Có 3 kết quả:

ㄏㄚˇjiě ㄐㄧㄝˇxiè ㄒㄧㄝˋ
Âm Pinyin: ㄏㄚˇ, jiě ㄐㄧㄝˇ, xiè ㄒㄧㄝˋ
Tổng nét: 16
Bộ: quǎn 犬 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフノノフノフ一一丨フノノ一一丨
Thương Hiệt: KHNBQ (大竹弓月手)
Unicode: U+736C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: giải, hải
Âm Nôm: giải
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ゲ (ge)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: haai5

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “giải trãi” 獬豸.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “giải trãi” 獬豸.

xiè ㄒㄧㄝˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: giải trĩ 獬豸)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “giải trãi” 獬豸.

Từ điển Thiều Chửu

① Giải trại 獬豸 một giống thú, ngày xưa nói rằng con giải trại tính nó ngay thẳng thấy ai đánh nhau thì nó húc kẻ trái, nghe người bàn bạc thì nó cắn bên bất chính, vì thế cho nên các quan ngự sử dùng lông nó làm áo, lấy ý rằng hay sửa trừ bọn gian tà vậy. Cũng đọc là chữ hải.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chó Bắc Kinh;
② Con giải (một giống thú theo truyền thuyết, biết phân biệt phải trái).

Từ điển Trung-Anh

see 獬豸[xie4 zhi4]

Từ ghép 1