Có 2 kết quả:
xuán ㄒㄩㄢˊ • xuàn ㄒㄩㄢˋ
Tổng nét: 5
Bộ: xuán 玄 (+0 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: 丶一フフ丶
Thương Hiệt: YVI (卜女戈)
Unicode: U+7384
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Chân Vũ quán - 真武觀 (Bùi Cơ Túc)
• Hậu khổ hàn hành kỳ 1 - 後苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Huyết thi đề y trung - 血詩題衣中 (Lâm Chiêu)
• Hương - 香 (Nguyễn Văn Siêu)
• Khốc tử - 哭子 (Cao Bá Quát)
• Pháp Vân am - 法雲庵 (Bùi Cơ Túc)
• Tây các bộc nhật - 西閣曝日 (Đỗ Phủ)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Chân Vũ quán - 真武觀 (Bùi Cơ Túc)
• Hậu khổ hàn hành kỳ 1 - 後苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Huyết thi đề y trung - 血詩題衣中 (Lâm Chiêu)
• Hương - 香 (Nguyễn Văn Siêu)
• Khốc tử - 哭子 (Cao Bá Quát)
• Pháp Vân am - 法雲庵 (Bùi Cơ Túc)
• Tây các bộc nhật - 西閣曝日 (Đỗ Phủ)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
màu đen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu đen đậm.
2. (Danh) Trời.
3. (Danh) Chỉ “huyền học” 玄學 (Ngụy, Tấn).
4. (Danh) Họ “Huyền”.
5. (Tính) Đen. ◎Như: “huyền hồ” 玄狐 con cáo đen.
6. (Tính) Áo diệu, sâu xa. ◎Như: “huyền diệu” 玄妙. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Huyền chi hựu huyền, chúng diệu chi môn” 玄之又玄, 眾妙之門 (Chương 1).
7. (Tính) Hư ngụy, không đáng tin. ◎Như: “giá thoại thái huyền liễu, bất yếu tương tín” 這話太玄了, 不要相信.
8. (Tính) Kể từ bổn thân trở xuống, đời thứ năm gọi là “huyền tôn” 玄孫. ◇Nhĩ Nhã 爾雅: “Tôn chi tử vi tằng tôn, tằng tôn chi tử vi huyền tôn” 孫之子為曾孫, 曾孫之子為玄孫 (Thích thân 釋親) Con của cháu là "tằng tôn" (chắt), con của chắt là "huyền tôn" (chút).
2. (Danh) Trời.
3. (Danh) Chỉ “huyền học” 玄學 (Ngụy, Tấn).
4. (Danh) Họ “Huyền”.
5. (Tính) Đen. ◎Như: “huyền hồ” 玄狐 con cáo đen.
6. (Tính) Áo diệu, sâu xa. ◎Như: “huyền diệu” 玄妙. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Huyền chi hựu huyền, chúng diệu chi môn” 玄之又玄, 眾妙之門 (Chương 1).
7. (Tính) Hư ngụy, không đáng tin. ◎Như: “giá thoại thái huyền liễu, bất yếu tương tín” 這話太玄了, 不要相信.
8. (Tính) Kể từ bổn thân trở xuống, đời thứ năm gọi là “huyền tôn” 玄孫. ◇Nhĩ Nhã 爾雅: “Tôn chi tử vi tằng tôn, tằng tôn chi tử vi huyền tôn” 孫之子為曾孫, 曾孫之子為玄孫 (Thích thân 釋親) Con của cháu là "tằng tôn" (chắt), con của chắt là "huyền tôn" (chút).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðen, sắc đen mà không có màu mỡ gọi là huyền.
② Huyền diệu, huyền bí. Lẽ sâu xa lắm gọi là huyền. Như người tu đạo, đời gọi là huyền học 玄學. Nhà Phật gọi cái cửa do đấy tu vào là huyền quan 玄關. Cháu sáu đời gọi là huyền tôn 玄孫.
② Huyền diệu, huyền bí. Lẽ sâu xa lắm gọi là huyền. Như người tu đạo, đời gọi là huyền học 玄學. Nhà Phật gọi cái cửa do đấy tu vào là huyền quan 玄關. Cháu sáu đời gọi là huyền tôn 玄孫.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Huyền diệu, huyền bí, cao xa khó hiểu. 【玄妙】huyền diệu [xuánmiào] Huyền diệu, huyền bí, huyền ảo;
② Giả dối, khó tin, huyền hoặc: 這話眞玄 Chuyện này thật khó tin;
③ Màu đen, màu huyền: 玄齒 Răng đen;
④ (văn) Xa. 【玄孫】 huyền tôn [xuánsun] Cháu chín đời;
⑤ (Tên gọi khác của) tháng chín âm lịch: 至于玄月,王召范蠡而問焉 Đến tháng chín, nhà vua cho gọi Phạm Lãi vào hỏi (Quốc ngữ: Việt ngữ hạ).
② Giả dối, khó tin, huyền hoặc: 這話眞玄 Chuyện này thật khó tin;
③ Màu đen, màu huyền: 玄齒 Răng đen;
④ (văn) Xa. 【玄孫】 huyền tôn [xuánsun] Cháu chín đời;
⑤ (Tên gọi khác của) tháng chín âm lịch: 至于玄月,王召范蠡而問焉 Đến tháng chín, nhà vua cho gọi Phạm Lãi vào hỏi (Quốc ngữ: Việt ngữ hạ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sâu xa kín đáo — Màu đen hơi pha đỏ, đen bầm — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ điển Trung-Anh
(1) black
(2) mysterious
(2) mysterious
Từ ghép 40
bái dǐng xuán ōu 白頂玄鷗 • bái dǐng xuán ōu 白顶玄鸥 • bái xuán ōu 白玄鷗 • bái xuán ōu 白玄鸥 • gù nòng xuán xū 故弄玄虚 • gù nòng xuán xū 故弄玄虛 • tiān dì xuán huáng 天地玄黃 • tiān dì xuán huáng 天地玄黄 • xuán ào 玄奥 • xuán ào 玄奧 • xuán guān 玄关 • xuán guān 玄關 • xuán hū 玄乎 • xuán hú 玄狐 • xuán jī 玄机 • xuán jī 玄機 • xuán lǐ 玄理 • xuán mǐ chá 玄米茶 • xuán mì 玄秘 • xuán miào 玄妙 • xuán qīng 玄青 • xuán shēn 玄参 • xuán shēn 玄參 • xuán shí 玄石 • xuán sūn 玄孙 • xuán sūn 玄孫 • xuán wǔ yán 玄武岩 • xuán wǔ zhì róng yán 玄武質熔岩 • xuán wǔ zhì róng yán 玄武质熔岩 • xuán xū 玄虚 • xuán xū 玄虛 • xuán xué 玄学 • xuán xué 玄學 • xuán yuǎn 玄远 • xuán yuǎn 玄遠 • xuán zhī yòu xuán 玄之又玄 • yuān xuán 淵玄 • yuān xuán 渊玄 • zhěn zhuàng xuán wǔ yán 枕状玄武岩 • zhěn zhuàng xuán wǔ yán 枕狀玄武岩
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu đen đậm.
2. (Danh) Trời.
3. (Danh) Chỉ “huyền học” 玄學 (Ngụy, Tấn).
4. (Danh) Họ “Huyền”.
5. (Tính) Đen. ◎Như: “huyền hồ” 玄狐 con cáo đen.
6. (Tính) Áo diệu, sâu xa. ◎Như: “huyền diệu” 玄妙. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Huyền chi hựu huyền, chúng diệu chi môn” 玄之又玄, 眾妙之門 (Chương 1).
7. (Tính) Hư ngụy, không đáng tin. ◎Như: “giá thoại thái huyền liễu, bất yếu tương tín” 這話太玄了, 不要相信.
8. (Tính) Kể từ bổn thân trở xuống, đời thứ năm gọi là “huyền tôn” 玄孫. ◇Nhĩ Nhã 爾雅: “Tôn chi tử vi tằng tôn, tằng tôn chi tử vi huyền tôn” 孫之子為曾孫, 曾孫之子為玄孫 (Thích thân 釋親) Con của cháu là "tằng tôn" (chắt), con của chắt là "huyền tôn" (chút).
2. (Danh) Trời.
3. (Danh) Chỉ “huyền học” 玄學 (Ngụy, Tấn).
4. (Danh) Họ “Huyền”.
5. (Tính) Đen. ◎Như: “huyền hồ” 玄狐 con cáo đen.
6. (Tính) Áo diệu, sâu xa. ◎Như: “huyền diệu” 玄妙. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Huyền chi hựu huyền, chúng diệu chi môn” 玄之又玄, 眾妙之門 (Chương 1).
7. (Tính) Hư ngụy, không đáng tin. ◎Như: “giá thoại thái huyền liễu, bất yếu tương tín” 這話太玄了, 不要相信.
8. (Tính) Kể từ bổn thân trở xuống, đời thứ năm gọi là “huyền tôn” 玄孫. ◇Nhĩ Nhã 爾雅: “Tôn chi tử vi tằng tôn, tằng tôn chi tử vi huyền tôn” 孫之子為曾孫, 曾孫之子為玄孫 (Thích thân 釋親) Con của cháu là "tằng tôn" (chắt), con của chắt là "huyền tôn" (chút).