Có 4 kết quả:

Wáng ㄨㄤˊwáng ㄨㄤˊwàng ㄨㄤˋㄩˋ
Âm Pinyin: Wáng ㄨㄤˊ, wáng ㄨㄤˊ, wàng ㄨㄤˋ, ㄩˋ
Tổng nét: 4
Bộ: yù 玉 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一一丨一
Thương Hiệt: MG (一土)
Unicode: U+738B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: vương
Âm Nôm: vương
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), -ノウ (-nō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wong4, wong6

Tự hình 6

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

1/4

Wáng ㄨㄤˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Wang

Từ ghép 153

Ā bá sī Wáng cháo 阿拔斯王朝Ā hēi mén ní dé Wáng cháo 阿黑門尼德王朝Ā hēi mén ní dé Wáng cháo 阿黑门尼德王朝Àì dé huá Wáng zǐ Dǎo 愛德華王子島Àì dé huá Wáng zǐ Dǎo 爱德华王子岛Chuǎng Wáng 闖王Chuǎng Wáng 闯王Chuǎng Wáng líng 闖王陵Chuǎng Wáng líng 闯王陵dà shuǐ chōng le Lóng Wáng miào 大水冲了龙王庙dà shuǐ chōng le Lóng Wáng miào 大水沖了龍王廟Dà yīng Lián hé Wáng guó 大英联合王国Dà yīng Lián hé Wáng guó 大英聯合王國Dào xiāng Wáng 悼襄王Dū duó Wáng cháo 都鐸王朝Dū duó Wáng cháo 都铎王朝Gāo lí Wáng cháo 高丽王朝Gāo lí Wáng cháo 高麗王朝gé bì Lǎo Wáng 隔壁老王Hēi hán Wáng cháo 黑汗王朝Jiǎn wú gē Wáng cháo 柬吳哥王朝Jiǎn wú gē Wáng cháo 柬吴哥王朝Jié Wáng 桀王Kā lā hán Wáng cháo 喀拉汗王朝Kǒng què Wáng cháo 孔雀王朝Lǎo Wáng mài guā , zì mài zì kuā 老王卖瓜,自卖自夸Lǎo Wáng mài guā , zì mài zì kuā 老王賣瓜,自賣自誇Lóng Wáng 龍王Lóng Wáng 龙王Mǎ Wáng duī 馬王堆Mǎ Wáng duī 马王堆Māo Wáng 猫王Māo Wáng 貓王mó Wáng Sā dàn 魔王撒旦Mò wò ér Wáng cháo 莫卧儿王朝Mò wò ér Wáng cháo 莫臥兒王朝Ní bó ěr Wáng guó 尼泊尔王国Ní bó ěr Wáng guó 尼泊爾王國Pú gān Wáng cháo 蒲甘王朝Qín Huì wén Wáng 秦惠文王Sà fēi Wáng cháo 萨非王朝Sà fēi Wáng cháo 薩非王朝Sà sāng Wáng cháo 萨桑王朝Sà sāng Wáng cháo 薩桑王朝Sà shān Wáng cháo 萨珊王朝Sà shān Wáng cháo 薩珊王朝Shā fǎ wéi Wáng cháo 沙法維王朝Shā fǎ wéi Wáng cháo 沙法维王朝shén nǚ yǒu xīn , Xiāng Wáng wú mèng 神女有心,襄王无梦shén nǚ yǒu xīn , Xiāng Wáng wú mèng 神女有心,襄王無夢Tǔ bō Wáng cháo 吐蕃王朝Tuō lè mì Wáng 托勒密王Wáng Ān shí 王安石Wáng Bì 王弼Wáng Bó 王勃Wáng Chōng 王充Wáng Dài yú 王岱舆Wáng Dài yú 王岱輿Wáng Dān 王丹Wáng Dǎo 王导Wáng Dǎo 王導Wáng Dūn 王敦Wáng Fēi 王菲Wáng Fū zhī 王夫之Wáng fǔ jǐng 王府井Wáng Guāng liáng 王光良Wáng guó Jù huì suǒ 王国聚会所Wáng guó Jù huì suǒ 王國聚會所Wáng Guó wéi 王国维Wáng Guó wéi 王國維Wáng Hóng wén 王洪文Wáng Jiā ruì 王家瑞Wáng Jiā wèi 王家卫Wáng Jiā wèi 王家衛Wáng Jiàn mín 王建民Wáng Jūn rú 王君如Wáng Jūn xiá 王军霞Wáng Jūn xiá 王軍霞Wáng lǎo jí 王老吉Wáng Lì 王力Wáng Lì hóng 王力宏Wáng Lì qín 王励勤Wáng Lì qín 王勵勤Wáng Lì xióng 王力雄Wáng mǎ 王码Wáng mǎ 王碼Wáng Mǎng 王莽Wáng Měng 王猛Wáng Míng 王明Wáng mǔ 王母Wáng mǔ niáng niáng 王母娘娘Wáng Nán 王楠Wáng pī 王伾Wáng Píng 王平Wáng Qí shān 王岐山Wáng Qīn ruò 王欽若Wáng Qīn ruò 王钦若Wáng Shí fǔ 王实甫Wáng Shí fǔ 王實甫Wáng Shì chōng 王世充Wáng Shì zhēn 王士禛Wáng Shū wén 王叔文Wáng Shuò 王朔Wáng Sù 王肃Wáng Sù 王肅Wáng tài hòu 王太后Wáng Wéi 王維Wáng Wéi 王维Wáng Wǔ 王五Wáng Xī mèng 王希孟Wáng Xī zhī 王羲之Wáng Xiān zhī 王仙芝Wáng Xiǎo bō 王小波Wáng Xīn líng 王心凌Wáng Xuǎn 王选Wáng Xuǎn 王選Wáng Yáng Lú Luò 王杨卢骆Wáng Yáng Lú Luò 王楊盧駱Wáng yì 王益Wáng Yì fū 王义夫Wáng Yì fū 王義夫Wáng yì Qū 王益区Wáng yì Qū 王益區Wáng Yīng 王英Wáng Yǐng 王穎Wáng Yǐng 王颖Wáng Yǒng mín 王永民Wáng Yǔ chēng 王禹偁Wáng Zhāo jūn 王昭君Wáng Zhèn 王震Wáng Zhì zhì 王治郅Wáng Zhù 王著Wáng Zǔ xián 王祖賢Wáng Zǔ xián 王祖贤Wō mǎ yà Wáng cháo 倭馬亞王朝Wō mǎ yà Wáng cháo 倭马亚王朝Xiào chéng Wáng 孝成王Xīn luó Wáng cháo 新罗王朝Xīn luó Wáng cháo 新羅王朝Yán luó Wáng 閻羅王Yán luó Wáng 阎罗王Yuè Wáng Gōu Jiàn 越王勾践Yuè Wáng Gōu Jiàn 越王勾踐Zhāng sān , Lǐ sì , Wáng wǔ , Zhào liù 张三,李四,王五,赵六Zhāng sān , Lǐ sì , Wáng wǔ , Zhào liù 張三,李四,王五,趙六Zhāng Wáng Lǐ Zhào 张王李赵Zhāng Wáng Lǐ Zhào 張王李趙Zhào Huì wén Wáng 赵惠文王Zhào Huì wén Wáng 趙惠文王Zhuǎn lún Wáng 轉輪王Zhuǎn lún Wáng 转轮王Zhuàn lún shèng Wáng 轉輪聖王Zhuàn lún shèng Wáng 转轮圣王

wáng ㄨㄤˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vua

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. ◇Thư Kinh 書經: “Thiên tử tác dân phụ mẫu, dĩ vi thiên hạ vương” 天子作民父母, 以為天下王 (Hồng phạm 洪範) Bậc thiên tử như là cha mẹ của dân, làm vua thiên hạ.
2. (Danh) Tước “vương”, tước lớn nhất trong xã hội phong kiến thời xưa.
3. (Danh) Thủ lĩnh (do đồng loại tôn lên cầm đầu). ◇Tây du kí 西遊記: “Na nhất cá hữu bổn sự đích, toản tiến khứ tầm cá nguyên đầu xuất lai, bất thương thân thể giả, ngã đẳng tức bái tha vi vương” 那一個有本事的, 鑽進去尋個源頭出來, 不傷身體者, 我等即拜他為王 (Đệ nhất hồi) Nếu có một (con khỉ) nào xuyên qua (thác nước) tìm được ngọn nguồn, mà không bị thương tích thân thể, thì (các con khỉ) chúng ta lập tức tôn lên làm vua.
4. (Danh) Chỉ người có tài nghề siêu quần bạt chúng. ◎Như: “ca vương” 歌王 vua ca hát, “quyền vương” 拳王 vua đấu quyền.
5. (Danh) Tiếng tôn xưng ông bà. ◎Như: “vương phụ” 王父 ông, “vương mẫu” 王母 bà.
6. (Danh) Họ “Vương”.
7. (Động) Chầu thiên tử (dùng cho chư hầu). ◇Thi Kinh 詩經: “Mạc cảm bất lai hưởng, Mạc cảm bất lai vương” 莫敢不來享, 莫敢不來王 (Thương tụng 商頌, Ân vũ 殷武) Chẳng ai dám không đến dâng cống, Chẳng ai dám không đến chầu.
8. (Tính) To, lớn. ◎Như: “vương hủy” 王虺 rắn lớn.
9. Một âm là “vượng”. (Động) Cai trị cả thiên hạ. ◎Như: “Dĩ đức hành nhân giả vượng” 以德行仁者王 Lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
10. (Tính) Thịnh vượng, hưng thịnh. § Thông “vượng” 旺. ◇Trang Tử 莊子: “Trạch trĩ thập bộ nhất trác, bách bộ nhất ẩm, bất kì súc hồ phiền trung, thần tuy vương, bất thiện dã” 澤雉十步一啄, 百步一飲, 不蘄畜乎樊中, 神雖王, 不善也 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Con trĩ ở chằm, mười bước một lần mổ, trăm bước một lần uống (coi bộ cực khổ quá), (nhưng nó) đâu mong được nuôi trong lồng, (vì ở trong lồng) tuy thần thái khoẻ khoắn (hưng thịnh) nhưng nó không thích vậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) king or monarch
(2) best or strongest of its type
(3) grand
(4) great

Từ ghép 227

Ā yù wáng 阿育王bà wáng 霸王bà wáng biān 霸王鞭bà wáng bié jī 霸王別姬bà wáng bié jī 霸王别姬bà wáng lóng 霸王龍bà wáng lóng 霸王龙bà wáng shù 霸王树bà wáng shù 霸王樹bà wáng yìng shàng gōng 霸王硬上弓Bà wáng zhī dào 霸王之道bái mǎ wáng zǐ 白馬王子bái mǎ wáng zǐ 白马王子bì rán wáng guó 必然王国bì rán wáng guó 必然王國chéng wáng bài kòu 成王敗寇chéng wáng bài kòu 成王败寇chéng zé wéi wáng , bài zé wéi kòu 成则为王,败则为寇chéng zé wéi wáng , bài zé wéi kòu 成則為王,敗則為寇chéng zhě wéi wáng , bài zhě wéi kòu 成者为王,败者为寇chéng zhě wéi wáng , bài zhě wéi kòu 成者為王,敗者為寇chī bà wáng cān 吃霸王餐Chǔ Huái wáng 楚怀王Chǔ Huái wáng 楚懷王Chǔ Zhuāng wáng 楚庄王Chǔ Zhuāng wáng 楚莊王Dá wèi wáng 达味王Dá wèi wáng 達味王dà wáng 大王Dài ān nà wáng fēi 戴安娜王妃dì wáng 帝王dì wáng pǔ 帝王譜dì wáng pǔ 帝王谱dì wáng qǐ é 帝王企鵝dì wáng qǐ é 帝王企鹅dì wáng qiē kāi 帝王切开dì wáng qiē kāi 帝王切開Dì zàng wáng Pú sà 地藏王菩萨Dì zàng wáng Pú sà 地藏王菩薩Dōng wáng gōng 东王公Dōng wáng gōng 東王公Fǎ wáng 法王fēng wáng 封王fēng wáng 蜂王fēng wáng jiāng 蜂王浆fēng wáng jiāng 蜂王漿fēng wáng jīng 蜂王精fēng wáng rǔ 蜂王乳Gōng qīn wáng 恭亲王Gōng qīn wáng 恭親王Gōng qīn wáng Yì xīn 恭亲王奕䜣Gōng qīn wáng Yì xīn 恭親王奕訢Gù Yě wáng 顧野王Gù Yě wáng 顾野王guó wáng 国王guó wáng 國王Hǎi wáng xīng 海王星Hǎi zéi wáng 海賊王Hǎi zéi wáng 海贼王Hàn bǎo wáng 汉堡王Hàn bǎo wáng 漢堡王Hé lán wáng guó 荷兰王国Hé lán wáng guó 荷蘭王國hēi zhěn wáng wēng 黑枕王鶲hēi zhěn wáng wēng 黑枕王鹟Hóu wáng 猴王hùn shì mó wáng 混世魔王jiàn Yán wáng 見閻王jiàn Yán wáng 见阎王Jiē tóu Bà wáng 街头霸王Jiē tóu Bà wáng 街頭霸王Jīn bà wáng 金霸王jūn wáng 君王Kāi zhāng shèng wáng 开漳圣王Kāi zhāng shèng wáng 開漳聖王Lǐ ěr wáng 李尔王Lǐ ěr wáng 李爾王Lǐ tiān wáng 李天王Lián hé wáng guó 联合王国Lián hé wáng guó 聯合王國Liè wáng jì shàng 列王紀上Liè wáng jì shàng 列王纪上Liè wáng jì shàng 列王記上Liè wáng jì shàng 列王记上Liè wáng jì xià 列王紀下Liè wáng jì xià 列王纪下Liè wáng jì xià 列王記下Liè wáng jì xià 列王记下Liú qiú wáng guó 琉球王国Liú qiú wáng guó 琉球王國Luò Bīn wáng 駱賓王Luò Bīn wáng 骆宾王míng wáng 冥王Míng wáng xīng 冥王星mó wáng 魔王Nà bù lè sī wáng guó 那不勒斯王国Nà bù lè sī wáng guó 那不勒斯王國Niú mó wáng 牛魔王nǚ wáng 女王Qí Mǐn wáng 齊湣王Qí Mǐn wáng 齐湣王qí wáng 棋王Qí Xuān wáng 齊宣王Qí Xuān wáng 齐宣王qīn wáng 亲王qīn wáng 親王qín wáng 勤王qín zéi qín wáng 擒賊擒王qín zéi qín wáng 擒贼擒王quán wáng 拳王Shāng Zhòu wáng 商紂王Shāng Zhòu wáng 商纣王shè zhèng wáng 摄政王shè zhèng wáng 攝政王shèng wáng 圣王shèng wáng 聖王Shī xīn wáng Lǐ chá 狮心王理查Shī xīn wáng Lǐ chá 獅心王理查Shì zōng Dà wáng 世宗大王Shòu wáng fén 壽王墳Shòu wáng fén 寿王坟Shòu wáng fén zhèn 壽王墳鎮Shòu wáng fén zhèn 寿王坟镇sì dà tiān wáng 四大天王Sì zǐ wáng 四子王Sì zǐ wáng qí 四子王旗Sū gé lán Nǚ wáng Mǎ lì 苏格兰女王玛丽Sū gé lán Nǚ wáng Mǎ lì 蘇格蘭女王瑪麗sù liào wáng 塑料王Tán jūn wáng 檀君王Téng wáng Gé 滕王閣Téng wáng Gé 滕王阁tiān wáng 天王Tiān wáng xīng 天王星Tuō tǎ tiān wáng 托塔天王wáng bā 王八wáng bā dàn 王八蛋wáng bā dú zi 王八犊子wáng bā dú zi 王八犢子wáng bā gāo zi 王八羔子wáng bù liú xíng 王不留行wáng cháo 王朝wáng chǔ 王储wáng chǔ 王儲wáng dào 王道wáng fǎ 王法wáng fēi 王妃wáng fǔ 王府wáng gōng 王公wáng gōng 王宫wáng gōng 王宮wáng gù zuǒ yòu ér yán tā 王顧左右而言他wáng gù zuǒ yòu ér yán tā 王顾左右而言他wáng guān 王冠wáng guó 王国wáng guó 王國wáng hóu 王侯wáng hóu gōng qīng 王侯公卿wáng hòu 王后wáng huà 王化wáng jiā 王家wáng lǎo wǔ 王老五wáng mǔ 王母wáng pái 王牌wáng pó mài guā , zì mài zì kuā 王婆卖瓜,自卖自夸wáng pó mài guā , zì mài zì kuā 王婆賣瓜,自賣自誇wáng quán 王权wáng quán 王權wáng shì 王室wáng shuǐ 王水wáng sūn 王孙wáng sūn 王孫wáng wèi 王位wáng ye 王爷wáng ye 王爺wáng zǐ 王子wáng zuò 王座Wéi duō lì yà Nǚ wáng 維多利亞女王Wéi duō lì yà Nǚ wáng 维多利亚女王Wú wáng Hé Lǘ 吳王闔閭Wú wáng Hé Lǘ 吴王阖闾Wú wáng Hé Lú 吳王闔廬Wú wáng Hé Lú 吴王阖庐Wǔ wáng fá Zhòu 武王伐紂Wǔ wáng fá Zhòu 武王伐纣Xī lǜ wáng 希律王Xī wáng mǔ 西王母Xià wáng cháo 夏王朝xiān wáng 先王xiān wáng zhī dào 先王之道xiān wáng zhī yuè 先王之乐xiān wáng zhī yuè 先王之樂xiān wáng zhī zhèng 先王之政Xiān wáng zuò 仙王座xián wáng 賢王xián wáng 贤王Yà sè wáng 亚瑟王Yà sè wáng 亞瑟王Yán wáng 閻王Yán wáng 阎王Yán wáng hǎo jiàn , xiǎo guǐ nán dāng 閻王好見,小鬼難當Yán wáng hǎo jiàn , xiǎo guǐ nán dāng 阎王好见,小鬼难当Yán wáng yé 閻王爺Yán wáng yé 阎王爷Yīng lián hé wáng guó 英联合王国Yīng lián hé wáng guó 英聯合王國Yóu xì wáng 游戏王Yóu xì wáng 遊戲王Yǔ wáng tái 禹王台Yǔ wáng tái qū 禹王台区Yǔ wáng tái qū 禹王台區Zào wáng 灶王Zào wáng yé 灶王爷Zào wáng yé 灶王爺Zhōu Chéng wáng 周成王zhōu mù wáng 周穆王Zhōu wáng cháo 周王朝Zhōu Wén wáng 周文王Zhōu Wǔ wáng 周武王Zhōu Wǔ wáng Jī Fā 周武王姬发Zhōu Wǔ wáng Jī Fā 周武王姬發Zhōu Xuān wáng 周宣王Zhōu Yōu wáng 周幽王zì yóu wáng guó 自由王国zì yóu wáng guó 自由王國zuàn shí wáng lǎo wǔ 鑽石王老五zuàn shí wáng lǎo wǔ 钻石王老五

wàng ㄨㄤˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. ◇Thư Kinh 書經: “Thiên tử tác dân phụ mẫu, dĩ vi thiên hạ vương” 天子作民父母, 以為天下王 (Hồng phạm 洪範) Bậc thiên tử như là cha mẹ của dân, làm vua thiên hạ.
2. (Danh) Tước “vương”, tước lớn nhất trong xã hội phong kiến thời xưa.
3. (Danh) Thủ lĩnh (do đồng loại tôn lên cầm đầu). ◇Tây du kí 西遊記: “Na nhất cá hữu bổn sự đích, toản tiến khứ tầm cá nguyên đầu xuất lai, bất thương thân thể giả, ngã đẳng tức bái tha vi vương” 那一個有本事的, 鑽進去尋個源頭出來, 不傷身體者, 我等即拜他為王 (Đệ nhất hồi) Nếu có một (con khỉ) nào xuyên qua (thác nước) tìm được ngọn nguồn, mà không bị thương tích thân thể, thì (các con khỉ) chúng ta lập tức tôn lên làm vua.
4. (Danh) Chỉ người có tài nghề siêu quần bạt chúng. ◎Như: “ca vương” 歌王 vua ca hát, “quyền vương” 拳王 vua đấu quyền.
5. (Danh) Tiếng tôn xưng ông bà. ◎Như: “vương phụ” 王父 ông, “vương mẫu” 王母 bà.
6. (Danh) Họ “Vương”.
7. (Động) Chầu thiên tử (dùng cho chư hầu). ◇Thi Kinh 詩經: “Mạc cảm bất lai hưởng, Mạc cảm bất lai vương” 莫敢不來享, 莫敢不來王 (Thương tụng 商頌, Ân vũ 殷武) Chẳng ai dám không đến dâng cống, Chẳng ai dám không đến chầu.
8. (Tính) To, lớn. ◎Như: “vương hủy” 王虺 rắn lớn.
9. Một âm là “vượng”. (Động) Cai trị cả thiên hạ. ◎Như: “Dĩ đức hành nhân giả vượng” 以德行仁者王 Lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
10. (Tính) Thịnh vượng, hưng thịnh. § Thông “vượng” 旺. ◇Trang Tử 莊子: “Trạch trĩ thập bộ nhất trác, bách bộ nhất ẩm, bất kì súc hồ phiền trung, thần tuy vương, bất thiện dã” 澤雉十步一啄, 百步一飲, 不蘄畜乎樊中, 神雖王, 不善也 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Con trĩ ở chằm, mười bước một lần mổ, trăm bước một lần uống (coi bộ cực khổ quá), (nhưng nó) đâu mong được nuôi trong lồng, (vì ở trong lồng) tuy thần thái khoẻ khoắn (hưng thịnh) nhưng nó không thích vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Vua.
② Tước vương.
③ Tiếng gọi các tổ tiên, như gọi ông là vương phụ 王父, bà là vương mẫu 王母, v.v.
④ Chư hầu đời đời lại chầu gọi là vương.
⑤ To, lớn.
⑥ Một âm là vượng. Cai trị cả thiên hạ, như dĩ đức hành nhân giả vượng 以德行仁者王 lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
⑦ Thịnh vượng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vương, vua, chúa: 國王 Quốc vương; 王位 Ngôi vua; 帝王將相 Đế vương khanh tướng; 蜂王 Ong chúa; 花中之王 Vua các loài hoa;
② Tước vương;
③ (văn) Lớn (tôn xưng hàng ông bà): 王父 Ông nội; 王母 Bà nội;
④ (văn) Đi đến để triều kiến (nói về các nước chư hầu hoặc các dân tộc ở ngoài khu vực trung nguyên Trung Quốc thời xưa): 四夷來王 Rợ ở bốn phương đến triều kiến (Thượng thư: Đại Vũ mô);
⑤ [Wáng] (Họ) Vương.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cai trị (thiên hạ): 王天下 Cai trị thiên hạ;
② Thịnh vượng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu một vùng đất — Ông vua. Td: Quốc vương, Đế vương — To lớn — Họ người. Đoạn trường tân thanh : » Có nhà viên ngoại họ Vương « — Một âm khác là Vượng. Xem Vượng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trị nước ( nói về vua ) — Vua tới một vùng đất nào cũng gọi là Vượng — Tới. Đến — Một âm là Vương. Xem Vương.

Từ điển Trung-Anh

(1) to rule
(2) to reign over

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. ◇Thư Kinh 書經: “Thiên tử tác dân phụ mẫu, dĩ vi thiên hạ vương” 天子作民父母, 以為天下王 (Hồng phạm 洪範) Bậc thiên tử như là cha mẹ của dân, làm vua thiên hạ.
2. (Danh) Tước “vương”, tước lớn nhất trong xã hội phong kiến thời xưa.
3. (Danh) Thủ lĩnh (do đồng loại tôn lên cầm đầu). ◇Tây du kí 西遊記: “Na nhất cá hữu bổn sự đích, toản tiến khứ tầm cá nguyên đầu xuất lai, bất thương thân thể giả, ngã đẳng tức bái tha vi vương” 那一個有本事的, 鑽進去尋個源頭出來, 不傷身體者, 我等即拜他為王 (Đệ nhất hồi) Nếu có một (con khỉ) nào xuyên qua (thác nước) tìm được ngọn nguồn, mà không bị thương tích thân thể, thì (các con khỉ) chúng ta lập tức tôn lên làm vua.
4. (Danh) Chỉ người có tài nghề siêu quần bạt chúng. ◎Như: “ca vương” 歌王 vua ca hát, “quyền vương” 拳王 vua đấu quyền.
5. (Danh) Tiếng tôn xưng ông bà. ◎Như: “vương phụ” 王父 ông, “vương mẫu” 王母 bà.
6. (Danh) Họ “Vương”.
7. (Động) Chầu thiên tử (dùng cho chư hầu). ◇Thi Kinh 詩經: “Mạc cảm bất lai hưởng, Mạc cảm bất lai vương” 莫敢不來享, 莫敢不來王 (Thương tụng 商頌, Ân vũ 殷武) Chẳng ai dám không đến dâng cống, Chẳng ai dám không đến chầu.
8. (Tính) To, lớn. ◎Như: “vương hủy” 王虺 rắn lớn.
9. Một âm là “vượng”. (Động) Cai trị cả thiên hạ. ◎Như: “Dĩ đức hành nhân giả vượng” 以德行仁者王 Lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
10. (Tính) Thịnh vượng, hưng thịnh. § Thông “vượng” 旺. ◇Trang Tử 莊子: “Trạch trĩ thập bộ nhất trác, bách bộ nhất ẩm, bất kì súc hồ phiền trung, thần tuy vương, bất thiện dã” 澤雉十步一啄, 百步一飲, 不蘄畜乎樊中, 神雖王, 不善也 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Con trĩ ở chằm, mười bước một lần mổ, trăm bước một lần uống (coi bộ cực khổ quá), (nhưng nó) đâu mong được nuôi trong lồng, (vì ở trong lồng) tuy thần thái khoẻ khoắn (hưng thịnh) nhưng nó không thích vậy.

Từ ghép 1