Có 1 kết quả:
ěr ㄦˇ
Tổng nét: 10
Bộ: yù 玉 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺩耳
Nét bút: 一一丨一一丨丨一一一
Thương Hiệt: MGSJ (一土尸十)
Unicode: U+73E5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhị
Âm Nôm: nhẹ, nhĩ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): みみだま (mimidama)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji6, nei6
Âm Nôm: nhẹ, nhĩ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): みみだま (mimidama)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji6, nei6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm tác - 感作 (Hoàng Trọng Mậu)
• Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 1 - 和大明使余貴其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Hoạ Đại Minh sứ đề Nhị Hà dịch kỳ 3 - 和大明使題珥河驛其三 (Phạm Sư Mạnh)
• Hoạ Tống Sơn Vũ Đình Khôi tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和宋山武廷魁先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Thu dạ bạc Cơ Xá - 秋夜泊機舍 (Thái Thuận)
• Tiên khuê huý thời cảm tác - 先閨諱辰感作 (Phan Huy Ích)
• Tiễn thừa chỉ Vũ tiên sinh hồi hương - 餞丞旨武先生回鄉 (Thái Thuận)
• Tống Phạm giáo thụ trí sĩ - 送范教授致仕 (Nguyễn Thì Trung)
• Vịnh sử thi kỳ 2 - 詠史詩其二 (Tả Tư)
• Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 1 - 和大明使余貴其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Hoạ Đại Minh sứ đề Nhị Hà dịch kỳ 3 - 和大明使題珥河驛其三 (Phạm Sư Mạnh)
• Hoạ Tống Sơn Vũ Đình Khôi tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和宋山武廷魁先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Thu dạ bạc Cơ Xá - 秋夜泊機舍 (Thái Thuận)
• Tiên khuê huý thời cảm tác - 先閨諱辰感作 (Phan Huy Ích)
• Tiễn thừa chỉ Vũ tiên sinh hồi hương - 餞丞旨武先生回鄉 (Thái Thuận)
• Tống Phạm giáo thụ trí sĩ - 送范教授致仕 (Nguyễn Thì Trung)
• Vịnh sử thi kỳ 2 - 詠史詩其二 (Tả Tư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái khuyên tai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vòng đeo tai, hoa tai.
2. (Động) Cắm, giắt (trên mũ, ở kẽ tai). ◎Như: các quan hầu vua nhà Hán bên mũ đều cắm đuôi con điêu để làm đồ trang sức gọi là “điêu nhị” 貂珥. Các quan ngự sử thường giắt bút vào mái tai để tiện ghi chép gọi là “nhị bút” 珥筆.
3. (Động) Nhả. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kình ngư tử nhi tuệ tinh xuất, tàm nhị ti nhi thương huyền tuyệt” 鯨魚死而彗星出, 蠶珥絲而商絃絕 (Thiên văn 天文) Cá kình chết mà sao chổi hiện, tằm nhả tơ mà dây đàn đứt.
4. (Động) Cắt tai thú để trình báo kết quả săn bắn (ngày xưa).
2. (Động) Cắm, giắt (trên mũ, ở kẽ tai). ◎Như: các quan hầu vua nhà Hán bên mũ đều cắm đuôi con điêu để làm đồ trang sức gọi là “điêu nhị” 貂珥. Các quan ngự sử thường giắt bút vào mái tai để tiện ghi chép gọi là “nhị bút” 珥筆.
3. (Động) Nhả. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kình ngư tử nhi tuệ tinh xuất, tàm nhị ti nhi thương huyền tuyệt” 鯨魚死而彗星出, 蠶珥絲而商絃絕 (Thiên văn 天文) Cá kình chết mà sao chổi hiện, tằm nhả tơ mà dây đàn đứt.
4. (Động) Cắt tai thú để trình báo kết quả săn bắn (ngày xưa).
Từ điển Thiều Chửu
① Vòng đeo tai.
② Cắm cái gì ở trên mũ ở kẽ tai cũng gọi là nhị, như các quan hầu vua nhà Hán bên mũ đều cắm đuôi con điêu để làm đồ trang sức gọi là điêu nhị 貂珥. Các quan ngự sử thường giắt bút vào mái tai để tiện ghi chép gọi là nhị bút 珥筆, v.v.
② Cắm cái gì ở trên mũ ở kẽ tai cũng gọi là nhị, như các quan hầu vua nhà Hán bên mũ đều cắm đuôi con điêu để làm đồ trang sức gọi là điêu nhị 貂珥. Các quan ngự sử thường giắt bút vào mái tai để tiện ghi chép gọi là nhị bút 珥筆, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ nữ trang đeo tay của phụ nữ. Bông tai.
Từ điển Trung-Anh
pearl or jade earring
Từ ghép 2