Có 4 kết quả:
Wáng ㄨㄤˊ • wáng ㄨㄤˊ • wàng ㄨㄤˋ • yù ㄩˋ
Tổng nét: 4
Bộ: yù 玉 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一一丨一
Thương Hiệt: MG (一土)
Unicode: U+738B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vương
Âm Nôm: vương
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), -ノウ (-nō)
Âm Hàn: 왕
Âm Quảng Đông: wong4, wong6
Âm Nôm: vương
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), -ノウ (-nō)
Âm Hàn: 왕
Âm Quảng Đông: wong4, wong6
Tự hình 6
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung nhân tà - 宮人斜 (Ngô Triệu)
• Hoàng hĩ 7 - 皇矣 7 (Khổng Tử)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Lục nguyệt 3 - 六月 3 (Khổng Tử)
• Nữ nhi tình - 女兒情 (Dương Khiết)
• Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 3 - 館娃宮懷古五絕其三 (Bì Nhật Hưu)
• Thu cửu nguyệt sơ tứ dạ, tri kỷ ngũ lục nhân hội vu niết ty đối tửu, thích hữu Đại Châu ca cơ tiền lai hiến khúc, Cát Xuyên thi ông diệc huệ lai thẩm âm đề vịnh, nhân bộ vận nhị thủ chí kỳ sự kỳ 2 - 秋九月初四夜知己五六人會于臬司對酒適有玳珠歌姬前來獻曲葛川詩翁亦惠來審音題詠因步韻二首誌其事其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thuật ý kiêm trình hữu nhân Mai Sơn Phủ - 述意兼呈友人枚山甫 (Hồ Xuân Hương)
• Việt Đài hoài cổ - 越臺懷古 (Bành Tôn Duật)
• Vương Tuấn mộ - 王濬墓 (La Ẩn)
• Hoàng hĩ 7 - 皇矣 7 (Khổng Tử)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Lục nguyệt 3 - 六月 3 (Khổng Tử)
• Nữ nhi tình - 女兒情 (Dương Khiết)
• Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 3 - 館娃宮懷古五絕其三 (Bì Nhật Hưu)
• Thu cửu nguyệt sơ tứ dạ, tri kỷ ngũ lục nhân hội vu niết ty đối tửu, thích hữu Đại Châu ca cơ tiền lai hiến khúc, Cát Xuyên thi ông diệc huệ lai thẩm âm đề vịnh, nhân bộ vận nhị thủ chí kỳ sự kỳ 2 - 秋九月初四夜知己五六人會于臬司對酒適有玳珠歌姬前來獻曲葛川詩翁亦惠來審音題詠因步韻二首誌其事其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thuật ý kiêm trình hữu nhân Mai Sơn Phủ - 述意兼呈友人枚山甫 (Hồ Xuân Hương)
• Việt Đài hoài cổ - 越臺懷古 (Bành Tôn Duật)
• Vương Tuấn mộ - 王濬墓 (La Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Wang
Từ ghép 153
Ā bá sī Wáng cháo 阿拔斯王朝 • Ā hēi mén ní dé Wáng cháo 阿黑門尼德王朝 • Ā hēi mén ní dé Wáng cháo 阿黑门尼德王朝 • Àì dé huá Wáng zǐ Dǎo 愛德華王子島 • Àì dé huá Wáng zǐ Dǎo 爱德华王子岛 • Chuǎng Wáng 闖王 • Chuǎng Wáng 闯王 • Chuǎng Wáng líng 闖王陵 • Chuǎng Wáng líng 闯王陵 • dà shuǐ chōng le Lóng Wáng miào 大水冲了龙王庙 • dà shuǐ chōng le Lóng Wáng miào 大水沖了龍王廟 • Dà yīng Lián hé Wáng guó 大英联合王国 • Dà yīng Lián hé Wáng guó 大英聯合王國 • Dào xiāng Wáng 悼襄王 • Dū duó Wáng cháo 都鐸王朝 • Dū duó Wáng cháo 都铎王朝 • Gāo lí Wáng cháo 高丽王朝 • Gāo lí Wáng cháo 高麗王朝 • gé bì Lǎo Wáng 隔壁老王 • Hēi hán Wáng cháo 黑汗王朝 • Jiǎn wú gē Wáng cháo 柬吳哥王朝 • Jiǎn wú gē Wáng cháo 柬吴哥王朝 • Jié Wáng 桀王 • Kā lā hán Wáng cháo 喀拉汗王朝 • Kǒng què Wáng cháo 孔雀王朝 • Lǎo Wáng mài guā , zì mài zì kuā 老王卖瓜,自卖自夸 • Lǎo Wáng mài guā , zì mài zì kuā 老王賣瓜,自賣自誇 • Lóng Wáng 龍王 • Lóng Wáng 龙王 • Mǎ Wáng duī 馬王堆 • Mǎ Wáng duī 马王堆 • Māo Wáng 猫王 • Māo Wáng 貓王 • mó Wáng Sā dàn 魔王撒旦 • Mò wò ér Wáng cháo 莫卧儿王朝 • Mò wò ér Wáng cháo 莫臥兒王朝 • Ní bó ěr Wáng guó 尼泊尔王国 • Ní bó ěr Wáng guó 尼泊爾王國 • Pú gān Wáng cháo 蒲甘王朝 • Qín Huì wén Wáng 秦惠文王 • Sà fēi Wáng cháo 萨非王朝 • Sà fēi Wáng cháo 薩非王朝 • Sà sāng Wáng cháo 萨桑王朝 • Sà sāng Wáng cháo 薩桑王朝 • Sà shān Wáng cháo 萨珊王朝 • Sà shān Wáng cháo 薩珊王朝 • Shā fǎ wéi Wáng cháo 沙法維王朝 • Shā fǎ wéi Wáng cháo 沙法维王朝 • shén nǚ yǒu xīn , Xiāng Wáng wú mèng 神女有心,襄王无梦 • shén nǚ yǒu xīn , Xiāng Wáng wú mèng 神女有心,襄王無夢 • Tǔ bō Wáng cháo 吐蕃王朝 • Tuō lè mì Wáng 托勒密王 • Wáng Ān shí 王安石 • Wáng Bì 王弼 • Wáng Bó 王勃 • Wáng Chōng 王充 • Wáng Dài yú 王岱舆 • Wáng Dài yú 王岱輿 • Wáng Dān 王丹 • Wáng Dǎo 王导 • Wáng Dǎo 王導 • Wáng Dūn 王敦 • Wáng Fēi 王菲 • Wáng Fū zhī 王夫之 • Wáng fǔ jǐng 王府井 • Wáng Guāng liáng 王光良 • Wáng guó Jù huì suǒ 王国聚会所 • Wáng guó Jù huì suǒ 王國聚會所 • Wáng Guó wéi 王国维 • Wáng Guó wéi 王國維 • Wáng Hóng wén 王洪文 • Wáng Jiā ruì 王家瑞 • Wáng Jiā wèi 王家卫 • Wáng Jiā wèi 王家衛 • Wáng Jiàn mín 王建民 • Wáng Jūn rú 王君如 • Wáng Jūn xiá 王军霞 • Wáng Jūn xiá 王軍霞 • Wáng lǎo jí 王老吉 • Wáng Lì 王力 • Wáng Lì hóng 王力宏 • Wáng Lì qín 王励勤 • Wáng Lì qín 王勵勤 • Wáng Lì xióng 王力雄 • Wáng mǎ 王码 • Wáng mǎ 王碼 • Wáng Mǎng 王莽 • Wáng Měng 王猛 • Wáng Míng 王明 • Wáng mǔ 王母 • Wáng mǔ niáng niáng 王母娘娘 • Wáng Nán 王楠 • Wáng pī 王伾 • Wáng Píng 王平 • Wáng Qí shān 王岐山 • Wáng Qīn ruò 王欽若 • Wáng Qīn ruò 王钦若 • Wáng Shí fǔ 王实甫 • Wáng Shí fǔ 王實甫 • Wáng Shì chōng 王世充 • Wáng Shì zhēn 王士禛 • Wáng Shū wén 王叔文 • Wáng Shuò 王朔 • Wáng Sù 王肃 • Wáng Sù 王肅 • Wáng tài hòu 王太后 • Wáng Wéi 王維 • Wáng Wéi 王维 • Wáng Wǔ 王五 • Wáng Xī mèng 王希孟 • Wáng Xī zhī 王羲之 • Wáng Xiān zhī 王仙芝 • Wáng Xiǎo bō 王小波 • Wáng Xīn líng 王心凌 • Wáng Xuǎn 王选 • Wáng Xuǎn 王選 • Wáng Yáng Lú Luò 王杨卢骆 • Wáng Yáng Lú Luò 王楊盧駱 • Wáng yì 王益 • Wáng Yì fū 王义夫 • Wáng Yì fū 王義夫 • Wáng yì Qū 王益区 • Wáng yì Qū 王益區 • Wáng Yīng 王英 • Wáng Yǐng 王穎 • Wáng Yǐng 王颖 • Wáng Yǒng mín 王永民 • Wáng Yǔ chēng 王禹偁 • Wáng Zhāo jūn 王昭君 • Wáng Zhèn 王震 • Wáng Zhì zhì 王治郅 • Wáng Zhù 王著 • Wáng Zǔ xián 王祖賢 • Wáng Zǔ xián 王祖贤 • Wō mǎ yà Wáng cháo 倭馬亞王朝 • Wō mǎ yà Wáng cháo 倭马亚王朝 • Xiào chéng Wáng 孝成王 • Xīn luó Wáng cháo 新罗王朝 • Xīn luó Wáng cháo 新羅王朝 • Yán luó Wáng 閻羅王 • Yán luó Wáng 阎罗王 • Yuè Wáng Gōu Jiàn 越王勾践 • Yuè Wáng Gōu Jiàn 越王勾踐 • Zhāng sān , Lǐ sì , Wáng wǔ , Zhào liù 张三,李四,王五,赵六 • Zhāng sān , Lǐ sì , Wáng wǔ , Zhào liù 張三,李四,王五,趙六 • Zhāng Wáng Lǐ Zhào 张王李赵 • Zhāng Wáng Lǐ Zhào 張王李趙 • Zhào Huì wén Wáng 赵惠文王 • Zhào Huì wén Wáng 趙惠文王 • Zhuǎn lún Wáng 轉輪王 • Zhuǎn lún Wáng 转轮王 • Zhuàn lún shèng Wáng 轉輪聖王 • Zhuàn lún shèng Wáng 转轮圣王
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vua
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. ◇Thư Kinh 書經: “Thiên tử tác dân phụ mẫu, dĩ vi thiên hạ vương” 天子作民父母, 以為天下王 (Hồng phạm 洪範) Bậc thiên tử như là cha mẹ của dân, làm vua thiên hạ.
2. (Danh) Tước “vương”, tước lớn nhất trong xã hội phong kiến thời xưa.
3. (Danh) Thủ lĩnh (do đồng loại tôn lên cầm đầu). ◇Tây du kí 西遊記: “Na nhất cá hữu bổn sự đích, toản tiến khứ tầm cá nguyên đầu xuất lai, bất thương thân thể giả, ngã đẳng tức bái tha vi vương” 那一個有本事的, 鑽進去尋個源頭出來, 不傷身體者, 我等即拜他為王 (Đệ nhất hồi) Nếu có một (con khỉ) nào xuyên qua (thác nước) tìm được ngọn nguồn, mà không bị thương tích thân thể, thì (các con khỉ) chúng ta lập tức tôn lên làm vua.
4. (Danh) Chỉ người có tài nghề siêu quần bạt chúng. ◎Như: “ca vương” 歌王 vua ca hát, “quyền vương” 拳王 vua đấu quyền.
5. (Danh) Tiếng tôn xưng ông bà. ◎Như: “vương phụ” 王父 ông, “vương mẫu” 王母 bà.
6. (Danh) Họ “Vương”.
7. (Động) Chầu thiên tử (dùng cho chư hầu). ◇Thi Kinh 詩經: “Mạc cảm bất lai hưởng, Mạc cảm bất lai vương” 莫敢不來享, 莫敢不來王 (Thương tụng 商頌, Ân vũ 殷武) Chẳng ai dám không đến dâng cống, Chẳng ai dám không đến chầu.
8. (Tính) To, lớn. ◎Như: “vương hủy” 王虺 rắn lớn.
9. Một âm là “vượng”. (Động) Cai trị cả thiên hạ. ◎Như: “Dĩ đức hành nhân giả vượng” 以德行仁者王 Lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
10. (Tính) Thịnh vượng, hưng thịnh. § Thông “vượng” 旺. ◇Trang Tử 莊子: “Trạch trĩ thập bộ nhất trác, bách bộ nhất ẩm, bất kì súc hồ phiền trung, thần tuy vương, bất thiện dã” 澤雉十步一啄, 百步一飲, 不蘄畜乎樊中, 神雖王, 不善也 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Con trĩ ở chằm, mười bước một lần mổ, trăm bước một lần uống (coi bộ cực khổ quá), (nhưng nó) đâu mong được nuôi trong lồng, (vì ở trong lồng) tuy thần thái khoẻ khoắn (hưng thịnh) nhưng nó không thích vậy.
2. (Danh) Tước “vương”, tước lớn nhất trong xã hội phong kiến thời xưa.
3. (Danh) Thủ lĩnh (do đồng loại tôn lên cầm đầu). ◇Tây du kí 西遊記: “Na nhất cá hữu bổn sự đích, toản tiến khứ tầm cá nguyên đầu xuất lai, bất thương thân thể giả, ngã đẳng tức bái tha vi vương” 那一個有本事的, 鑽進去尋個源頭出來, 不傷身體者, 我等即拜他為王 (Đệ nhất hồi) Nếu có một (con khỉ) nào xuyên qua (thác nước) tìm được ngọn nguồn, mà không bị thương tích thân thể, thì (các con khỉ) chúng ta lập tức tôn lên làm vua.
4. (Danh) Chỉ người có tài nghề siêu quần bạt chúng. ◎Như: “ca vương” 歌王 vua ca hát, “quyền vương” 拳王 vua đấu quyền.
5. (Danh) Tiếng tôn xưng ông bà. ◎Như: “vương phụ” 王父 ông, “vương mẫu” 王母 bà.
6. (Danh) Họ “Vương”.
7. (Động) Chầu thiên tử (dùng cho chư hầu). ◇Thi Kinh 詩經: “Mạc cảm bất lai hưởng, Mạc cảm bất lai vương” 莫敢不來享, 莫敢不來王 (Thương tụng 商頌, Ân vũ 殷武) Chẳng ai dám không đến dâng cống, Chẳng ai dám không đến chầu.
8. (Tính) To, lớn. ◎Như: “vương hủy” 王虺 rắn lớn.
9. Một âm là “vượng”. (Động) Cai trị cả thiên hạ. ◎Như: “Dĩ đức hành nhân giả vượng” 以德行仁者王 Lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
10. (Tính) Thịnh vượng, hưng thịnh. § Thông “vượng” 旺. ◇Trang Tử 莊子: “Trạch trĩ thập bộ nhất trác, bách bộ nhất ẩm, bất kì súc hồ phiền trung, thần tuy vương, bất thiện dã” 澤雉十步一啄, 百步一飲, 不蘄畜乎樊中, 神雖王, 不善也 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Con trĩ ở chằm, mười bước một lần mổ, trăm bước một lần uống (coi bộ cực khổ quá), (nhưng nó) đâu mong được nuôi trong lồng, (vì ở trong lồng) tuy thần thái khoẻ khoắn (hưng thịnh) nhưng nó không thích vậy.
Từ điển Trung-Anh
(1) king or monarch
(2) best or strongest of its type
(3) grand
(4) great
(2) best or strongest of its type
(3) grand
(4) great
Từ ghép 227
Ā yù wáng 阿育王 • bà wáng 霸王 • bà wáng biān 霸王鞭 • bà wáng bié jī 霸王別姬 • bà wáng bié jī 霸王别姬 • bà wáng lóng 霸王龍 • bà wáng lóng 霸王龙 • bà wáng shù 霸王树 • bà wáng shù 霸王樹 • bà wáng yìng shàng gōng 霸王硬上弓 • Bà wáng zhī dào 霸王之道 • bái mǎ wáng zǐ 白馬王子 • bái mǎ wáng zǐ 白马王子 • bì rán wáng guó 必然王国 • bì rán wáng guó 必然王國 • chéng wáng bài kòu 成王敗寇 • chéng wáng bài kòu 成王败寇 • chéng zé wéi wáng , bài zé wéi kòu 成则为王,败则为寇 • chéng zé wéi wáng , bài zé wéi kòu 成則為王,敗則為寇 • chéng zhě wéi wáng , bài zhě wéi kòu 成者为王,败者为寇 • chéng zhě wéi wáng , bài zhě wéi kòu 成者為王,敗者為寇 • chī bà wáng cān 吃霸王餐 • Chǔ Huái wáng 楚怀王 • Chǔ Huái wáng 楚懷王 • Chǔ Zhuāng wáng 楚庄王 • Chǔ Zhuāng wáng 楚莊王 • Dá wèi wáng 达味王 • Dá wèi wáng 達味王 • dà wáng 大王 • Dài ān nà wáng fēi 戴安娜王妃 • dì wáng 帝王 • dì wáng pǔ 帝王譜 • dì wáng pǔ 帝王谱 • dì wáng qǐ é 帝王企鵝 • dì wáng qǐ é 帝王企鹅 • dì wáng qiē kāi 帝王切开 • dì wáng qiē kāi 帝王切開 • Dì zàng wáng Pú sà 地藏王菩萨 • Dì zàng wáng Pú sà 地藏王菩薩 • Dōng wáng gōng 东王公 • Dōng wáng gōng 東王公 • Fǎ wáng 法王 • fēng wáng 封王 • fēng wáng 蜂王 • fēng wáng jiāng 蜂王浆 • fēng wáng jiāng 蜂王漿 • fēng wáng jīng 蜂王精 • fēng wáng rǔ 蜂王乳 • Gōng qīn wáng 恭亲王 • Gōng qīn wáng 恭親王 • Gōng qīn wáng Yì xīn 恭亲王奕䜣 • Gōng qīn wáng Yì xīn 恭親王奕訢 • Gù Yě wáng 顧野王 • Gù Yě wáng 顾野王 • guó wáng 国王 • guó wáng 國王 • Hǎi wáng xīng 海王星 • Hǎi zéi wáng 海賊王 • Hǎi zéi wáng 海贼王 • Hàn bǎo wáng 汉堡王 • Hàn bǎo wáng 漢堡王 • Hé lán wáng guó 荷兰王国 • Hé lán wáng guó 荷蘭王國 • hēi zhěn wáng wēng 黑枕王鶲 • hēi zhěn wáng wēng 黑枕王鹟 • Hóu wáng 猴王 • hùn shì mó wáng 混世魔王 • jiàn Yán wáng 見閻王 • jiàn Yán wáng 见阎王 • Jiē tóu Bà wáng 街头霸王 • Jiē tóu Bà wáng 街頭霸王 • Jīn bà wáng 金霸王 • jūn wáng 君王 • Kāi zhāng shèng wáng 开漳圣王 • Kāi zhāng shèng wáng 開漳聖王 • Lǐ ěr wáng 李尔王 • Lǐ ěr wáng 李爾王 • Lǐ tiān wáng 李天王 • Lián hé wáng guó 联合王国 • Lián hé wáng guó 聯合王國 • Liè wáng jì shàng 列王紀上 • Liè wáng jì shàng 列王纪上 • Liè wáng jì shàng 列王記上 • Liè wáng jì shàng 列王记上 • Liè wáng jì xià 列王紀下 • Liè wáng jì xià 列王纪下 • Liè wáng jì xià 列王記下 • Liè wáng jì xià 列王记下 • Liú qiú wáng guó 琉球王国 • Liú qiú wáng guó 琉球王國 • Luò Bīn wáng 駱賓王 • Luò Bīn wáng 骆宾王 • míng wáng 冥王 • Míng wáng xīng 冥王星 • mó wáng 魔王 • Nà bù lè sī wáng guó 那不勒斯王国 • Nà bù lè sī wáng guó 那不勒斯王國 • Niú mó wáng 牛魔王 • nǚ wáng 女王 • Qí Mǐn wáng 齊湣王 • Qí Mǐn wáng 齐湣王 • qí wáng 棋王 • Qí Xuān wáng 齊宣王 • Qí Xuān wáng 齐宣王 • qīn wáng 亲王 • qīn wáng 親王 • qín wáng 勤王 • qín zéi qín wáng 擒賊擒王 • qín zéi qín wáng 擒贼擒王 • quán wáng 拳王 • Shāng Zhòu wáng 商紂王 • Shāng Zhòu wáng 商纣王 • shè zhèng wáng 摄政王 • shè zhèng wáng 攝政王 • shèng wáng 圣王 • shèng wáng 聖王 • Shī xīn wáng Lǐ chá 狮心王理查 • Shī xīn wáng Lǐ chá 獅心王理查 • Shì zōng Dà wáng 世宗大王 • Shòu wáng fén 壽王墳 • Shòu wáng fén 寿王坟 • Shòu wáng fén zhèn 壽王墳鎮 • Shòu wáng fén zhèn 寿王坟镇 • sì dà tiān wáng 四大天王 • Sì zǐ wáng 四子王 • Sì zǐ wáng qí 四子王旗 • Sū gé lán Nǚ wáng Mǎ lì 苏格兰女王玛丽 • Sū gé lán Nǚ wáng Mǎ lì 蘇格蘭女王瑪麗 • sù liào wáng 塑料王 • Tán jūn wáng 檀君王 • Téng wáng Gé 滕王閣 • Téng wáng Gé 滕王阁 • tiān wáng 天王 • Tiān wáng xīng 天王星 • Tuō tǎ tiān wáng 托塔天王 • wáng bā 王八 • wáng bā dàn 王八蛋 • wáng bā dú zi 王八犊子 • wáng bā dú zi 王八犢子 • wáng bā gāo zi 王八羔子 • wáng bù liú xíng 王不留行 • wáng cháo 王朝 • wáng chǔ 王储 • wáng chǔ 王儲 • wáng dào 王道 • wáng fǎ 王法 • wáng fēi 王妃 • wáng fǔ 王府 • wáng gōng 王公 • wáng gōng 王宫 • wáng gōng 王宮 • wáng gù zuǒ yòu ér yán tā 王顧左右而言他 • wáng gù zuǒ yòu ér yán tā 王顾左右而言他 • wáng guān 王冠 • wáng guó 王国 • wáng guó 王國 • wáng hóu 王侯 • wáng hóu gōng qīng 王侯公卿 • wáng hòu 王后 • wáng huà 王化 • wáng jiā 王家 • wáng lǎo wǔ 王老五 • wáng mǔ 王母 • wáng pái 王牌 • wáng pó mài guā , zì mài zì kuā 王婆卖瓜,自卖自夸 • wáng pó mài guā , zì mài zì kuā 王婆賣瓜,自賣自誇 • wáng quán 王权 • wáng quán 王權 • wáng shì 王室 • wáng shuǐ 王水 • wáng sūn 王孙 • wáng sūn 王孫 • wáng wèi 王位 • wáng ye 王爷 • wáng ye 王爺 • wáng zǐ 王子 • wáng zuò 王座 • Wéi duō lì yà Nǚ wáng 維多利亞女王 • Wéi duō lì yà Nǚ wáng 维多利亚女王 • Wú wáng Hé Lǘ 吳王闔閭 • Wú wáng Hé Lǘ 吴王阖闾 • Wú wáng Hé Lú 吳王闔廬 • Wú wáng Hé Lú 吴王阖庐 • Wǔ wáng fá Zhòu 武王伐紂 • Wǔ wáng fá Zhòu 武王伐纣 • Xī lǜ wáng 希律王 • Xī wáng mǔ 西王母 • Xià wáng cháo 夏王朝 • xiān wáng 先王 • xiān wáng zhī dào 先王之道 • xiān wáng zhī yuè 先王之乐 • xiān wáng zhī yuè 先王之樂 • xiān wáng zhī zhèng 先王之政 • Xiān wáng zuò 仙王座 • xián wáng 賢王 • xián wáng 贤王 • Yà sè wáng 亚瑟王 • Yà sè wáng 亞瑟王 • Yán wáng 閻王 • Yán wáng 阎王 • Yán wáng hǎo jiàn , xiǎo guǐ nán dāng 閻王好見,小鬼難當 • Yán wáng hǎo jiàn , xiǎo guǐ nán dāng 阎王好见,小鬼难当 • Yán wáng yé 閻王爺 • Yán wáng yé 阎王爷 • Yīng lián hé wáng guó 英联合王国 • Yīng lián hé wáng guó 英聯合王國 • Yóu xì wáng 游戏王 • Yóu xì wáng 遊戲王 • Yǔ wáng tái 禹王台 • Yǔ wáng tái qū 禹王台区 • Yǔ wáng tái qū 禹王台區 • Zào wáng 灶王 • Zào wáng yé 灶王爷 • Zào wáng yé 灶王爺 • Zhōu Chéng wáng 周成王 • zhōu mù wáng 周穆王 • Zhōu wáng cháo 周王朝 • Zhōu Wén wáng 周文王 • Zhōu Wǔ wáng 周武王 • Zhōu Wǔ wáng Jī Fā 周武王姬发 • Zhōu Wǔ wáng Jī Fā 周武王姬發 • Zhōu Xuān wáng 周宣王 • Zhōu Yōu wáng 周幽王 • zì yóu wáng guó 自由王国 • zì yóu wáng guó 自由王國 • zuàn shí wáng lǎo wǔ 鑽石王老五 • zuàn shí wáng lǎo wǔ 钻石王老五
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. ◇Thư Kinh 書經: “Thiên tử tác dân phụ mẫu, dĩ vi thiên hạ vương” 天子作民父母, 以為天下王 (Hồng phạm 洪範) Bậc thiên tử như là cha mẹ của dân, làm vua thiên hạ.
2. (Danh) Tước “vương”, tước lớn nhất trong xã hội phong kiến thời xưa.
3. (Danh) Thủ lĩnh (do đồng loại tôn lên cầm đầu). ◇Tây du kí 西遊記: “Na nhất cá hữu bổn sự đích, toản tiến khứ tầm cá nguyên đầu xuất lai, bất thương thân thể giả, ngã đẳng tức bái tha vi vương” 那一個有本事的, 鑽進去尋個源頭出來, 不傷身體者, 我等即拜他為王 (Đệ nhất hồi) Nếu có một (con khỉ) nào xuyên qua (thác nước) tìm được ngọn nguồn, mà không bị thương tích thân thể, thì (các con khỉ) chúng ta lập tức tôn lên làm vua.
4. (Danh) Chỉ người có tài nghề siêu quần bạt chúng. ◎Như: “ca vương” 歌王 vua ca hát, “quyền vương” 拳王 vua đấu quyền.
5. (Danh) Tiếng tôn xưng ông bà. ◎Như: “vương phụ” 王父 ông, “vương mẫu” 王母 bà.
6. (Danh) Họ “Vương”.
7. (Động) Chầu thiên tử (dùng cho chư hầu). ◇Thi Kinh 詩經: “Mạc cảm bất lai hưởng, Mạc cảm bất lai vương” 莫敢不來享, 莫敢不來王 (Thương tụng 商頌, Ân vũ 殷武) Chẳng ai dám không đến dâng cống, Chẳng ai dám không đến chầu.
8. (Tính) To, lớn. ◎Như: “vương hủy” 王虺 rắn lớn.
9. Một âm là “vượng”. (Động) Cai trị cả thiên hạ. ◎Như: “Dĩ đức hành nhân giả vượng” 以德行仁者王 Lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
10. (Tính) Thịnh vượng, hưng thịnh. § Thông “vượng” 旺. ◇Trang Tử 莊子: “Trạch trĩ thập bộ nhất trác, bách bộ nhất ẩm, bất kì súc hồ phiền trung, thần tuy vương, bất thiện dã” 澤雉十步一啄, 百步一飲, 不蘄畜乎樊中, 神雖王, 不善也 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Con trĩ ở chằm, mười bước một lần mổ, trăm bước một lần uống (coi bộ cực khổ quá), (nhưng nó) đâu mong được nuôi trong lồng, (vì ở trong lồng) tuy thần thái khoẻ khoắn (hưng thịnh) nhưng nó không thích vậy.
2. (Danh) Tước “vương”, tước lớn nhất trong xã hội phong kiến thời xưa.
3. (Danh) Thủ lĩnh (do đồng loại tôn lên cầm đầu). ◇Tây du kí 西遊記: “Na nhất cá hữu bổn sự đích, toản tiến khứ tầm cá nguyên đầu xuất lai, bất thương thân thể giả, ngã đẳng tức bái tha vi vương” 那一個有本事的, 鑽進去尋個源頭出來, 不傷身體者, 我等即拜他為王 (Đệ nhất hồi) Nếu có một (con khỉ) nào xuyên qua (thác nước) tìm được ngọn nguồn, mà không bị thương tích thân thể, thì (các con khỉ) chúng ta lập tức tôn lên làm vua.
4. (Danh) Chỉ người có tài nghề siêu quần bạt chúng. ◎Như: “ca vương” 歌王 vua ca hát, “quyền vương” 拳王 vua đấu quyền.
5. (Danh) Tiếng tôn xưng ông bà. ◎Như: “vương phụ” 王父 ông, “vương mẫu” 王母 bà.
6. (Danh) Họ “Vương”.
7. (Động) Chầu thiên tử (dùng cho chư hầu). ◇Thi Kinh 詩經: “Mạc cảm bất lai hưởng, Mạc cảm bất lai vương” 莫敢不來享, 莫敢不來王 (Thương tụng 商頌, Ân vũ 殷武) Chẳng ai dám không đến dâng cống, Chẳng ai dám không đến chầu.
8. (Tính) To, lớn. ◎Như: “vương hủy” 王虺 rắn lớn.
9. Một âm là “vượng”. (Động) Cai trị cả thiên hạ. ◎Như: “Dĩ đức hành nhân giả vượng” 以德行仁者王 Lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
10. (Tính) Thịnh vượng, hưng thịnh. § Thông “vượng” 旺. ◇Trang Tử 莊子: “Trạch trĩ thập bộ nhất trác, bách bộ nhất ẩm, bất kì súc hồ phiền trung, thần tuy vương, bất thiện dã” 澤雉十步一啄, 百步一飲, 不蘄畜乎樊中, 神雖王, 不善也 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Con trĩ ở chằm, mười bước một lần mổ, trăm bước một lần uống (coi bộ cực khổ quá), (nhưng nó) đâu mong được nuôi trong lồng, (vì ở trong lồng) tuy thần thái khoẻ khoắn (hưng thịnh) nhưng nó không thích vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Vua.
② Tước vương.
③ Tiếng gọi các tổ tiên, như gọi ông là vương phụ 王父, bà là vương mẫu 王母, v.v.
④ Chư hầu đời đời lại chầu gọi là vương.
⑤ To, lớn.
⑥ Một âm là vượng. Cai trị cả thiên hạ, như dĩ đức hành nhân giả vượng 以德行仁者王 lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
⑦ Thịnh vượng.
② Tước vương.
③ Tiếng gọi các tổ tiên, như gọi ông là vương phụ 王父, bà là vương mẫu 王母, v.v.
④ Chư hầu đời đời lại chầu gọi là vương.
⑤ To, lớn.
⑥ Một âm là vượng. Cai trị cả thiên hạ, như dĩ đức hành nhân giả vượng 以德行仁者王 lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
⑦ Thịnh vượng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vương, vua, chúa: 國王 Quốc vương; 王位 Ngôi vua; 帝王將相 Đế vương khanh tướng; 蜂王 Ong chúa; 花中之王 Vua các loài hoa;
② Tước vương;
③ (văn) Lớn (tôn xưng hàng ông bà): 王父 Ông nội; 王母 Bà nội;
④ (văn) Đi đến để triều kiến (nói về các nước chư hầu hoặc các dân tộc ở ngoài khu vực trung nguyên Trung Quốc thời xưa): 四夷來王 Rợ ở bốn phương đến triều kiến (Thượng thư: Đại Vũ mô);
⑤ [Wáng] (Họ) Vương.
② Tước vương;
③ (văn) Lớn (tôn xưng hàng ông bà): 王父 Ông nội; 王母 Bà nội;
④ (văn) Đi đến để triều kiến (nói về các nước chư hầu hoặc các dân tộc ở ngoài khu vực trung nguyên Trung Quốc thời xưa): 四夷來王 Rợ ở bốn phương đến triều kiến (Thượng thư: Đại Vũ mô);
⑤ [Wáng] (Họ) Vương.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cai trị (thiên hạ): 王天下 Cai trị thiên hạ;
② Thịnh vượng.
② Thịnh vượng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đứng đầu một vùng đất — Ông vua. Td: Quốc vương, Đế vương — To lớn — Họ người. Đoạn trường tân thanh : » Có nhà viên ngoại họ Vương « — Một âm khác là Vượng. Xem Vượng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trị nước ( nói về vua ) — Vua tới một vùng đất nào cũng gọi là Vượng — Tới. Đến — Một âm là Vương. Xem Vương.
Từ điển Trung-Anh
(1) to rule
(2) to reign over
(2) to reign over
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. ◇Thư Kinh 書經: “Thiên tử tác dân phụ mẫu, dĩ vi thiên hạ vương” 天子作民父母, 以為天下王 (Hồng phạm 洪範) Bậc thiên tử như là cha mẹ của dân, làm vua thiên hạ.
2. (Danh) Tước “vương”, tước lớn nhất trong xã hội phong kiến thời xưa.
3. (Danh) Thủ lĩnh (do đồng loại tôn lên cầm đầu). ◇Tây du kí 西遊記: “Na nhất cá hữu bổn sự đích, toản tiến khứ tầm cá nguyên đầu xuất lai, bất thương thân thể giả, ngã đẳng tức bái tha vi vương” 那一個有本事的, 鑽進去尋個源頭出來, 不傷身體者, 我等即拜他為王 (Đệ nhất hồi) Nếu có một (con khỉ) nào xuyên qua (thác nước) tìm được ngọn nguồn, mà không bị thương tích thân thể, thì (các con khỉ) chúng ta lập tức tôn lên làm vua.
4. (Danh) Chỉ người có tài nghề siêu quần bạt chúng. ◎Như: “ca vương” 歌王 vua ca hát, “quyền vương” 拳王 vua đấu quyền.
5. (Danh) Tiếng tôn xưng ông bà. ◎Như: “vương phụ” 王父 ông, “vương mẫu” 王母 bà.
6. (Danh) Họ “Vương”.
7. (Động) Chầu thiên tử (dùng cho chư hầu). ◇Thi Kinh 詩經: “Mạc cảm bất lai hưởng, Mạc cảm bất lai vương” 莫敢不來享, 莫敢不來王 (Thương tụng 商頌, Ân vũ 殷武) Chẳng ai dám không đến dâng cống, Chẳng ai dám không đến chầu.
8. (Tính) To, lớn. ◎Như: “vương hủy” 王虺 rắn lớn.
9. Một âm là “vượng”. (Động) Cai trị cả thiên hạ. ◎Như: “Dĩ đức hành nhân giả vượng” 以德行仁者王 Lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
10. (Tính) Thịnh vượng, hưng thịnh. § Thông “vượng” 旺. ◇Trang Tử 莊子: “Trạch trĩ thập bộ nhất trác, bách bộ nhất ẩm, bất kì súc hồ phiền trung, thần tuy vương, bất thiện dã” 澤雉十步一啄, 百步一飲, 不蘄畜乎樊中, 神雖王, 不善也 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Con trĩ ở chằm, mười bước một lần mổ, trăm bước một lần uống (coi bộ cực khổ quá), (nhưng nó) đâu mong được nuôi trong lồng, (vì ở trong lồng) tuy thần thái khoẻ khoắn (hưng thịnh) nhưng nó không thích vậy.
2. (Danh) Tước “vương”, tước lớn nhất trong xã hội phong kiến thời xưa.
3. (Danh) Thủ lĩnh (do đồng loại tôn lên cầm đầu). ◇Tây du kí 西遊記: “Na nhất cá hữu bổn sự đích, toản tiến khứ tầm cá nguyên đầu xuất lai, bất thương thân thể giả, ngã đẳng tức bái tha vi vương” 那一個有本事的, 鑽進去尋個源頭出來, 不傷身體者, 我等即拜他為王 (Đệ nhất hồi) Nếu có một (con khỉ) nào xuyên qua (thác nước) tìm được ngọn nguồn, mà không bị thương tích thân thể, thì (các con khỉ) chúng ta lập tức tôn lên làm vua.
4. (Danh) Chỉ người có tài nghề siêu quần bạt chúng. ◎Như: “ca vương” 歌王 vua ca hát, “quyền vương” 拳王 vua đấu quyền.
5. (Danh) Tiếng tôn xưng ông bà. ◎Như: “vương phụ” 王父 ông, “vương mẫu” 王母 bà.
6. (Danh) Họ “Vương”.
7. (Động) Chầu thiên tử (dùng cho chư hầu). ◇Thi Kinh 詩經: “Mạc cảm bất lai hưởng, Mạc cảm bất lai vương” 莫敢不來享, 莫敢不來王 (Thương tụng 商頌, Ân vũ 殷武) Chẳng ai dám không đến dâng cống, Chẳng ai dám không đến chầu.
8. (Tính) To, lớn. ◎Như: “vương hủy” 王虺 rắn lớn.
9. Một âm là “vượng”. (Động) Cai trị cả thiên hạ. ◎Như: “Dĩ đức hành nhân giả vượng” 以德行仁者王 Lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
10. (Tính) Thịnh vượng, hưng thịnh. § Thông “vượng” 旺. ◇Trang Tử 莊子: “Trạch trĩ thập bộ nhất trác, bách bộ nhất ẩm, bất kì súc hồ phiền trung, thần tuy vương, bất thiện dã” 澤雉十步一啄, 百步一飲, 不蘄畜乎樊中, 神雖王, 不善也 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Con trĩ ở chằm, mười bước một lần mổ, trăm bước một lần uống (coi bộ cực khổ quá), (nhưng nó) đâu mong được nuôi trong lồng, (vì ở trong lồng) tuy thần thái khoẻ khoắn (hưng thịnh) nhưng nó không thích vậy.
Từ ghép 1