Có 1 kết quả:
héng ㄏㄥˊ
Tổng nét: 10
Bộ: yù 玉 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩行
Nét bút: 一一丨一ノノ丨一一丨
Thương Hiệt: MGHON (一土竹人弓)
Unicode: U+73E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hành
Âm Nôm: hành, hoành
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ギョウ (gyō)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: hang4
Âm Nôm: hành, hoành
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ギョウ (gyō)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: hang4
Tự hình 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 7 - 恭擬嘉成殿天花帖子七首其七 (Cao Bá Quát)
• Thái khỉ 2 - 采芑 2 (Khổng Tử)
• Thái khỉ 2 - 采芑 2 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
viên ngọc đeo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trên dây đeo ngọc ngày xưa, hòn ngọc ở trên gọi là “hành” 珩.
Từ điển Thiều Chửu
① Hòn ngọc đeo trên, ngọc đeo hòn trên gọi là hành 珩, hòn dưới gọi là hoàng 璜.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngọc đeo trên (hình cái khánh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ ngọc, giống như ngọc bích, nhưng nhỏ hơn.
Từ điển Trung-Anh
top gem of pendant from girdle