Có 3 kết quả:

suō ㄙㄨㄛㄒㄧxiàn ㄒㄧㄢˋ
Âm Quan thoại: suō ㄙㄨㄛ, ㄒㄧ, xiàn ㄒㄧㄢˋ
Tổng nét: 20
Bộ: quǎn 犬 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨一フノ一フ一丨フ一丨フ丶ノ一丨一ノ丶丶
Thương Hiệt: YBIK (卜月戈大)
Unicode: U+737B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hiến, ta
Âm Nôm: hiến
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): たてまつ.る (tatematsu.ru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: hin3

Tự hình 5

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dâng, tặng (bề dưới dâng lên trên). ◎Như: “phụng hiến” dâng tặng, “cống hiến” dâng cống. ◇Thiền Uyển Tập Anh : “Long Nữ hiến châu thành Phật quả” (Viên Chiếu Thiền sư ) Long Nữ dâng châu thành Phật quả.
2. (Động) Biểu diễn. ◎Như: “hiến kĩ” biểu diễn tài năng.
3. (Động) Biểu hiện, tỏ ra. ◎Như: “hiến mị” ra vẻ nịnh nọt. ◇Lão Xá : “Quan tiên sanh bổn phán vọng nữ nhi đối khách nhân hiến điểm ân cần” (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Ông Quan vốn hi vọng con gái mình tỏ ra có chút ân cần đối với người khách.
4. (Danh) Người hiền tài. ◎Như: “văn hiến” sách vở văn chương của một đời hay của một người hiền tài ngày xưa để lại. ◇Thư Kinh : “Vạn bang lê hiến, cộng duy đế thần” , (Ích tắc ) Những bậc hiền tài trong dân muôn nước, đều là bầy tôi của nhà vua.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dâng, tặng (bề dưới dâng lên trên). ◎Như: “phụng hiến” dâng tặng, “cống hiến” dâng cống. ◇Thiền Uyển Tập Anh : “Long Nữ hiến châu thành Phật quả” (Viên Chiếu Thiền sư ) Long Nữ dâng châu thành Phật quả.
2. (Động) Biểu diễn. ◎Như: “hiến kĩ” biểu diễn tài năng.
3. (Động) Biểu hiện, tỏ ra. ◎Như: “hiến mị” ra vẻ nịnh nọt. ◇Lão Xá : “Quan tiên sanh bổn phán vọng nữ nhi đối khách nhân hiến điểm ân cần” (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Ông Quan vốn hi vọng con gái mình tỏ ra có chút ân cần đối với người khách.
4. (Danh) Người hiền tài. ◎Như: “văn hiến” sách vở văn chương của một đời hay của một người hiền tài ngày xưa để lại. ◇Thư Kinh : “Vạn bang lê hiến, cộng duy đế thần” , (Ích tắc ) Những bậc hiền tài trong dân muôn nước, đều là bầy tôi của nhà vua.

xiàn ㄒㄧㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. dâng, tặng, hiến
2. dâng biểu
3. bày tỏ
4. người hiền tài

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dâng, tặng (bề dưới dâng lên trên). ◎Như: “phụng hiến” dâng tặng, “cống hiến” dâng cống. ◇Thiền Uyển Tập Anh : “Long Nữ hiến châu thành Phật quả” (Viên Chiếu Thiền sư ) Long Nữ dâng châu thành Phật quả.
2. (Động) Biểu diễn. ◎Như: “hiến kĩ” biểu diễn tài năng.
3. (Động) Biểu hiện, tỏ ra. ◎Như: “hiến mị” ra vẻ nịnh nọt. ◇Lão Xá : “Quan tiên sanh bổn phán vọng nữ nhi đối khách nhân hiến điểm ân cần” (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Ông Quan vốn hi vọng con gái mình tỏ ra có chút ân cần đối với người khách.
4. (Danh) Người hiền tài. ◎Như: “văn hiến” sách vở văn chương của một đời hay của một người hiền tài ngày xưa để lại. ◇Thư Kinh : “Vạn bang lê hiến, cộng duy đế thần” , (Ích tắc ) Những bậc hiền tài trong dân muôn nước, đều là bầy tôi của nhà vua.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiến, tặng, dâng, biếu, đóng góp: Tặng hoa; Quyên tặng;
② (văn) Hiến tế;
③ (văn) Dâng rượu cho khách;
④ Tỏ ra, thể hiện.hiến ân cần [xiànyinqín] Tỏ vẻ ân cần, xun xoe bợ đỡ;
⑤ Người hiền tài xưa: Sách vở và nhân vật hiền tài của một thời, tài liệu lịch sử, văn hiến; Người hiền tài trong dân chúng đều là bầy tôi của nhà vua (Thượng thư);
⑥ (văn) Chúc mừng;
⑦ [Xiàn] (Họ) Hiến.

Từ điển Trung-Anh

(1) to offer
(2) to present
(3) to dedicate
(4) to donate
(5) to show
(6) to put on display
(7) worthy person (old)

Từ ghép 32