Có 3 kết quả:
hǎ ㄏㄚˇ • jiě ㄐㄧㄝˇ • xiè ㄒㄧㄝˋ
Tổng nét: 16
Bộ: quǎn 犬 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨解
Nét bút: ノフノノフノフ一一丨フノノ一一丨
Thương Hiệt: KHNBQ (大竹弓月手)
Unicode: U+736C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Đỗ thị ngự tống cống vật hý tặng - 杜侍御送貢物戲贈 (Trương Vị)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Tiễn Tây Mỗ Hữu cơ ngự sử Nghiêm thăng phó khuyết - 餞西姥右幾御史嚴升赴闕 (Đoàn Huyên)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Tiễn Tây Mỗ Hữu cơ ngự sử Nghiêm thăng phó khuyết - 餞西姥右幾御史嚴升赴闕 (Đoàn Huyên)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “giải trãi” 獬豸.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “giải trãi” 獬豸.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: giải trĩ 獬豸)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “giải trãi” 獬豸.
Từ điển Thiều Chửu
① Giải trại 獬豸 một giống thú, ngày xưa nói rằng con giải trại tính nó ngay thẳng thấy ai đánh nhau thì nó húc kẻ trái, nghe người bàn bạc thì nó cắn bên bất chính, vì thế cho nên các quan ngự sử dùng lông nó làm áo, lấy ý rằng hay sửa trừ bọn gian tà vậy. Cũng đọc là chữ hải.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chó Bắc Kinh;
② Con giải (một giống thú theo truyền thuyết, biết phân biệt phải trái).
② Con giải (một giống thú theo truyền thuyết, biết phân biệt phải trái).
Từ điển Trung-Anh
see 獬豸[xie4 zhi4]
Từ ghép 1