Có 2 kết quả:
wán ㄨㄢˊ • wàn ㄨㄢˋ
Tổng nét: 8
Bộ: yù 玉 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩元
Nét bút: 一一丨一一一ノフ
Thương Hiệt: MGMMU (一土一一山)
Unicode: U+73A9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngoạn
Âm Nôm: ngoạn
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): もちあそ.ぶ (mochiaso.bu), もてあそ.ぶ (moteaso.bu)
Âm Hàn: 완
Âm Quảng Đông: waan4, wun6
Âm Nôm: ngoạn
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): もちあそ.ぶ (mochiaso.bu), もてあそ.ぶ (moteaso.bu)
Âm Hàn: 완
Âm Quảng Đông: waan4, wun6
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết hà hữu tặng - 折荷有贈 (Lý Bạch)
• Cung hoạ Chu công đề hoa viên thi - 恭和周公題花園詩 (Trần Ngọc Dư)
• Đáp Lương Giang nạp ngôn bệnh trung - 答梁江納言病中 (Trần Nguyên Đán)
• Khê Thượng Sào tuyền thượng tác - 溪上巢泉上作 (Lệ Ngạc)
• Kim Minh trì - 金明池 (Trần Minh Tông)
• Thanh thanh hà bạn thảo - 青青河畔草 (Lư Long Vân)
• Thiên Quan giang - 天關江 (Dương Bang Bản)
• Thủ 45 - 首45 (Lê Hữu Trác)
• Trịnh Châu ngoạ bệnh đắc đồng bộ sao lục Vưu Đồng đề tụng Lã Tiên từ thi thiên nhân vong bỉ lậu lâm hành bộ vận phụng đại đề duyên chi tác kỳ 1 - 鄭州臥病得同部抄錄尤侗題頌呂僊祠詩篇因忘鄙陋臨行步韻奉代題緣之作其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Vịnh Thái Bình phong cảnh thi - 詠太平風景詩 (Đào Công Chính)
• Cung hoạ Chu công đề hoa viên thi - 恭和周公題花園詩 (Trần Ngọc Dư)
• Đáp Lương Giang nạp ngôn bệnh trung - 答梁江納言病中 (Trần Nguyên Đán)
• Khê Thượng Sào tuyền thượng tác - 溪上巢泉上作 (Lệ Ngạc)
• Kim Minh trì - 金明池 (Trần Minh Tông)
• Thanh thanh hà bạn thảo - 青青河畔草 (Lư Long Vân)
• Thiên Quan giang - 天關江 (Dương Bang Bản)
• Thủ 45 - 首45 (Lê Hữu Trác)
• Trịnh Châu ngoạ bệnh đắc đồng bộ sao lục Vưu Đồng đề tụng Lã Tiên từ thi thiên nhân vong bỉ lậu lâm hành bộ vận phụng đại đề duyên chi tác kỳ 1 - 鄭州臥病得同部抄錄尤侗題頌呂僊祠詩篇因忘鄙陋臨行步韻奉代題緣之作其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Vịnh Thái Bình phong cảnh thi - 詠太平風景詩 (Đào Công Chính)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khinh thường, khinh nhờn. ◎Như: “ngoạn thế” 玩世 khinh đời, coi thường mọi sự. ◇Thư Kinh 書經: “Ngoạn nhân táng đức, ngoạn vật táng chí” 玩人喪德, 玩物喪志 (Lữ ngao 旅獒) Khinh nhờn người thì hỏng đức, khinh thường vật thì hỏng chí.
2. (Động) Thưởng thức, ngắm. ◎Như: “thưởng ngoạn” 賞玩 thưởng thức.
3. (Động) Nghiền ngẫm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ức tích Lam Sơn ngoạn vũ kinh” 憶昔藍山玩武經 (Hạ quy Lam Sơn 賀歸藍山) Nhớ khi xưa ở Lam Sơn nghiền ngẫm binh pháp.
4. (Động) Đùa giỡn, nô đùa. ◎Như: “xuất khứ ngoạn” 出去玩 đi ra ngoài chơi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thuyết trước, ngoạn tiếu liễu nhất hồi” 說著, 玩笑了一回 (Đệ tứ thập bát hồi) Nói xong, cười đùa một lúc.
5. (Động) Chơi. ◎Như: “ngoạn bì cầu” 玩皮球 chơi bóng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã bất quá thị tâm lí tiện mộ, tài học trước ngoạn bãi liễu” 我不過是心裏羨慕, 才學著玩罷了 (Đệ tứ thập bát hồi) Em chẳng qua trong lòng thấy thích (thơ), mới học để mà chơi đấy thôi.
6. (Động) Trêu chọc, đùa bỡn. ◎Như: “ngoạn lộng” 玩弄 đùa cợt.
7. (Động) Giở trò. ◎Như: “ngoạn nhi thủ oản” 玩兒手腕 giở thủ đoạn.
8. (Danh) Vật, đồ để ngắm chơi, thưởng thức. ◎Như: “trân ngoạn” 珍玩 đồ chơi quý báu, “cổ ngoạn” 古玩 đồ cổ.
9. (Tính) Dùng để chơi, ngắm. ◎Như: “ngoạn cụ” 玩具 đồ chơi, “ngoạn ngẫu” 玩偶 búp bê, ông phỗng.
2. (Động) Thưởng thức, ngắm. ◎Như: “thưởng ngoạn” 賞玩 thưởng thức.
3. (Động) Nghiền ngẫm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ức tích Lam Sơn ngoạn vũ kinh” 憶昔藍山玩武經 (Hạ quy Lam Sơn 賀歸藍山) Nhớ khi xưa ở Lam Sơn nghiền ngẫm binh pháp.
4. (Động) Đùa giỡn, nô đùa. ◎Như: “xuất khứ ngoạn” 出去玩 đi ra ngoài chơi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thuyết trước, ngoạn tiếu liễu nhất hồi” 說著, 玩笑了一回 (Đệ tứ thập bát hồi) Nói xong, cười đùa một lúc.
5. (Động) Chơi. ◎Như: “ngoạn bì cầu” 玩皮球 chơi bóng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã bất quá thị tâm lí tiện mộ, tài học trước ngoạn bãi liễu” 我不過是心裏羨慕, 才學著玩罷了 (Đệ tứ thập bát hồi) Em chẳng qua trong lòng thấy thích (thơ), mới học để mà chơi đấy thôi.
6. (Động) Trêu chọc, đùa bỡn. ◎Như: “ngoạn lộng” 玩弄 đùa cợt.
7. (Động) Giở trò. ◎Như: “ngoạn nhi thủ oản” 玩兒手腕 giở thủ đoạn.
8. (Danh) Vật, đồ để ngắm chơi, thưởng thức. ◎Như: “trân ngoạn” 珍玩 đồ chơi quý báu, “cổ ngoạn” 古玩 đồ cổ.
9. (Tính) Dùng để chơi, ngắm. ◎Như: “ngoạn cụ” 玩具 đồ chơi, “ngoạn ngẫu” 玩偶 búp bê, ông phỗng.
Từ điển Thiều Chửu
① Vờn, chơi. Ðùa bỡn, như ngoạn nhân táng đức, ngoạn vật táng chí 玩人喪德,玩物喪志 (Thư Kinh 書經) đùa bỡn người hỏng đức, vờn chơi vật hỏng chí. Những đồ để ngắm chơi gọi là ngoạn cụ 玩具, đồ chơi quý gọi là trân ngoạn 珍玩.
② Nghiền ngẫm mãi.
③ Quý báu.
② Nghiền ngẫm mãi.
③ Quý báu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chơi, chơi đùa, nô đùa: 出去玩 Đi ra ngoài chơi; 玩皮球 Chơi bóng; 小孩在公園裡玩得很高興 Trẻ con đùa giỡn trong công viên rất vui vẻ;
② Vật quý bày để thưởng thức: 珍玩 Đồ chơi quý báu; 古玩 Đồ cổ;
③ Thưởng thức, thưởng ngoạn: 玩賞 Thưởng thức, ngắm nghía;
④ Giở trò: 玩兒手腕 Giở thủ đoạn;
⑤ Khinh thường: 玩忽職守 Xem thường cương vị công tác;
⑥ (văn) Nghiền ngẫm mãi: 是故君子居則觀其象而玩其辭 Vì vậy người quân tử khi ở yên thì xem tượng mà nghiền ngẫm lời giảng về mỗi quẻ mỗi hào (Dịch: Hệ từ thượng);
⑦ (văn) Quý báu;
⑧ (văn) Quen lờn: 法亂則政煩而人玩 Luật pháp không rõ ràng thì chính trị phiền toái mà người ta quen lờn (Hà Cảnh Minh: Pháp hành thiên);
⑨ Trêu chọc, đùa bỡn: 玩人喪德,玩物喪志 Trêu người thì táng đức, trêu vật thì táng chí (Thượng thư: Lữ ngao).
② Vật quý bày để thưởng thức: 珍玩 Đồ chơi quý báu; 古玩 Đồ cổ;
③ Thưởng thức, thưởng ngoạn: 玩賞 Thưởng thức, ngắm nghía;
④ Giở trò: 玩兒手腕 Giở thủ đoạn;
⑤ Khinh thường: 玩忽職守 Xem thường cương vị công tác;
⑥ (văn) Nghiền ngẫm mãi: 是故君子居則觀其象而玩其辭 Vì vậy người quân tử khi ở yên thì xem tượng mà nghiền ngẫm lời giảng về mỗi quẻ mỗi hào (Dịch: Hệ từ thượng);
⑦ (văn) Quý báu;
⑧ (văn) Quen lờn: 法亂則政煩而人玩 Luật pháp không rõ ràng thì chính trị phiền toái mà người ta quen lờn (Hà Cảnh Minh: Pháp hành thiên);
⑨ Trêu chọc, đùa bỡn: 玩人喪德,玩物喪志 Trêu người thì táng đức, trêu vật thì táng chí (Thượng thư: Lữ ngao).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chơi đùa — Tập cho quen — Ngắm nghía thưởng thức — Vật quý.
Từ điển Trung-Anh
(1) to play
(2) to have fun
(3) to trifle with
(4) toy
(5) sth used for amusement
(6) curio or antique (Taiwan pr. [wan4])
(7) to keep sth for entertainment
(2) to have fun
(3) to trifle with
(4) toy
(5) sth used for amusement
(6) curio or antique (Taiwan pr. [wan4])
(7) to keep sth for entertainment
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 玩[wan2]
(2) Taiwan pr. [wan4]
(2) Taiwan pr. [wan4]
Từ ghép 88
ài yóu wán 愛遊玩 • ài yóu wán 爱游玩 • bǎ wán 把玩 • chī hē wán lè 吃喝玩乐 • chī hē wán lè 吃喝玩樂 • diàn dòng wán jù 电动玩具 • diàn dòng wán jù 電動玩具 • diàn wán 电玩 • diàn wán 電玩 • gǔ wán 古玩 • gǔ wán diàn 古玩店 • hǎo wán 好玩 • hào wán 好玩 • kāi wán xiào 开玩笑 • kāi wán xiào 開玩笑 • máo róng wán jù 毛絨玩具 • máo róng wán jù 毛绒玩具 • pīn bǎn wán jù 拼板玩具 • pīn tú wán jù 拼图玩具 • pīn tú wán jù 拼圖玩具 • qīng wán 清玩 • shuō zhe wán 說著玩 • shuō zhe wán 说着玩 • tān wán 貪玩 • tān wán 贪玩 • tuǐ wán nián 腿玩年 • wán bàn 玩伴 • wán biàn 玩遍 • wán hū 玩忽 • wán hū zhí shǒu 玩忽职守 • wán hū zhí shǒu 玩忽職守 • wán huā zhāo 玩花招 • wán huà 玩話 • wán huà 玩话 • wán huǒ 玩火 • wán huǒ zì fén 玩火自焚 • wán jiā 玩家 • wán jù 玩具 • wán jù chǎng 玩具厂 • wán jù chǎng 玩具廠 • wán jù qiāng 玩具枪 • wán jù qiāng 玩具槍 • wán lè 玩乐 • wán lè 玩樂 • wán nòng 玩弄 • wán nòng cí zǎo 玩弄詞藻 • wán nòng cí zǎo 玩弄词藻 • wán ǒu 玩偶 • wán pái 玩牌 • wán qì 玩器 • wán rén sàng dé 玩人丧德 • wán rén sàng dé 玩人喪德 • wán shǎng 玩賞 • wán shǎng 玩赏 • wán shī zōng 玩失踪 • wán shī zōng 玩失蹤 • wán shì bù gōng 玩世不恭 • wán shǒu wàn 玩手腕 • wán shuǎ 玩耍 • wán suǒ 玩索 • wán wèi 玩味 • wán wù sàng zhì 玩物丧志 • wán wù sàng zhì 玩物喪志 • wán xiá 玩狎 • wán xiào 玩笑 • wán xìng 玩兴 • wán xìng 玩興 • wán yì 玩意 • wán yì 玩艺 • wán yì 玩藝 • wán yīn de 玩阴的 • wán yīn de 玩陰的 • wán yìr 玩意儿 • wán yìr 玩意兒 • wán yìr 玩艺儿 • wán yìr 玩藝兒 • wán zhě 玩者 • wánr wán 玩儿完 • wánr wán 玩兒完 • xiǎo wán yì 小玩意 • yǎ wán 雅玩 • yì zhì wán jù 益智玩具 • yóu shān wán shuǐ 游山玩水 • yóu shān wán shuǐ 遊山玩水 • yóu wán 游玩 • yóu wán 遊玩 • zhǎn wán 展玩 • zhì lì wán jù 智力玩具
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chơi đùa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khinh thường, khinh nhờn. ◎Như: “ngoạn thế” 玩世 khinh đời, coi thường mọi sự. ◇Thư Kinh 書經: “Ngoạn nhân táng đức, ngoạn vật táng chí” 玩人喪德, 玩物喪志 (Lữ ngao 旅獒) Khinh nhờn người thì hỏng đức, khinh thường vật thì hỏng chí.
2. (Động) Thưởng thức, ngắm. ◎Như: “thưởng ngoạn” 賞玩 thưởng thức.
3. (Động) Nghiền ngẫm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ức tích Lam Sơn ngoạn vũ kinh” 憶昔藍山玩武經 (Hạ quy Lam Sơn 賀歸藍山) Nhớ khi xưa ở Lam Sơn nghiền ngẫm binh pháp.
4. (Động) Đùa giỡn, nô đùa. ◎Như: “xuất khứ ngoạn” 出去玩 đi ra ngoài chơi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thuyết trước, ngoạn tiếu liễu nhất hồi” 說著, 玩笑了一回 (Đệ tứ thập bát hồi) Nói xong, cười đùa một lúc.
5. (Động) Chơi. ◎Như: “ngoạn bì cầu” 玩皮球 chơi bóng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã bất quá thị tâm lí tiện mộ, tài học trước ngoạn bãi liễu” 我不過是心裏羨慕, 才學著玩罷了 (Đệ tứ thập bát hồi) Em chẳng qua trong lòng thấy thích (thơ), mới học để mà chơi đấy thôi.
6. (Động) Trêu chọc, đùa bỡn. ◎Như: “ngoạn lộng” 玩弄 đùa cợt.
7. (Động) Giở trò. ◎Như: “ngoạn nhi thủ oản” 玩兒手腕 giở thủ đoạn.
8. (Danh) Vật, đồ để ngắm chơi, thưởng thức. ◎Như: “trân ngoạn” 珍玩 đồ chơi quý báu, “cổ ngoạn” 古玩 đồ cổ.
9. (Tính) Dùng để chơi, ngắm. ◎Như: “ngoạn cụ” 玩具 đồ chơi, “ngoạn ngẫu” 玩偶 búp bê, ông phỗng.
2. (Động) Thưởng thức, ngắm. ◎Như: “thưởng ngoạn” 賞玩 thưởng thức.
3. (Động) Nghiền ngẫm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ức tích Lam Sơn ngoạn vũ kinh” 憶昔藍山玩武經 (Hạ quy Lam Sơn 賀歸藍山) Nhớ khi xưa ở Lam Sơn nghiền ngẫm binh pháp.
4. (Động) Đùa giỡn, nô đùa. ◎Như: “xuất khứ ngoạn” 出去玩 đi ra ngoài chơi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thuyết trước, ngoạn tiếu liễu nhất hồi” 說著, 玩笑了一回 (Đệ tứ thập bát hồi) Nói xong, cười đùa một lúc.
5. (Động) Chơi. ◎Như: “ngoạn bì cầu” 玩皮球 chơi bóng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã bất quá thị tâm lí tiện mộ, tài học trước ngoạn bãi liễu” 我不過是心裏羨慕, 才學著玩罷了 (Đệ tứ thập bát hồi) Em chẳng qua trong lòng thấy thích (thơ), mới học để mà chơi đấy thôi.
6. (Động) Trêu chọc, đùa bỡn. ◎Như: “ngoạn lộng” 玩弄 đùa cợt.
7. (Động) Giở trò. ◎Như: “ngoạn nhi thủ oản” 玩兒手腕 giở thủ đoạn.
8. (Danh) Vật, đồ để ngắm chơi, thưởng thức. ◎Như: “trân ngoạn” 珍玩 đồ chơi quý báu, “cổ ngoạn” 古玩 đồ cổ.
9. (Tính) Dùng để chơi, ngắm. ◎Như: “ngoạn cụ” 玩具 đồ chơi, “ngoạn ngẫu” 玩偶 búp bê, ông phỗng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đùa giỡn (như 玩, bộ 玉): 水儒弱,民狎而翫之,故多死焉 Nước mềm yếu, dân quen lờn ưa đùa giỡn nên chết nhiều vì nước (Tả truyện);
② Quen lờn, nhờn.
② Quen lờn, nhờn.
Từ ghép 1