “tương” 將. Thường dùng trong câu nghi vấn. ◇Trang Tử 莊子: “Tiên sanh độc hà dĩ thuyết ngô quân hồ”? 先生獨何以說吾君乎? (Từ vô quỷ 徐無鬼).
9. (Danh) Con “độc”, giống con vượn mà to.
10. (Danh) Người già không có con cháu. ◇Sử Kí 史記: “Tuất quan quả, tồn cô độc” 恤鰥寡, 存孤獨 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Giúp đỡ người góa bụa, chăm xóc kẻ già không có con cháu.
11. (Danh) Người không có vợ.
12. (Danh) Họ “Độc”.
2. (Tính) Riêng mình, riêng biệt. ◇Cố Viêm Vũ 顧炎武: “Thụ mệnh tùng bách độc, Bất cải thanh thanh tư” 受命松柏獨, 不改青青姿 (Tặng Lâm xử sĩ cổ độ 贈林處士古度).
3. (Phó) Chỉ, duy. ◇Chu Lập Ba 周立波: “Biệt nhân lai đắc, độc nhĩ lai bất đắc” 別人來得; 獨你來不得 (Bộc xuân tú 卜春秀).
4. (Phó) Một mình. ◎Như: “độc tấu” 獨奏.
5. (Phó) Chuyên đoán, chỉ làm theo ý riêng. ◎Như: “độc tài” 獨裁 một người hoặc một nhóm ít người nắm hết quyền định đoạt. § Cũng như “chuyên chế” 專制, trái với “dân chủ” 民主. ◇Trang Tử 莊子: “Vệ quân, kì niên tráng, kì hành độc. Khinh dụng kì quốc, nhi bất kiến kì quá; khinh dụng dân tử” 衛君, 其年壯, 其行獨. 輕用其國, 而不見其過; 輕用民死 (Nhân gian thế 人間世) Vua nước Vệ, đương tuổi tráng niên, hành vi độc đoán, coi thường việc nước, không thấy lỗi của mình, coi nhẹ mạng dân.
6. (Phó) Há, chẳng lẽ. § Cũng như “khởi” 豈, “nan đạo” 難道. ◇Phùng Mộng Long 馮夢龍: “Nhữ vi huyện lệnh, độc bất văn thiên tử hiếu xuất liệp hồ?” 汝為縣令, 獨不聞天子好出獵乎? (Trí nang bổ 智囊補, Ngữ trí 語智, Trung mưu lệnh 中牟令).
7. (Phó) Vẫn còn. § Cũng như “hoàn” 還, “y nhiên” 依然. ◇Giang Tổng 江總: “Bắc phong thượng tê mã, Nam quan độc bất quy” 北風尚嘶馬, 南冠獨不歸 (Ngộ Trường An sứ kí Bùi thượng thư 遇長安使寄裴尚書).
8. (Phó) Sắp, sắp sửa. § Cũng như “tương” 將. Thường dùng trong câu nghi vấn. ◇Trang Tử 莊子: “Tiên sanh độc hà dĩ thuyết ngô quân hồ”? 先生獨何以說吾君乎? (Từ vô quỷ 徐無鬼).
9. (Danh) Con “độc”, giống con vượn mà to.
10. (Danh) Người già không có con cháu. ◇Sử Kí 史記: “Tuất quan quả, tồn cô độc” 恤鰥寡, 存孤獨 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Giúp đỡ người góa bụa, chăm xóc kẻ già không có con cháu.
11. (Danh) Người không có vợ.
12. (Danh) Họ “Độc”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một , độc: 獨子 Con một; 獨木橋 Cầu độc mộc, cầu khỉ;
② Độc, một mình: 獨奏 Độc tấu; 獨酌 Uống rượu một mình; 而吾以捕蛇獨存 Mà tôi nhờ nghề bắt rắn mà một mình được sống sót (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết);
③ Cô độc, lẻ loi, người cô độc, người lẻ loi: 鰥寡孤獨 Những người góa bụa không con và sống cô độc; 老而無子曰獨 Già mà không con gọi là cô độc (Mạnh tử);
④ Chỉ có một mình, chỉ riêng: 今獨臣有船 Nay chỉ một mình thần có thuyền (Sử kí); 大家都到齊了,獨有他還沒有來 Mọi người đều đến đông đủ cả rồi, chỉ còn mình anh ấy chưa đến. 【獨獨】độc độc [dúdú] Chỉ: 你一向很有決斷,怎麼獨獨在這個問題上遲疑起來了 Anh xưa nay rất quyết đoán, mà sao chỉ riêng vấn đề này lại đâm ra do dự?;【獨唯】 độc duy [dúwéi] (văn) Chỉ có: 齊城之不下者,獨唯聊,莒,即墨,其餘皆屬燕 Những thành của Tề còn chưa bị đánh hạ, chỉ có các thành Liêu, Cử và Tức Mặc, ngoài ra đều bị Yên chiếm hết (Sử kí: Yên Triệu công thế gia). Cg. 唯獨 [wéidú]; 【獨自】 độc tự [dúzì] Tự mình, một mình;
⑤ Con độc (giống con vượn nhưng to hơn);
⑥ (văn) Há, riêng ... lại ư? (phó từ, biểu thị sự phản vấn, dùng như 豈, bộ 豆): 王獨不見夫蜻蜓乎? Nhà vua há không trông thấy con chuồn chuồn kia sao? (Chiến quốc sách); 子獨不聞涸澤之蛇乎? Ông há không nghe nói con rắn ở trong đầm cạn ư? (Hàn Phi tử); 相如雖駑,獨畏廉將軍哉? Tương Như tuy hèn thật, há lại sợ Liêm tướng quân ư? (Sử kí);
⑦ (văn) Vẫn, vẫn còn, còn, mà còn: 聖人獨見疑,而況于賢者乎? Bậc thánh nhân còn bị nghi ngờ, huống gì người hiền? (Thuyết uyển: Tạp ngôn);
⑧ [Dú] (Họ) Độc.
② Độc, một mình: 獨奏 Độc tấu; 獨酌 Uống rượu một mình; 而吾以捕蛇獨存 Mà tôi nhờ nghề bắt rắn mà một mình được sống sót (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết);
③ Cô độc, lẻ loi, người cô độc, người lẻ loi: 鰥寡孤獨 Những người góa bụa không con và sống cô độc; 老而無子曰獨 Già mà không con gọi là cô độc (Mạnh tử);
④ Chỉ có một mình, chỉ riêng: 今獨臣有船 Nay chỉ một mình thần có thuyền (Sử kí); 大家都到齊了,獨有他還沒有來 Mọi người đều đến đông đủ cả rồi, chỉ còn mình anh ấy chưa đến. 【獨獨】độc độc [dúdú] Chỉ: 你一向很有決斷,怎麼獨獨在這個問題上遲疑起來了 Anh xưa nay rất quyết đoán, mà sao chỉ riêng vấn đề này lại đâm ra do dự?;【獨唯】 độc duy [dúwéi] (văn) Chỉ có: 齊城之不下者,獨唯聊,莒,即墨,其餘皆屬燕 Những thành của Tề còn chưa bị đánh hạ, chỉ có các thành Liêu, Cử và Tức Mặc, ngoài ra đều bị Yên chiếm hết (Sử kí: Yên Triệu công thế gia). Cg. 唯獨 [wéidú]; 【獨自】 độc tự [dúzì] Tự mình, một mình;
⑤ Con độc (giống con vượn nhưng to hơn);
⑥ (văn) Há, riêng ... lại ư? (phó từ, biểu thị sự phản vấn, dùng như 豈, bộ 豆): 王獨不見夫蜻蜓乎? Nhà vua há không trông thấy con chuồn chuồn kia sao? (Chiến quốc sách); 子獨不聞涸澤之蛇乎? Ông há không nghe nói con rắn ở trong đầm cạn ư? (Hàn Phi tử); 相如雖駑,獨畏廉將軍哉? Tương Như tuy hèn thật, há lại sợ Liêm tướng quân ư? (Sử kí);
⑦ (văn) Vẫn, vẫn còn, còn, mà còn: 聖人獨見疑,而況于賢者乎? Bậc thánh nhân còn bị nghi ngờ, huống gì người hiền? (Thuyết uyển: Tạp ngôn);
⑧ [Dú] (Họ) Độc.
Từ điển Trung-Anh
(1) alone
(2) independent
(3) single
(4) sole
(5) only
(2) independent
(3) single
(4) sole
(5) only
Từ ghép 130
bà chù bǎi jiā , dú zūn rú shù 罷黜百家,獨尊儒術 • bù dú 不獨 • dān dǎ dú dòu 單打獨鬥 • dān dú 單獨 • dān gēn dú miáo 單根獨苗 • dé tiān dú hòu 得天獨厚 • dú bà 獨霸 • dú bà yī fāng 獨霸一方 • dú bái 獨白 • dú bù 獨步 • dú cái 獨裁 • dú cái zhě 獨裁者 • dú chàng 獨唱 • dú chū xīn cái 獨出心裁 • dú chū yī shí 獨出一時 • dú chǔ 獨處 • dú chuàng 獨創 • dú chuàng xìng 獨創性 • dú dǎn 獨膽 • dú dǎn yīng xióng 獨膽英雄 • dú dāng yī miàn 獨當一面 • dú dào 獨到 • dú dòng 獨棟 • dú dú 獨獨 • dú duàn 獨斷 • dú duàn dú xíng 獨斷獨行 • dú duàn zhuān xíng 獨斷專行 • dú èr dài 獨二代 • dú fàng yì cǎi 獨放異彩 • dú fū 獨夫 • dú fū mín zéi 獨夫民賊 • dú gè 獨個 • dú jiā 獨家 • dú jiǎo jīng 獨角鯨 • dú jiǎo shòu 獨角獸 • dú jiǎo tiào 獨腳跳 • dú jiǎo xì 獨腳戲 • dú jiǎo xì 獨角戲 • dú jū 獨居 • dú jū shí 獨居石 • dú jù 獨具 • dú jù jiàng xīn 獨具匠心 • dú jù zhī yǎn 獨具隻眼 • dú lái dú wǎng 獨來獨往 • dú lǎn 獨攬 • dú lǎn shì chǎng 獨攬市場 • dú lì 獨力 • dú lì 獨立 • dú lì mén hù 獨立門戶 • dú lì xuān yán 獨立宣言 • dú lì xuǎn mín 獨立選民 • dú lì zhàn zhēng 獨立戰爭 • dú lì Zhōng wén bǐ huì 獨立中文筆會 • dú lì zì zhǔ 獨立自主 • dú lì zuàn shí 獨立鑽石 • dú lǐng fēng sāo 獨領風騷 • dú lún chē 獨輪車 • dú miáo 獨苗 • dú mù bù chéng lín 獨木不成林 • dú mù qiáo 獨木橋 • dú mù zhōu 獨木舟 • dú pì xī jìng 獨辟蹊徑 • dú rén xiù 獨人秀 • dú shēn 獨身 • dú shēng 獨生 • dú shēng nǚ 獨生女 • dú shēng zǐ 獨生子 • dú shēng zǐ nǚ 獨生子女 • dú shēng zǐ nǚ zhèng cè 獨生子女政策 • dú shǒu kōng fáng 獨守空房 • dú shǔ 獨屬 • dú shù yī zhì 獨樹一幟 • dú tè 獨特 • dú tǐ 獨體 • dú tǐ zì 獨體字 • dú tūn 獨吞 • dú wǔ 獨舞 • dú xíng 獨行 • dú xíng qí shì 獨行其是 • dú xíng xiá 獨行俠 • dú xiù 獨秀 • dú yǎn lóng 獨眼龍 • dú yī 獨一 • dú yī wú èr 獨一無二 • dú yǒu 獨有 • dú yǔ 獨語 • dú yǔ jù 獨語句 • dú yuàn 獨院 • dú yuànr 獨院兒 • dú zài yì xiāng wéi yì kè 獨在異鄉為異客 • dú zhàn 獨佔 • dú zhàn áo tóu 獨佔鰲頭 • dú zhuó 獨酌 • dú zī 獨資 • dú zǐ 獨子 • dú zì 獨自 • dú zòu 獨奏 • dú zūn 獨尊 • dú zūn rú shù 獨尊儒術 • fēi dú 非獨 • fēi dú lì 非獨立 • gū dú 孤獨 • gū dú yú shì 孤獨於世 • gū dú zhèng 孤獨症 • guān guǎ gū dú 鰥寡孤獨 • jiá jiá dú zào 戛戛獨造 • jiàng xīn dú yùn 匠心獨運 • jīn jī dú lì 金雞獨立 • jiǔ gōng gé shù dú 九宮格數獨 • jǔ jǔ dú xíng 踽踽獨行 • lí dú 離獨 • mín zéi dú fū 民賊獨夫 • nǐ zǒu nǐ de Yáng guān Dào , wǒ guò wǒ de dú mù qiáo 你走你的陽關道,我過我的獨木橋 • qíng yǒu dú zhōng 情有獨鍾 • qíng yǒu dú zhōng 情有獨鐘 • shèn dú 慎獨 • shī dú 失獨 • shī dú jiā tíng 失獨家庭 • shù dú 數獨 • shuāng dú 雙獨 • shuāng dú fū fù 雙獨夫婦 • sī fǎ dú lì 司法獨立 • tè lì dú xíng 特立獨行 • tǒng dú 統獨 • wài shāng dú zī qǐ yè 外商獨資企業 • wéi dú 唯獨 • wéi dú 惟獨 • wú dú yǒu ǒu 無獨有偶 • yī zhī dú xiù 一枝獨秀 • zhī yǎn dú jù 隻眼獨具