Có 1 kết quả:
kē ㄎㄜ
Tổng nét: 9
Bộ: yù 玉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩可
Nét bút: 一一丨一一丨フ一丨
Thương Hiệt: MGMNR (一土一弓口)
Unicode: U+73C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch mã - 白馬 (Giả Chí)
• Cảm xuân từ - 感春詞 (Hột Hàn Trước)
• Hoạ từ bộ Vương viên ngoại “Tuyết hậu tảo triều tức sự” - 和祠部王員外雪後早朝即事 (Sầm Tham)
• Hoạ Vi xá nhân tảo triều - 和韋舍人早朝 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Phạm Đình Hổ)
• Lạc Dương đạo - 洛陽道 (Trừ Quang Hy)
• Mã thi kỳ 22 - 馬詩其二十二 (Lý Hạ)
• Phụng ký biệt Mã Ba Châu - 奉寄別馬巴州 (Đỗ Phủ)
• Thạch động thôn vân - 石洞吞雲 (Mạc Thiên Tích)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Cảm xuân từ - 感春詞 (Hột Hàn Trước)
• Hoạ từ bộ Vương viên ngoại “Tuyết hậu tảo triều tức sự” - 和祠部王員外雪後早朝即事 (Sầm Tham)
• Hoạ Vi xá nhân tảo triều - 和韋舍人早朝 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Phạm Đình Hổ)
• Lạc Dương đạo - 洛陽道 (Trừ Quang Hy)
• Mã thi kỳ 22 - 馬詩其二十二 (Lý Hạ)
• Phụng ký biệt Mã Ba Châu - 奉寄別馬巴州 (Đỗ Phủ)
• Thạch động thôn vân - 石洞吞雲 (Mạc Thiên Tích)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngọc kha
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại đá đẹp, kém hơn ngọc.
2. (Danh) Vật trang sức dàm ngựa. ◇Lí Hạ 李賀: “Hãn huyết đáo vương gia, Tùy loan hám ngọc kha” 汗血到王家, 隨鸞撼玉珂 (Mã 馬).
3. (Danh) Mượn chỉ ngựa. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Liên kha vãng Kì thượng, Tiếp hiển chí Tùng đài” 連珂往淇上, 接幰至叢臺 (Thái tang 採桑).
2. (Danh) Vật trang sức dàm ngựa. ◇Lí Hạ 李賀: “Hãn huyết đáo vương gia, Tùy loan hám ngọc kha” 汗血到王家, 隨鸞撼玉珂 (Mã 馬).
3. (Danh) Mượn chỉ ngựa. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Liên kha vãng Kì thượng, Tiếp hiển chí Tùng đài” 連珂往淇上, 接幰至叢臺 (Thái tang 採桑).
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc kha, thứ đá giống như ngọc, cũng gọi là bạch mã não 白瑪瑙. Người xưa dùng để trang sức đồ ngựa, như minh kha 鳴珂 xe ngựa của kẻ sang (xe ngựa nạm ngọc kha), vì thế mới gọi quê người là kha hương 珂鄉, làng người là kha lí 珂里, nói ý là chốn quê hương phú quý vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngọc kha (một loại đá giống như ngọc, còn gọi là bạch mã não).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ ngọc quý — Tên một loài sò hến, vỏ lóng lánh rất đẹp — Đồ trang sức trên đầu ngựa.
Từ điển Trung-Anh
jade-like stone
Từ ghép 2