Có 2 kết quả:
diān ㄉㄧㄢ • diàn ㄉㄧㄢˋ
Tổng nét: 9
Bộ: yù 玉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩占
Nét bút: 一一丨一丨一丨フ一
Thương Hiệt: MGYR (一土卜口)
Unicode: U+73B7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điếm
Âm Nôm: đém, điếm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: dim3
Âm Nôm: đém, điếm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: dim3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Hồi hưu lưu giản thi - 回休留柬詩 (Nguyễn Đức Vĩ)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Ký tặng đốc học Nguyễn chế khoa tước Hoa Xuyên bá - 寄贈督學阮制科爵華川伯 (Phan Huy Ích)
• Ky thê kỷ muộn - 羈棲紀悶 (Phan Huy Ích)
• Mị Châu - 媚珠 (Đặng Minh Khiêm)
• Ngục trung tạp kỷ nhị thập lục thủ kỳ 01 - 獄中雜紀二十六首其一 (Trần Cung Doãn)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 1 - 進抵富春橋小憩,書懷二作其一 (Phan Huy Ích)
• Tiệp dư oán - 婕妤怨 (Ông Thụ)
• Vịnh Trưng Nữ Vương - 詠徵女王 (Nguyễn Khuyến)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Ký tặng đốc học Nguyễn chế khoa tước Hoa Xuyên bá - 寄贈督學阮制科爵華川伯 (Phan Huy Ích)
• Ky thê kỷ muộn - 羈棲紀悶 (Phan Huy Ích)
• Mị Châu - 媚珠 (Đặng Minh Khiêm)
• Ngục trung tạp kỷ nhị thập lục thủ kỳ 01 - 獄中雜紀二十六首其一 (Trần Cung Doãn)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 1 - 進抵富春橋小憩,書懷二作其一 (Phan Huy Ích)
• Tiệp dư oán - 婕妤怨 (Ông Thụ)
• Vịnh Trưng Nữ Vương - 詠徵女王 (Nguyễn Khuyến)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tì, vết (của ngọc). ◇Thi Kinh 詩經: “Bạch khuê chi điếm, thượng khả ma dã” 白圭之玷, 尚可磨也 (Đại nhã 大雅, Ức 抑) Tì vết ngọc bạch khuê, Còn có thể mài được.
2. (Danh) Khuyết điểm, sai sót. ◎Như: “hữu điếm quan phương” 有玷官方 có khuyết điểm trong đạo đức làm quan.
3. (Động) Điếm nhục, làm cho mang tiếng xấu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã thị tội tù, khủng phạ điếm nhục nhĩ phu thê lưỡng cá” 我是罪囚, 恐怕玷辱你夫妻兩個 (Đệ thập hồi) Ta là người tù tội, sợ làm xấu mặt vợ chồng hai người.
4. (Tính) Dùng trong lời nói khiêm. ◎Như: “cửu điếm quan chức, hựu vô chánh tích” 久玷官職, 又無政績 kẻ hèn mọn giữ chức quan đã lâu này, lại chẳng có công cán gì.
2. (Danh) Khuyết điểm, sai sót. ◎Như: “hữu điếm quan phương” 有玷官方 có khuyết điểm trong đạo đức làm quan.
3. (Động) Điếm nhục, làm cho mang tiếng xấu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã thị tội tù, khủng phạ điếm nhục nhĩ phu thê lưỡng cá” 我是罪囚, 恐怕玷辱你夫妻兩個 (Đệ thập hồi) Ta là người tù tội, sợ làm xấu mặt vợ chồng hai người.
4. (Tính) Dùng trong lời nói khiêm. ◎Như: “cửu điếm quan chức, hựu vô chánh tích” 久玷官職, 又無政績 kẻ hèn mọn giữ chức quan đã lâu này, lại chẳng có công cán gì.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngọc có vết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tì, vết (của ngọc). ◇Thi Kinh 詩經: “Bạch khuê chi điếm, thượng khả ma dã” 白圭之玷, 尚可磨也 (Đại nhã 大雅, Ức 抑) Tì vết ngọc bạch khuê, Còn có thể mài được.
2. (Danh) Khuyết điểm, sai sót. ◎Như: “hữu điếm quan phương” 有玷官方 có khuyết điểm trong đạo đức làm quan.
3. (Động) Điếm nhục, làm cho mang tiếng xấu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã thị tội tù, khủng phạ điếm nhục nhĩ phu thê lưỡng cá” 我是罪囚, 恐怕玷辱你夫妻兩個 (Đệ thập hồi) Ta là người tù tội, sợ làm xấu mặt vợ chồng hai người.
4. (Tính) Dùng trong lời nói khiêm. ◎Như: “cửu điếm quan chức, hựu vô chánh tích” 久玷官職, 又無政績 kẻ hèn mọn giữ chức quan đã lâu này, lại chẳng có công cán gì.
2. (Danh) Khuyết điểm, sai sót. ◎Như: “hữu điếm quan phương” 有玷官方 có khuyết điểm trong đạo đức làm quan.
3. (Động) Điếm nhục, làm cho mang tiếng xấu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã thị tội tù, khủng phạ điếm nhục nhĩ phu thê lưỡng cá” 我是罪囚, 恐怕玷辱你夫妻兩個 (Đệ thập hồi) Ta là người tù tội, sợ làm xấu mặt vợ chồng hai người.
4. (Tính) Dùng trong lời nói khiêm. ◎Như: “cửu điếm quan chức, hựu vô chánh tích” 久玷官職, 又無政績 kẻ hèn mọn giữ chức quan đã lâu này, lại chẳng có công cán gì.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc có vết. Phàm cái gì còn khuyết điểm đều gọi là điếm.
② Ðiếm nhục.
② Ðiếm nhục.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vết, tì (của viên ngọc): 白圭之玷 Tì vết trên viên ngọc trắng;
② Tì vết, khuyết điểm. 【玷辱】điếm nhục [diànrư] Làm nhục, sỉ nhục; 【玷污】 điếm ô [diànwu] Làm bẩn, vết xấu.
② Tì vết, khuyết điểm. 【玷辱】điếm nhục [diànrư] Làm nhục, sỉ nhục; 【玷污】 điếm ô [diànwu] Làm bẩn, vết xấu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vết ố trên hòn ngọc — Chỉ khuyết điểm, chỗ kém, dở, thiếu xót — Còn chỉ sự nhục nhã.
Từ điển Trung-Anh
(1) blemish
(2) disgrace
(3) flaw in jade
(2) disgrace
(3) flaw in jade
Từ ghép 3