Có 1 kết quả:
méi ㄇㄟˊ
Tổng nét: 8
Bộ: yù 玉 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩攵
Nét bút: 一一丨一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: MGOK (一土人大)
Unicode: U+73AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mai, mân, môi
Âm Nôm: mai, mân
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai), メ (me), マイ (mai)
Âm Hàn: 매
Âm Quảng Đông: mui4
Âm Nôm: mai, mân
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai), メ (me), マイ (mai)
Âm Hàn: 매
Âm Quảng Đông: mui4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻 (Lý Thương Ẩn)
• Vãn cảnh - 晚景 (Hồ Chí Minh)
• Xuân từ - 春詞 (Lý Kiến Huân)
• Vãn cảnh - 晚景 (Hồ Chí Minh)
• Xuân từ - 春詞 (Lý Kiến Huân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: mai khôi 玫瑰)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại đá đẹp. ◇Thích Huyền Ứng 釋玄應: “Thạch chi mĩ hảo viết mai, viên hảo viết côi” 石之美好曰玫, 圓好曰瑰 (Nhất thiết kinh âm nghĩa 一切經音義, quyển nhị 卷二, Đại bát niết bàn kinh 大般涅槃經) Vẻ đẹp của đá gọi là "môi", vẻ tròn trịa của nó gọi là "côi".
2. (Danh) Xem “mai côi” 玫瑰.
2. (Danh) Xem “mai côi” 玫瑰.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ mân 珉.
Từ điển Trần Văn Chánh
【玫瑰】mai côi [méigui] ① Một thứ ngọc đỏ;
② Hoa hồng, hoa mai côi.
② Hoa hồng, hoa mai côi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mai khôi 玫瑰: Tên một thứ ngọc đẹp.
Từ điển Trung-Anh
(1) (fine jade)
(2) see 玫瑰[mei2 gui1]
(2) see 玫瑰[mei2 gui1]
Từ ghép 9