Có 3 kết quả:

méi ㄇㄟˊmín ㄇㄧㄣˊwén ㄨㄣˊ
Âm Pinyin: méi ㄇㄟˊ, mín ㄇㄧㄣˊ, wén ㄨㄣˊ
Tổng nét: 9
Bộ: yù 玉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一フ一フ一フ
Thương Hiệt: MGRVP (一土口女心)
Unicode: U+73C9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dân, mân
Âm Nôm: mân
Âm Nhật (onyomi): ビン (bin), ミン (min)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: man4

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

méi ㄇㄟˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(một thứ đá đẹp như ngọc)

mín ㄇㄧㄣˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ đá đẹp. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử quý ngọc nhi tiện mân” 君子貴玉而賤珉 (Ngọc tảo 玉藻) Người quân tử quý ngọc mà khinh đá mân (ý nói hiềm vì nó lẫn lộn với ngọc vậy).
2. § Cũng đọc là “dân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ đá đẹp. Kinh Lễ có câu: Quân tử quý ngọc nhi tiện mân 君子貴玉而賤珉 người quân tử quý ngọc mà khinh đá mân, ý nói hiềm vì nó lẫn lộn với ngọc vậy. Cũng đọc là chữ dân.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loại đá đẹp giống như ngọc.

Từ điển Trung-Anh

alabaster, jade-like stone

Từ ghép 4

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ đá đẹp. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử quý ngọc nhi tiện mân” 君子貴玉而賤珉 (Ngọc tảo 玉藻) Người quân tử quý ngọc mà khinh đá mân (ý nói hiềm vì nó lẫn lộn với ngọc vậy).
2. § Cũng đọc là “dân”.