Có 1 kết quả:
zhēn ㄓㄣ
Tổng nét: 9
Bộ: yù 玉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩㐱
Nét bút: 一一丨一ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: MGOHH (一土人竹竹)
Unicode: U+73CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trân
Âm Nôm: trằn, trân
Âm Nhật (onyomi): チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): めずら.しい (mezura.shii), たから (takara)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zan1
Âm Nôm: trằn, trân
Âm Nhật (onyomi): チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): めずら.しい (mezura.shii), たから (takara)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zan1
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát tuấn đồ - 八駿圖 (Bạch Cư Dị)
• Bồi Vương thị ngự đồng đăng Đông sơn tối cao đỉnh, yến Diêu Thông Tuyền, vãn huề tửu phiếm giang - 陪王侍禦同登東山最高頂宴姚通泉,晚攜酒泛江 (Đỗ Phủ)
• Cảm ngộ kỳ 24 - 感遇其二十四 (Trần Tử Ngang)
• Đoan ngọ - 端午 (Phạm Nhữ Dực)
• Hoạ tiễn Thanh Phong Ngô hàn lâm sứ hồi - 和餞清峰吳翰林使回 (Phan Huy Ích)
• Ký giang bắc Huyền Hư tử - 寄江北玄虛子 (Nguyễn Du)
• Lệ chi pha - 荔枝坡 (Bùi Cơ Túc)
• Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận - 路過北寧海陽即事有感五古十六韻 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thuỵ phường liên tửu - 瑞坊蓮酒 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Bồi Vương thị ngự đồng đăng Đông sơn tối cao đỉnh, yến Diêu Thông Tuyền, vãn huề tửu phiếm giang - 陪王侍禦同登東山最高頂宴姚通泉,晚攜酒泛江 (Đỗ Phủ)
• Cảm ngộ kỳ 24 - 感遇其二十四 (Trần Tử Ngang)
• Đoan ngọ - 端午 (Phạm Nhữ Dực)
• Hoạ tiễn Thanh Phong Ngô hàn lâm sứ hồi - 和餞清峰吳翰林使回 (Phan Huy Ích)
• Ký giang bắc Huyền Hư tử - 寄江北玄虛子 (Nguyễn Du)
• Lệ chi pha - 荔枝坡 (Bùi Cơ Túc)
• Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận - 路過北寧海陽即事有感五古十六韻 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thuỵ phường liên tửu - 瑞坊蓮酒 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quý báu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Báu, quý, hiếm có. ◎Như: “trân dị” 珍異 quý lạ hiếm thấy, “trân cầm dị thú” 珍禽異獸 chim quý thú lạ.
2. (Động) Quý trọng, coi trọng. ◎Như: “trân trọng” 珍重 quý trọng, “tệ trửu tự trân” 敝帚自珍 chổi cùn tự lấy làm quý (dù trong dù đục, ao nhà vẫn hơn).
3. (Danh) Vật báu, vật hiếm lạ. ◎Như: “kì trân dị bảo” 奇珍異寶 của báu vật lạ.
4. (Danh) Đồ ăn ngon. ◎Như: “san trân hải vị” 山珍海味 đồ ăn ngon lạ trên núi dưới biển.
5. (Phó) Quý trọng. ◎Như: “trân tàng” 珍藏 quý giữ, “trân tích” 珍惜 quý trọng.
2. (Động) Quý trọng, coi trọng. ◎Như: “trân trọng” 珍重 quý trọng, “tệ trửu tự trân” 敝帚自珍 chổi cùn tự lấy làm quý (dù trong dù đục, ao nhà vẫn hơn).
3. (Danh) Vật báu, vật hiếm lạ. ◎Như: “kì trân dị bảo” 奇珍異寶 của báu vật lạ.
4. (Danh) Đồ ăn ngon. ◎Như: “san trân hải vị” 山珍海味 đồ ăn ngon lạ trên núi dưới biển.
5. (Phó) Quý trọng. ◎Như: “trân tàng” 珍藏 quý giữ, “trân tích” 珍惜 quý trọng.
Từ điển Thiều Chửu
① Báu, đồ quý báu. Những vật gì quý báu đều gọi là trân cả.
② Coi quý báu, như trân trọng 珍重, trân tích 珍惜, v.v.
③ Ðồ ăn ngon, như trân tu 珍羞 đồ ăn quý lạ.
② Coi quý báu, như trân trọng 珍重, trân tích 珍惜, v.v.
③ Ðồ ăn ngon, như trân tu 珍羞 đồ ăn quý lạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Báu, quý: 奇珍 異寶 Của báo vật lạ; 珍禽異獸 Chim quý thú lạ;
② Quý trọng, coi trọng, trân trọng: 世人珍之 Ai nấy đều quý trọng.
② Quý trọng, coi trọng, trân trọng: 世人珍之 Ai nấy đều quý trọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ châu ngọc quý báu — Quý giá — Đồ ăn ngon, quý.
Từ điển Trung-Anh
(1) precious thing
(2) treasure
(3) culinary delicacy
(4) rare
(5) valuable
(6) to value highly
(2) treasure
(3) culinary delicacy
(4) rare
(5) valuable
(6) to value highly
Từ điển Trung-Anh
variant of 珍[zhen1]
Từ ghép 72
bā zhēn tāng 八珍汤 • bā zhēn tāng 八珍湯 • bì zhǒu zì zhēn 敝帚自珍 • Gōng Zì zhēn 龔自珍 • Gōng Zì zhēn 龚自珍 • Hè Zǐ zhēn 賀子珍 • Hè Zǐ zhēn 贺子珍 • jī zhēn 雞珍 • jī zhēn 鸡珍 • Lǐ Rǔ zhēn 李汝珍 • Lǐ Shí zhēn 李时珍 • Lǐ Shí zhēn 李時珍 • liàn zhēn 炼珍 • liàn zhēn 煉珍 • mǎ shì zhēn zhū bèi 馬氏珍珠貝 • mǎ shì zhēn zhū bèi 马氏珍珠贝 • mí zú zhēn guì 弥足珍贵 • mí zú zhēn guì 彌足珍貴 • Ní Guì zhēn 倪桂珍 • qí zhēn 奇珍 • qí zhēn yì bǎo 奇珍异宝 • qí zhēn yì bǎo 奇珍異寶 • rú shǔ jiā zhēn 如数家珍 • rú shǔ jiā zhēn 如數家珍 • shān zhēn hǎi cuò 山珍海錯 • shān zhēn hǎi cuò 山珍海错 • shān zhēn hǎi wèi 山珍海味 • shàn zì zhēn shè 善自珍摄 • shàn zì zhēn shè 善自珍攝 • wéi zhēn 維珍 • wéi zhēn 维珍 • xiù zhēn 袖珍 • xiù zhēn běn 袖珍本 • xiù zhēn cí diǎn 袖珍辞典 • xiù zhēn cí diǎn 袖珍辭典 • xiù zhēn rén 袖珍人 • xiù zhēn yīn xiǎng 袖珍音响 • xiù zhēn yīn xiǎng 袖珍音響 • Yǒng zhēn 永珍 • zhēn ài 珍愛 • zhēn ài 珍爱 • zhēn bǎo 珍宝 • zhēn bǎo 珍寶 • zhēn cáng 珍藏 • zhēn guì 珍貴 • zhēn guì 珍贵 • zhēn nǎi 珍奶 • zhēn pǐn 珍品 • zhēn qí 珍奇 • zhēn qín qí shòu 珍禽奇兽 • zhēn qín qí shòu 珍禽奇獸 • zhēn shì 珍視 • zhēn shì 珍视 • zhēn wén 珍聞 • zhēn wén 珍闻 • zhēn xī 珍惜 • zhēn xī 珍稀 • zhēn xiū 珍羞 • zhēn xiū 珍饈 • zhēn xiū 珍馐 • zhēn xiū měi wèi 珍饈美味 • zhēn xiū měi wèi 珍馐美味 • zhēn xiū měi zhuàn 珍饈美饌 • zhēn xiū měi zhuàn 珍馐美馔 • zhēn yì 珍异 • zhēn yì 珍異 • zhēn zhòng 珍重 • zhēn zhū 珍珠 • zhēn zhū mǔ 珍珠母 • zhēn zhū nǎi chá 珍珠奶茶 • zhēn zhū xiǎo fān qié 珍珠小番茄 • zhēn zhū yán 珍珠岩