Có 1 kết quả:
zī ㄗ
Âm Pinyin: zī ㄗ
Tổng nét: 10
Bộ: xuán 玄 (+5 nét)
Hình thái: ⿰玄玄
Nét bút: 丶一フフ丶丶一フフ丶
Thương Hiệt: YIYVI (卜戈卜女戈)
Unicode: U+7386
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: xuán 玄 (+5 nét)
Hình thái: ⿰玄玄
Nét bút: 丶一フフ丶丶一フフ丶
Thương Hiệt: YIYVI (卜戈卜女戈)
Unicode: U+7386
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): しげ.る (shige.ru), ます (masu), むしろ (mushiro), ここに (kokoni)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: ci4, zi1
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): しげ.る (shige.ru), ます (masu), むしろ (mushiro), ここに (kokoni)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: ci4, zi1
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc môn toả thược - 北門鎖鑰 (Phạm Đình Trọng)
• Chức phụ oán - 織婦怨 (Văn Đồng)
• Du Thuận An kỳ 1 - 遊順安其一 (Bùi Hữu Thứ)
• Du Thuận An kỳ 2 - Để Thuận Tấn - 遊順安其二-抵順汛 (Bùi Hữu Thứ)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Hiểu chí Ba Hà khẩu nghinh Tử Do - 曉至巴河口迎子由 (Tô Thức)
• Ngọc Long trì - 玉龍墀 (Bùi Cơ Túc)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Chức phụ oán - 織婦怨 (Văn Đồng)
• Du Thuận An kỳ 1 - 遊順安其一 (Bùi Hữu Thứ)
• Du Thuận An kỳ 2 - Để Thuận Tấn - 遊順安其二-抵順汛 (Bùi Hữu Thứ)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Hiểu chí Ba Hà khẩu nghinh Tử Do - 曉至巴河口迎子由 (Tô Thức)
• Ngọc Long trì - 玉龍墀 (Bùi Cơ Túc)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đen, dơ bẩn. ◇Tả truyện 左傳: “Hà cố sử ngô thủy tư?” 何故使吾水滋? (Ai Công bát niên 哀公八年).
2. (Danh) Họ “Tư”.
2. (Danh) Họ “Tư”.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 茲|兹[zi1]
(2) now
(3) here
(4) this
(5) time
(6) year
(2) now
(3) here
(4) this
(5) time
(6) year