Có 1 kết quả:
guī ㄍㄨㄟ
Âm Pinyin: guī ㄍㄨㄟ
Tổng nét: 10
Bộ: yù 玉 (+6 nét)
Hình thái: ⿰⺩圭
Nét bút: 一一丨一一丨一一丨一
Thương Hiệt: MGGG (一土土土)
Unicode: U+73EA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: yù 玉 (+6 nét)
Hình thái: ⿰⺩圭
Nét bút: 一一丨一一丨一一丨一
Thương Hiệt: MGGG (一土土土)
Unicode: U+73EA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khuê
Âm Nôm: khuê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): たま (tama)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: gwai1
Âm Nôm: khuê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): たま (tama)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: gwai1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Bốc cư (Quy tiện Liêu Đông hạc) - 卜居(歸羨遼東鶴) (Đỗ Phủ)
• Hí đề - 戲題 (Nguyễn Trãi)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu oán - 秋怨 (La Nghiệp)
• Tiễn thập nhị tham tụng Kiều quận công Nguyễn Công Thái trí sĩ - 餞十二參頌喬郡公阮公寀致仕 (Phạm Đình Trọng)
• Bốc cư (Quy tiện Liêu Đông hạc) - 卜居(歸羨遼東鶴) (Đỗ Phủ)
• Hí đề - 戲題 (Nguyễn Trãi)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu oán - 秋怨 (La Nghiệp)
• Tiễn thập nhị tham tụng Kiều quận công Nguyễn Công Thái trí sĩ - 餞十二參頌喬郡公阮公寀致仕 (Phạm Đình Trọng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngọc khuê
2. nguyên tố silic, Si
2. nguyên tố silic, Si
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Chữ “khuê” 圭 ngày xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Chữ khuê 圭 ngày xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 圭 (bộ 土).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ ngọc, tức ngọc Khuê.
Từ điển Trung-Anh
variant of 圭[gui1]