Có 1 kết quả:
jué ㄐㄩㄝˊ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hai viên ngọc dính liền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hạt ngọc do hai viên ngọc ghép liền nhau hợp thành (hạt ngọc kép).
Từ điển Thiều Chửu
① Hai hòn ngọc liền nhau gọi là giác (hạt ngọc kép).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hai miếng ngọc ghép lại, hòn ngọc kép.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Giác 珏.
Từ điển Trung-Anh
gems mounted together