Có 1 kết quả:

níng ㄋㄧㄥˊ
Âm Quan thoại: níng ㄋㄧㄥˊ
Tổng nét: 17
Bộ: quǎn 犬 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフノ丶丶フ丶フ丶丶丨フ丨丨一一丨
Thương Hiệt: KHJPN (大竹十心弓)
Unicode: U+7370
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nanh, ninh
Âm Nôm: nanh, ninh
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), ネイ (nei)
Âm Nhật (kunyomi): わる.い (waru.i)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: ning4

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

níng ㄋㄧㄥˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: tranh ninh, tranh nanh )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hung ác, hung dữ. ◎Như: “diện mục tranh nanh” mặt mày hung ác.
2. (Tính) Mạnh, hung mãnh. ◇Quán Hưu : “Túy lai bả bút nanh như hổ” (Quan hoài tố thảo thư ca ) Cơn say đến cầm bút mạnh như cọp.
3. (Động) Rống, gầm, thét. ◇Vi Trang : “Hồng bái phong xuy họa hổ nanh” (Quan chiết tây tướng phủ điền du 西) Cờ hồng gió thổi vẽ hổ gầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Bộ mặt) dữ tợn, hung ác, ghê tởm. Xem [zheng níng].

Từ điển Trung-Anh

fierce-looking

Từ ghép 3