Có 2 kết quả:

wán ㄨㄢˊwàn ㄨㄢˋ

1/2

wán ㄨㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khinh thường, khinh nhờn. ◎Như: “ngoạn thế” khinh đời, coi thường mọi sự. ◇Thư Kinh : “Ngoạn nhân táng đức, ngoạn vật táng chí” , (Lữ ngao ) Khinh nhờn người thì hỏng đức, khinh thường vật thì hỏng chí.
2. (Động) Thưởng thức, ngắm. ◎Như: “thưởng ngoạn” thưởng thức.
3. (Động) Nghiền ngẫm. ◇Nguyễn Trãi : “Ức tích Lam Sơn ngoạn vũ kinh” (Hạ quy Lam Sơn ) Nhớ khi xưa ở Lam Sơn nghiền ngẫm binh pháp.
4. (Động) Đùa giỡn, nô đùa. ◎Như: “xuất khứ ngoạn” đi ra ngoài chơi. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thuyết trước, ngoạn tiếu liễu nhất hồi” , (Đệ tứ thập bát hồi) Nói xong, cười đùa một lúc.
5. (Động) Chơi. ◎Như: “ngoạn bì cầu” chơi bóng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Ngã bất quá thị tâm lí tiện mộ, tài học trước ngoạn bãi liễu” , (Đệ tứ thập bát hồi) Em chẳng qua trong lòng thấy thích (thơ), mới học để mà chơi đấy thôi.
6. (Động) Trêu chọc, đùa bỡn. ◎Như: “ngoạn lộng” đùa cợt.
7. (Động) Giở trò. ◎Như: “ngoạn nhi thủ oản” giở thủ đoạn.
8. (Danh) Vật, đồ để ngắm chơi, thưởng thức. ◎Như: “trân ngoạn” đồ chơi quý báu, “cổ ngoạn” đồ cổ.
9. (Tính) Dùng để chơi, ngắm. ◎Như: “ngoạn cụ” đồ chơi, “ngoạn ngẫu” búp bê, ông phỗng.

Từ điển Thiều Chửu

① Vờn, chơi. Ðùa bỡn, như ngoạn nhân táng đức, ngoạn vật táng chí (Thư Kinh ) đùa bỡn người hỏng đức, vờn chơi vật hỏng chí. Những đồ để ngắm chơi gọi là ngoạn cụ , đồ chơi quý gọi là trân ngoạn .
② Nghiền ngẫm mãi.
③ Quý báu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chơi, chơi đùa, nô đùa: Đi ra ngoài chơi; Chơi bóng; Trẻ con đùa giỡn trong công viên rất vui vẻ;
② Vật quý bày để thưởng thức: Đồ chơi quý báu; Đồ cổ;
③ Thưởng thức, thưởng ngoạn: Thưởng thức, ngắm nghía;
④ Giở trò: Giở thủ đoạn;
⑤ Khinh thường: Xem thường cương vị công tác;
⑥ (văn) Nghiền ngẫm mãi: Vì vậy người quân tử khi ở yên thì xem tượng mà nghiền ngẫm lời giảng về mỗi quẻ mỗi hào (Dịch: Hệ từ thượng);
⑦ (văn) Quý báu;
⑧ (văn) Quen lờn: Luật pháp không rõ ràng thì chính trị phiền toái mà người ta quen lờn (Hà Cảnh Minh: Pháp hành thiên);
⑨ Trêu chọc, đùa bỡn: Trêu người thì táng đức, trêu vật thì táng chí (Thượng thư: Lữ ngao).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chơi đùa — Tập cho quen — Ngắm nghía thưởng thức — Vật quý.

Từ điển Trung-Anh

(1) to play
(2) to have fun
(3) to trifle with
(4) toy
(5) sth used for amusement
(6) curio or antique (Taiwan pr. [wan4])
(7) to keep sth for entertainment

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [wan2]
(2) Taiwan pr. [wan4]

Từ ghép 88

ài yóu wán 愛遊玩ài yóu wán 爱游玩bǎ wán 把玩chī hē wán lè 吃喝玩乐chī hē wán lè 吃喝玩樂diàn dòng wán jù 电动玩具diàn dòng wán jù 電動玩具diàn wán 电玩diàn wán 電玩gǔ wán 古玩gǔ wán diàn 古玩店hǎo wán 好玩hào wán 好玩kāi wán xiào 开玩笑kāi wán xiào 開玩笑máo róng wán jù 毛絨玩具máo róng wán jù 毛绒玩具pīn bǎn wán jù 拼板玩具pīn tú wán jù 拼图玩具pīn tú wán jù 拼圖玩具qīng wán 清玩shuō zhe wán 說著玩shuō zhe wán 说着玩tān wán 貪玩tān wán 贪玩tuǐ wán nián 腿玩年wán bàn 玩伴wán biàn 玩遍wán hū 玩忽wán hū zhí shǒu 玩忽职守wán hū zhí shǒu 玩忽職守wán huā zhāo 玩花招wán huà 玩話wán huà 玩话wán huǒ 玩火wán huǒ zì fén 玩火自焚wán jiā 玩家wán jù 玩具wán jù chǎng 玩具厂wán jù chǎng 玩具廠wán jù qiāng 玩具枪wán jù qiāng 玩具槍wán lè 玩乐wán lè 玩樂wán nòng 玩弄wán nòng cí zǎo 玩弄詞藻wán nòng cí zǎo 玩弄词藻wán ǒu 玩偶wán pái 玩牌wán qì 玩器wán rén sàng dé 玩人丧德wán rén sàng dé 玩人喪德wán shǎng 玩賞wán shǎng 玩赏wán shī zōng 玩失踪wán shī zōng 玩失蹤wán shì bù gōng 玩世不恭wán shǒu wàn 玩手腕wán shuǎ 玩耍wán suǒ 玩索wán wèi 玩味wán wù sàng zhì 玩物丧志wán wù sàng zhì 玩物喪志wán xiá 玩狎wán xiào 玩笑wán xìng 玩兴wán xìng 玩興wán yì 玩意wán yì 玩艺wán yì 玩藝wán yīn de 玩阴的wán yīn de 玩陰的wán yìr 玩意儿wán yìr 玩意兒wán yìr 玩艺儿wán yìr 玩藝兒wán zhě 玩者wánr wán 玩儿完wánr wán 玩兒完xiǎo wán yì 小玩意yǎ wán 雅玩yì zhì wán jù 益智玩具yóu shān wán shuǐ 游山玩水yóu shān wán shuǐ 遊山玩水yóu wán 游玩yóu wán 遊玩zhǎn wán 展玩zhì lì wán jù 智力玩具

wàn ㄨㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chơi đùa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khinh thường, khinh nhờn. ◎Như: “ngoạn thế” khinh đời, coi thường mọi sự. ◇Thư Kinh : “Ngoạn nhân táng đức, ngoạn vật táng chí” , (Lữ ngao ) Khinh nhờn người thì hỏng đức, khinh thường vật thì hỏng chí.
2. (Động) Thưởng thức, ngắm. ◎Như: “thưởng ngoạn” thưởng thức.
3. (Động) Nghiền ngẫm. ◇Nguyễn Trãi : “Ức tích Lam Sơn ngoạn vũ kinh” (Hạ quy Lam Sơn ) Nhớ khi xưa ở Lam Sơn nghiền ngẫm binh pháp.
4. (Động) Đùa giỡn, nô đùa. ◎Như: “xuất khứ ngoạn” đi ra ngoài chơi. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thuyết trước, ngoạn tiếu liễu nhất hồi” , (Đệ tứ thập bát hồi) Nói xong, cười đùa một lúc.
5. (Động) Chơi. ◎Như: “ngoạn bì cầu” chơi bóng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Ngã bất quá thị tâm lí tiện mộ, tài học trước ngoạn bãi liễu” , (Đệ tứ thập bát hồi) Em chẳng qua trong lòng thấy thích (thơ), mới học để mà chơi đấy thôi.
6. (Động) Trêu chọc, đùa bỡn. ◎Như: “ngoạn lộng” đùa cợt.
7. (Động) Giở trò. ◎Như: “ngoạn nhi thủ oản” giở thủ đoạn.
8. (Danh) Vật, đồ để ngắm chơi, thưởng thức. ◎Như: “trân ngoạn” đồ chơi quý báu, “cổ ngoạn” đồ cổ.
9. (Tính) Dùng để chơi, ngắm. ◎Như: “ngoạn cụ” đồ chơi, “ngoạn ngẫu” búp bê, ông phỗng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đùa giỡn (như , bộ ): Nước mềm yếu, dân quen lờn ưa đùa giỡn nên chết nhiều vì nước (Tả truyện);
② Quen lờn, nhờn.

Từ ghép 1