Có 1 kết quả:
huò ㄏㄨㄛˋ
Tổng nét: 16
Bộ: quǎn 犬 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺨蒦
Nét bút: ノフノ一丨丨ノ丨丶一一一丨一フ丶
Thương Hiệt: KHTOE (大竹廿人水)
Unicode: U+7372
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoạch
Âm Nôm: hoạch, oách
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): え.る (e.ru)
Âm Hàn: 획
Âm Quảng Đông: waai4, wok6
Âm Nôm: hoạch, oách
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): え.る (e.ru)
Âm Hàn: 획
Âm Quảng Đông: waai4, wok6
Tự hình 5
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 4 - Tặng thái tử thái sư Nhữ Dương quận vương Tấn - 八哀詩其四-贈太子太師汝陽郡王璡 (Đỗ Phủ)
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Chính nhạc phủ thập thiên - Tượng ảo thán - 正樂府十篇-橡媼嘆 (Bì Nhật Hưu)
• Cơ thử - 饑鼠 (Nguyễn Khuyến)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Liệp - 獵 (Nguyễn Du)
• Lục y 4 - 綠衣 4 (Khổng Tử)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Thất nguyệt 6 - 七月 6 (Khổng Tử)
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Chính nhạc phủ thập thiên - Tượng ảo thán - 正樂府十篇-橡媼嘆 (Bì Nhật Hưu)
• Cơ thử - 饑鼠 (Nguyễn Khuyến)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Liệp - 獵 (Nguyễn Du)
• Lục y 4 - 綠衣 4 (Khổng Tử)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Thất nguyệt 6 - 七月 6 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bắt được, có được
2. gặt hái
3. đầy tớ, nô tỳ
2. gặt hái
3. đầy tớ, nô tỳ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Được, bắt được. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thước khởi ư tiền, sử kị trục nhi xạ chi, bất hoạch” 鵲起於前, 使騎逐而射之, 不獲 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Chim khách vụt bay trước mặt, sai người cưỡi ngựa đuổi bắn, không được.
2. (Động) Thu được, giành được. ◎Như: “hoạch ấn” 獲印 thu được ấn quan (giành được chức quan), “hoạch thành” 獲成 đạt được thành công.
3. (Động) Gặt hái (mùa màng). ◎Như: “thu hoạch đông tàng” 秋獲冬藏 mùa thu gặt hái, mùa đông tồn trữ.
4. (Động) Gặp phải, tao thụ. ◎Như: “hoạch vưu” 獲尤 gặp phải oán hận. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Hoạch tội như thị” 獲罪如是 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Bị tội như vậy.
5. (Danh) Đày tớ, nô tì (ngày xưa). ◎Như: “tang hoạch” 臧獲 tôi tớ. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thả phù tang hoạch tì thiếp, do năng dẫn quyết, huống bộc chi bất đắc dĩ hồ!” 且夫臧獲婢妾, 由能引決, 況僕之不得已乎 (Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Bọn tôi tớ tì thiếp còn biết giữ tiết, tự quyết được, huống hồ kẻ hèn này lại không hiểu cái lẽ có khi bất đắc dĩ phải chết sao!
2. (Động) Thu được, giành được. ◎Như: “hoạch ấn” 獲印 thu được ấn quan (giành được chức quan), “hoạch thành” 獲成 đạt được thành công.
3. (Động) Gặt hái (mùa màng). ◎Như: “thu hoạch đông tàng” 秋獲冬藏 mùa thu gặt hái, mùa đông tồn trữ.
4. (Động) Gặp phải, tao thụ. ◎Như: “hoạch vưu” 獲尤 gặp phải oán hận. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Hoạch tội như thị” 獲罪如是 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Bị tội như vậy.
5. (Danh) Đày tớ, nô tì (ngày xưa). ◎Như: “tang hoạch” 臧獲 tôi tớ. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thả phù tang hoạch tì thiếp, do năng dẫn quyết, huống bộc chi bất đắc dĩ hồ!” 且夫臧獲婢妾, 由能引決, 況僕之不得已乎 (Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Bọn tôi tớ tì thiếp còn biết giữ tiết, tự quyết được, huống hồ kẻ hèn này lại không hiểu cái lẽ có khi bất đắc dĩ phải chết sao!
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thu (được), bắt được, giành được, được: 俘獲很多俘虜 Bắt được rất nhiều tù binh; 獲得很大成績 Giành được thành tích rất lớn; 小則獲邑,大則獲城 Nhỏ thì được ấp, lớn thì được thành (Tô Tuân: Lục quốc luận);
② (Thu) hoạch: 今年的農田收獲很好 Ruộng đồng năm nay thu hoạch rất tốt;
③ (cũ) Đầy tớ, con đòi, nô tì (thời xưa): 臟獲 Đầy tớ gái, con đòi;
④ Có thể, có dịp: 不獲前來 Không thể tiến lại; 不獲面辭 Không có dịp để gặp mặt từ chối.
② (Thu) hoạch: 今年的農田收獲很好 Ruộng đồng năm nay thu hoạch rất tốt;
③ (cũ) Đầy tớ, con đòi, nô tì (thời xưa): 臟獲 Đầy tớ gái, con đòi;
④ Có thể, có dịp: 不獲前來 Không thể tiến lại; 不獲面辭 Không có dịp để gặp mặt từ chối.
Từ điển Trung-Anh
(1) to catch
(2) to obtain
(3) to capture
(2) to obtain
(3) to capture
Từ ghép 51
bǔ huò 捕獲 • bù láo ér huò 不勞而獲 • bù láo wú huò 不勞無獲 • bù qiú shōu huò 不求收獲 • chá huò 查獲 • chāo huò 抄獲 • chóng huò 重獲 • Chǔ Rén huò 褚人獲 • dà huò quán shèng 大獲全勝 • fú huò 俘獲 • huò bào 獲報 • huò bào lì zhě 獲暴利者 • huò dé 獲得 • huò dé xìng 獲得性 • huò dé zhě 獲得者 • huò jiǎng 獲獎 • huò jiù 獲救 • huò lì 獲利 • huò qǔ 獲取 • huò shèng 獲勝 • huò shèng zhě 獲勝者 • huò shì 獲釋 • huò xī 獲悉 • huò xíng 獲刑 • huò yì 獲益 • huò yì zhě 獲益者 • huò zèng 獲贈 • huò zhī 獲知 • huò zhǔn 獲准 • huò zuì 獲罪 • jī huò 緝獲 • jiǎo huò 繳獲 • jiē huò 接獲 • jié huò 截獲 • lǔ huò 擄獲 • lǔ huò 虜獲 • ná huò 拿獲 • pò huò 破獲 • qín huò 擒獲 • rén zāng jù huò 人贓俱獲 • róng huò 榮獲 • rú huò zhì bǎo 如獲至寶 • shí huò 拾獲 • shōu huò 收獲 • sōu huò 搜獲 • wěn huò 穩獲 • xún huò 尋獲 • yī wú suǒ huò 一無所獲 • zhōng zǐ fú huò 中子俘獲 • zhuā huò 抓獲 • zhuō huò 捉獲